40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 10

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 206866

    Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.

    • A.Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.
    • B.Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.
    • C.Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.
    • D.Hai điểm phân biệt thuộc (d).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 206867

    Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

    • A.\(\overrightarrow {BC} \) là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.             
    • B.\(\overrightarrow {BC} \) là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.
    • C.Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.
    • D.Đường trung trực của AB có \(\overrightarrow {AB} \) là vecto pháp tuyến.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 206868

    Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {a;b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

    • A.\({\overrightarrow u _1} = \left( {b; - a} \right)\) là vecto chỉ phương của (d).
    • B.\({\overrightarrow u _2} = \left( { - b;a} \right)\) là vecto chỉ phương của (d). 
    • C.\(\overrightarrow {n'}  = \left( {ka;kb} \right)\,k \in R\) là vecto pháp tuyến của (d).
    • D.(d) có hệ số góc \(k = \frac{{ - b}}{a}\,\,\,\left( {b \ne 0} \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 206869

    Đường thẳng đi qua A(1;- 2), nhận \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 4} \right)\) làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:

    • A.\(x - 2y - 4 = 0\)
    • B.\(x + y + 4 = 0\)
    • C.\( - x + 2y - 4 = 0\)
    • D.\(x - 2y + 5 = 0\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 206870

    Cho đường thẳng (d): \(2x + 3y - 4 = 0\). Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

    • A.\(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {3;2} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( { - 4; - 6} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2; - 3} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2;3} \right)\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 206871

    Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;4} \right)\,;B\left( { - 6;1} \right)\) là:

    • A.\(3x + 4y - 10 = 0.\)
    • B.\(3x - 4y + 22 = 0.\)
    • C.\(3x - 4y + 8 = 0.\)
    • D.\(3x - 4y - 22 = 0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 206872

    Cho đường thẳng \(\left( d \right):3x + 5y - 15 = 0\). Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).

    • A.\(\frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\)
    • B.\(y =  - \frac{3}{5}x + 3\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = t\\
      y = 5
      \end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 5 - \frac{5}{3}t\\
      y = t
      \end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 206873

    Cho đường thẳng \(\left( d \right):x - 2y + 1 = 0\). Nếu đường thẳng \(\left( \Delta  \right)\) đi qua M(1;- 1) và song song với (d) thì \(\left( \Delta  \right)\) có phương trình

    • A.\(x - 2y - 3 = 0\)
    • B.\(x - 2y + 5 = 0\)
    • C.\(x - 2y + 3 = 0\)
    • D.\(x + 2y + 1 = 0\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 206874

    Cho ba điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\,,B\left( {5; - 4} \right)\,,C\left( { - 1;4} \right)\). Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình

    • A.\(3x - 4y + 8 = 0\)
    • B.\(3x - 4y - 11 = 0\)
    • C.\( - 6x + 8y + 11 = 0\)
    • D.\(8x + 6y + 13 = 0\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 206875

    Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):mx + y = m + 1\,\,,\left( {{d_2}} \right):x + my = 2\,\) cắt nhau khi và chỉ khi :

    • A.\(m \ne 2.\)
    • B.\(m \ne  \pm 1.\)
    • C.\(m \ne 1.\)
    • D.\(m \ne -1.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 206876

    Cho hai điểm \(A\left( {4;0} \right)\,,\;B\left( {0;5} \right)\). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 4 - 4t\\
      y = 5t
      \end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)
    • B.\(\frac{x}{4} + \frac{y}{5} = 1\)
    • C.\(\frac{{x - 4}}{{ - 4}} = \frac{y}{5}\)
    • D.\(y = \frac{{ - 5}}{4}x + 15\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 206877

    Đường thẳng \(\Delta\): \(3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?

    • A.\(\left( {{d_1}} \right):3x + 2y = 0\)
    • B.\(\left( {{d_2}} \right):3x - 2y = 0\)
    • C.\(\left( {{d_3}} \right): - 3x + 2y - 7 = 0.\)
    • D.\(\left( {{d_4}} \right):6x - 4y - 14 = 0.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 206878

    Cho đường thẳng \(\left( d \right):4x - 3y + 5 = 0\). Nếu đường thẳng \((\Delta)\) đi qua gốc tọa độ và vuông góc với (d) thì \((\Delta)\)có phương trình:

    • A.\(4x + 3y = 0\)
    • B.\(3x - 4y = 0\)
    • C.\(3x + 4y = 0\)
    • D.\(4x - 3y = 0\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 206879

    Giao điểm M của \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - 2t\\
    y =  - 3 + 5t
    \end{array} \right.\) và \(\left( {d'} \right):3x - 2y - 1 = 0\) là

    • A.\(M\left( {2; - \frac{{11}}{2}} \right).\)
    • B.\(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)
    • C.\(M\left( {0; - \frac{1}{2}} \right).\)
    • D.\(M\left( { - \frac{1}{2};0} \right).\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 206880

    Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng \(\left( d \right):\,y = 2x - 1\) ?

