Bài kiểm tra
40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9
1/40
60 : 00
Câu 1: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
Câu 2: Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:
Câu 3: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {65^0}\). Kẻ OH \( \bot \) AB; OI \( \bot \) AC ; \( \bot \)^ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:
Câu 4: Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm
Độ dài AB bằng:
Câu 5: Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \), Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của \(\widehat {xAB}\) là:
Câu 6: Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:
Câu 7: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {BOD} = {124^0}\) thì số đo \(\widehat {BAD}\) là:
Câu 8: Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:
Câu 9: Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC bằng:
Câu 10: Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp \(\widehat {BAC} = {130^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BCO}\) là:
Câu 11: Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần:
Câu 12: Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta \)ABC là:
Câu 13: Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:
Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:
- A. Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
- B. Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
- C. Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
- D. A, B, C đều đúng.
Câu 15: Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:
Câu 16: Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của \(\Delta \)ABC. Tìm câu đúng:
Câu 17: Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:
Câu 18: Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:
Câu 19: Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết \(\widehat P = 3\widehat M\). Số đo các góc P và góc M là:
Câu 20: Trong hình vẽ bên có: tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.
Khi đó số đo góc ACO bằng:
Câu 21: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng:
Câu 22: Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
Câu 23: Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích \(\frac{{7\pi {R^2}}}{{24}}\) (đvdt). vậy số đo cung AB là:
Câu 24: Tam giác ABC cân tại A, có \(\widehat {BAC} = {30^0}\) nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB là:
Câu 25: Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:
Câu 26: Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB = 600 là
Câu 27: Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:
Câu 28: Tìm số đo góc \(\widehat {xAB}\) trong hình vẽ biết \(\widehat {AOB}\) = 1000.
Câu 29: Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là:
Câu 30: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết \(\widehat C = {45^0}\) và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là:
Câu 31: Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:
Câu 32: Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết \(\widehat {AMB} = {35^0}\). Vậy số đo của cung lớn AB là:
Câu 33: Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800. Vậy số đo góc M là:
Câu 34: Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :
Câu 35: Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:
Câu 36: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:
Câu 37: Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?
Câu 38: Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:
Câu 39: Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:
Câu 40: Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là: