40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Hình học 9

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66675

    Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là:

    • A.Giao điểm 3 đường phân giác của tam giác
    • B.Giao điểm 3 đường cao của tam giác
    • C.Giao điểm 3 đường trung tuyến của tam giác       
    • D.Giao điểm 3 đường trung trực của tam giác
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66676

    Đường tròn tâm A có bán kính 3cm là tập hợp các điểm:

    • A.Có khoảng cách đến điểm A nhỏ hơn hoặc bằng 3cm.
    • B.Có khoảng cách đến A bằng 3cm. 
    • C.Cách đều A.
    • D.Có hai câu đúng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66677

    Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết \(\widehat A = {50^0};\widehat B = {65^0}\). Kẻ OH \( \bot \) AB; OI \( \bot \) AC ; \( \bot \)^ BC. So sánh OH, OI, OK ta có:

    • A.OH = OI = OK     
    • B.OH = OI > OK
    • C.OH = OI < OK     
    • D.Một kết quả khác
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66678

    Trong hình bên, biết BC = 8cm; OB = 5cm

    Độ dài AB bằng:

    • A.20cm
    • B.\(\sqrt 6 \) cm
    • C.2\(\sqrt 5 \) cm
    • D.\(\sqrt 7 \) cm
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66679

    Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \), Ax là tia tiếp tuyến tại A của đường tròn (O). Số đo của \(\widehat {xAB}\) là:

    • A.900
    • B.1200
    • C.600
    • D.B và C đúng
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66680

    Cho đường tròn (O ; R) và điểm A bên ngoài đường tròn. Từ A vẽ tiếp tuyến AB (B là tiếp điểm) và cát tuyến AMN đến (O). Trong các kết luận sau kết luận nào đúng:

    • A.AM. AN = 2R2      
    • B.AB2 = AM. MN
    • C.AO2 = AM. AN     
    • D.AM. AN = AO2 - R2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66681

    Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O). Biết \(\widehat {BOD} = {124^0}\) thì số đo \(\widehat {BAD}\) là:

    • A.560
    • B.1180
    • C.1240
    • D.640
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66682

    Cho hai đường tròn (O; 4cm) và (O'; 3cm) có OO' = 5cm. Hai đường tròn trên cắt nhau tại A và B. Độ dài AB bằng:

    • A.2,4cm
    • B.4,8 cm
    • C.5,6 cm
    • D.5 cm
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66683

    Cho đường tròn (O; 2cm). Từ điểm A sao cho OA = 4cm vẽ hia tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm). Chu vi tam giác ABC bằng:

    • A.\(6\sqrt 3 cm\)
    • B.\(5\sqrt 3 cm\)
    • C.\(4\sqrt 3 cm\)
    • D.\(2\sqrt 3 cm\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66684

    Cho đường tròn (O) và góc nội tiếp \(\widehat {BAC} = {130^0}\). Số đo của góc \(\widehat {BCO}\)  là:

    • A.1300
    • B.1000
    • C.2600
    • D.500
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66685

    Cho đường tròn (O ; R). Nếu bán kính R tăng 1,2 lần thì diện tích hình tròn (O ; R) tăng mấy lần:

    • A.1,2
    • B.2,4
    • C.1,44
    • D.Một kết quả khác.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66686

    Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A và AC = 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp \(\Delta \)ABC là:

    • A.4
    • B.\(8\sqrt 2 \)
    • C.16
    • D.\(4\sqrt 2 \)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 66687

    Cho đường tròn (O ; R) và dây AB = \(R\sqrt 3 \). Diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ AB là:

    • A.\(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {3\sqrt 3  - 4\pi } \right)\)
    • B.\(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {\pi  - 3} \right)\)
    • C.\(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi  - \sqrt 3 } \right)\)
    • D.\(\frac{{{R^2}}}{{12}}\left( {4\pi  - 3\sqrt 3 } \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 66688

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng:

