Bài kiểm tra
40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 10
Câu 3: Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến . Mệnh đề nào sau đây sai ?
Câu 4: Đường thẳng đi qua A(1;- 2), nhận làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:
Câu 5: Cho đường thẳng (d): . Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?
Câu 6: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm là:
Câu 7: Cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).
Câu 8: Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua M(1;- 1) và song song với (d) thì có phương trình
Câu 9: Cho ba điểm . Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình
Câu 10: Cho hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi :
Câu 11: Cho hai điểm . Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?
Câu 12: Đường thẳng : cắt đường thẳng nào sau đây?
Câu 13: Cho đường thẳng . Nếu đường thẳng đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (d) thì có phương trình:
Câu 14: Giao điểm M của và là
Câu 15: Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng ?
Câu 16: Cho đường thẳng và điểm Điểm ứng với giá trị nào của t?
Câu 17: Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(- 2; 3) và vuông góc với đường thẳng là
Câu 18: Cho có . Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.
Câu 19: Cho tam giác ABC có Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số
Câu 20: Cho . Hỏi có bao nhiêu điểm cách A(9;1) một đoạn bằng 5.
Câu 21: Cho hai điểm Viết phương trình trung trực đoạn AB.
Câu 22: Cho hai đường thẳng và . Khi đó hai đường thẳng này
Câu 23: Cho tam giác ABC có . Đường trung tuyến BM có phương trình là:
Câu 24: Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(5; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:
Câu 25: Cho ba điểm . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.
Câu 26: Cho hai điểm P(6;1) và Q(- 3; - 2) và đường thẳng . Tọa độ điểm M thuộc sao cho MP + PQ nhỏ nhất.
Câu 27: Cho có A(4;- 2). Đường cao $BH:2x + y - 4 = 0\) và đường cao . Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A
Câu 28: Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; - 3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.
Câu 29: Cho hai điểm P(1;6) và Q(- 3;- 4) và đường thẳng . Tọa độ điểm N thuộc sao cho lớn nhất.
Câu 30: Cho hai điểm A(- 1;2), B(3;1) và đường thẳng . Tọa độ điểm C thuộc để tam giác ACB cân tại C.
Câu 31: Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: . Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:
Câu 32: Cho tam giác ABC có C(- 1;2), đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm A là
Câu 33: Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh , phương trình cạnh . Phương trình cạnh BC là
Câu 34: Cho tam giác ABC có A(1; - 2), đường cao , đường phân giác trong . Tọa độ điểm B là
Câu 35: Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng : và : .
Câu 36: Cho hai đường thẳng . Số đo góc giữa và là
Câu 37: Cho đường thẳng : và 2 điểm Định m để A và B nằm cùng phía đối với d.
Câu 38: Cho tam giác ABC có . Tính diện tích S của tam giác ABC.
Câu 39: Cho tam giác ABC, đỉnh B(2; - 1), đường cao và đường phân giác trong của góc C là . Khi đó phương trình cạnh AB là
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(- 4;1), phân giác trong góc A có phương trình . Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.