    • A.Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
    • B.Nếu một đường thẳng vuông góc với bán kính của một đường tròn thì đường thẳng đó là tiếp tuyến của đường tròn.
    • C.Trong hai dây cung của một đường tròn, dây nhỏ hơn thì gần tâm hơn.
    • D.A, B, C đều đúng.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 66689

    Trong một tam giác, đường tròn 9 điểm đi qua các điểm nào sau đây:

    • A.ba chân đường cao         
    • B.ba đỉnh của tam giác
    • C.ba chân đường phân giác         
    • D.không câu nào đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 66690

    Cho đường tròn tâm O, ngoại tiếp \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi D và E lần lượt là trung điểm của AC và AB, còn G là trọng tâm của \(\Delta \)ABC. Tìm câu đúng:

    • A.E, G, D thẳng hàng
    • B.O là trực tâm của \(\Delta \)BDG
    • C.OG vuông góc với BD
    • D.A, B, C đều sai.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 66691

    Cho \(\Delta \)ABC vuông cân tại A có trọng tâm G, câu nào sau đây đúng:

    • A.Đường tròn đường kính BC đi qua G
    • B.BG qua trung điểm của AC
    • C.\(AG = \frac{{AB\sqrt 2 }}{6}\)
    • D.Không câu nào đúng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 66692

    Cho nửa đường tròn đường kính AB trên đó có điểm C. Đường thẳng d vuông góc với OC tại C, cắt AB tại E, Gọi D là hình chiếu của C lên AB. Tìm câu đúng:

    • A.EC2 = ED. DO      
    • B.OB2 = OD. OE
    • C.CD2 = OE. ED      
    • D.CA = \(\frac{1}{2}\)EO.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 66693

    Tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn, biết \(\widehat P = 3\widehat M\). Số đo các góc P và góc M là:

    • A.\(\widehat M = {45^0};\widehat P = {135^0}\)
    • B.\(\widehat M = 60^0};\widehat P = {120^0}\)
    • C.\(\widehat M = {30^0};\widehat P = {90^0}\)
    • D.\(\widehat M = {45^0};\widehat P = {90^0}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 66694

    Trong hình vẽ bên có: tam giác ABC cân tại A và nội tiếp đường tròn tâm O, số đo góc BAC bằng 1200.

     Khi đó số đo góc ACO bằng:

    • A.1200
    • B.600
    • C.450
    • D.300
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 66695

    Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Gọi M, N, P  tương ứng là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA và X, Y, Z tương ứng là trung điểm của các cạnh PM, MN, NP. Khi đó diện tích tam giác XYZ bằng:

    • A.1/4
    • B.1/16
    • C.1/32
    • D.1/8
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 66696

    Tam giác đều có cạnh 8cm thì bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:

    • A.\(2\sqrt 3 cm\)
    • B.\(4\sqrt 3 cm\)
    • C.\(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}cm\)
    • D.\(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}cm\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 66697

    Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O;R) có diện tích \(\frac{{7\pi {R^2}}}{{24}}\) (đvdt). vậy số đo cung AB là:

    • A.900
    • B.1500
    • C.1200
    • D.1050
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 66698

    Tam giác ABC cân tại A, có \(\widehat {BAC} = {30^0}\) nội tiếp trong đường tròn (O). Số đo cung AB  là:

    • A.1500
    • B.1650
    • C.1350
    • D.1600
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 66699

    Độ dài cung AB của đường tròn (O;5cm) là 20cm, Diện tích hình quạt tròn OAB là:

    • A.500cm2       
    • B.100cm2       
    • C.50cm2
    • D.20cm2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 66700

    Diện tích hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; 10cm) và sđAB = 600 là

    • A.48,67cm2              
    • B.56,41cm2
    • C.52,33cm2    
    • D.49,18cm2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 66701

    Cho 2 đường tròn (O;15cm) và (I;13cm) cắt nhau tại A, B. Biết khoảng cách giữa hai tâm là 14cm. Độ dài dây cung chung AB là:

    • A.12cm
    • B.24cm
    • C.14cm
    • D.28cm
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 66702

    Tìm số đo góc \(\widehat {xAB}\) trong hình vẽ biết \(\widehat {AOB}\) = 1000

    • A.\(\widehat {xAB}\) = 1300
    • B.\(\widehat {xAB}\) = 500
    • C.\(\widehat {xAB}\) = 1000
    • D.\(\widehat {xAB}\) = 1200
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 66703

    Trên đường tròn (O;R) lấy 3 điểm A, B sao cho AB = BC = R, M, N là trung điểm của 2 cung nhỏ AB và BC thì số đo góc MBN là:

    • A.1200
    • B.1500
    • C.2400
    • D.1050
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 66704

    Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O), biết \(\widehat C = {45^0}\) và AB = a. Bán kính đường tròn (O) là:

    • A.\(a\sqrt 2 \)
    • B.\(a\sqrt 3 \)
    • C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 66705

     Tam giác ABC đều ngoại tiếp đường tròn có bán kính 1cm. Diện tích tam giác ABC là:

    • A.6cm2
    • B.\(\sqrt 3 \) cm2
    • C.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{4}\) cm2
    • D.3\(\sqrt 3 \) cm2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 66706

    Cho (O) và MA, MB là hai tiếp tuyến (A,B là các tiếp điểm) biết \(\widehat {AMB} = {35^0}\). Vậy số đo của cung lớn AB là:

    • A.1450
    • B.1900
    • C.2150
    • D.3150
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 66707

    Từ 1 điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 cát tuyến MAB và MCD (A nằm giữa M và B, C nằm giữa M và D) Cho biết số đo dây cung nhỏ AC là 300 và số đo cung nhỏ BD là 800. Vậy số đo góc M là:

    • A.500
    • B.400
    • C.150
    • D.250
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 66708

    Cho 2 đường tròn (O; 8cm) và (I; 6cm) tiếp xúc ngoài nhau tại A, MN là 1 tiếp tuyến chung ngoài của (O) và (I), độ dài đoạn thẳng MN là :

    • A.8cm
    • B.\({9\sqrt 3 }\) cm
    • C.\({9\sqrt 2 }\) cm
    • D.\({8\sqrt 3 }\) cm
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 66709

    Tam giác đều ABC có cạnh 10cm nội tiếp trong đường tròn, thì bán kính đường tròn là:

    • A.\({5\sqrt 3 }\) cm
    • B.\(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}cm\)
    • C.\(\frac{{10\sqrt 3 }}{3}cm\)
    • D.\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}cm\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 66710

    Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O;R) tạo với nhau một góc 750 thì độ dài cung nhỏ AB là:

    • A.\(\frac{{3\pi R}}{4}\)
    • B.\(\frac{{5\pi R}}{12}\)
    • C.\(\frac{{7\pi R}}{24}\)
    • D.\(\frac{{4\pi R}}{5}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 66711

    Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn ?

    • A.. Hình vuông
    • B.Hình chữ nhật      
    • C.. Hình thoi  
    • D.Hình thang cân
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 66712

    Hai tiếp tuyến tại hai điểm A, B của đường tròn (O) cắt nhau tại M, tạo thành góc AMB bằng 500. Số đo của góc ở tâm chắn cung AB là:

    • A.500
    • B.400
    • C.1300
    • D.3100
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 66713

    Hai bán kính OA, OB của đường tròn (O) tạo thành góc AOB bằng 350. Số đo của góc tù tạo bởi hai tiếp tuyến tại A và B của (O) là:

    • A.350    
    • B.550    
    • C.3250    
    • D.1450    
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 66714

    Hình vuông có diện tích 16 (cm2) thì diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông có diện tích là:

    • A.\({4\pi }\) cm2
    • B.\({16\pi }\) cm2
    • C.\({2\pi }\) cm2
    • D.\({8\pi }\) cm2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?