    • A.\(2x - y + 5 = 0.\)
    • B.\(2x - y - 5 = 0.\)
    • C.\( - 2x + y = 0.\)
    • D.\(2x + y - 5 = 0.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 206881

    Cho đường thẳng \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 - 3t\\
    y =  - 1 + 2
    \end{array} \right.\) và điểm \(A\left( {\frac{7}{2}; - 2} \right).\) Điểm \(A \in \left( d \right)\) ứng với giá trị nào của t?

    • A.\(t = \frac{3}{2}.\)
    • B.\(t = \frac{1}{2}.\)
    • C.\(t =- \frac{1}{2}.\)
    • D.t = 2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 206882

    Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(- 2; 3) và vuông góc với đường thẳng \(\left( {d'} \right):3x - 4y + 1 = 0\) là

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + 4t\\
      y = 3 + 3t
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + 3t\\
      y = 3 - 4t
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 + 3t\\
      y = 3 + 4t
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 5 + 4t\\
      y = 6 - 3t
      \end{array} \right.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 206883

    Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {2; - 1} \right);B\left( {4;5} \right);C\left( { - 3;2} \right)\). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

    • A.\(3x + 7y + 1 = 0\)
    • B.\(7x + 3y + 13 = 0\)
    • C.\( - 3x + 7y + 13 = 0\)
    • D.\(7x + 3y - 11 = 0\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 206884

    Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 2;3} \right)\,,B\left( {1; - 2} \right)\,,C\left( { - 5;4} \right).\) Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 2\\
      3 - 2t.
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2 - 4t\\
      y = 3 - 2t.
      \end{array} \right.\)
    • C.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2t\\
      y =  - 2 + 3t.
      \end{array} \right.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x =  - 2\\
      y = 3 - 2t.
      \end{array} \right.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 206885

    Cho \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + 3t\\
    y = 3 + t.
    \end{array} \right.\). Hỏi có bao nhiêu điểm \(M \in \left( d \right)\) cách A(9;1) một đoạn bằng 5.

    • A.1
    • B.0
    • C.3
    • D.2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 206886

    Cho hai điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\,;B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình trung trực đoạn AB.

    • A.\(x - y - 1 = 0.\)
    • B.\(2x - 3y + 1 = 0.\)
    • C.\(2x + 3y - 5 = 0.\)
    • D.\(3x - 2y - 1 = 0.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 206887

    Cho hai đường thẳng \(\left( {{\Delta _1}} \right):11x - 12y + 1 = 0\) và \(\left( {{\Delta _2}} \right):12x + 11y + 9 = 0\). Khi đó hai đường thẳng này 

    • A.Vuông góc nhau
    • B.cắt nhau nhưng không vuông góc
    • C.trùng nhau
    • D.song song với nhau
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 206888

    Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 1; - 2} \right);B\left( {0;2} \right);C\left( { - 2;1} \right)\). Đường trung tuyến BM có phương trình là:

    • A.\(5x - 3y + 6 = 0\)
    • B.\(3x - 5y + 10 = 0\)
    • C.\(x - 3y + 6 = 0\)
    • D.\(3x - y - 2 = 0\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 206889

    Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(5; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:

    • A.\(3x - 5y - 30 = 0.\)
    • B.\(3x + 5y - 30 = 0.\)
    • C.\(5x - 3y - 34 = 0.\)
    • D.\(5x - 3y + 34 = 0\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 206890

    Cho ba điểm \(A\left( {1;1} \right);B\left( {2;0} \right);C\left( {3;4} \right)\). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.

    • A.\(4x - y - 3 = 0;2x - 3y + 1 = 0\)
    • B.\(4x - y - 3 = 0;2x + 3y + 1 = 0\)
    • C.\(4x + y - 3 = 0;2x - 3y + 1 = 0\)
    • D.\(x - y = 0;2x - 3y + 1 = 0\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 206891

    Cho hai điểm P(6;1) và Q(- 3; - 2) và đường thẳng \(\Delta :2x - y - 1 = 0\). Tọa độ điểm M thuộc \(\Delta \) sao cho MP + PQ nhỏ nhất.

    • A.M(0; - 1)
    • B.M(2;3)
    • C.M(1;1)
    • D.M(3;5)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 206892

    Cho \(\Delta ABC\) có A(4;- 2). Đường cao $BH:2x + y - 4 = 0\) và đường cao \(CK:x - y - 3 = 0\). Viết phương trình đường cao kẻ từ đỉnh A

    • A.\(4x + 5y - 6 = 0\)
    • B.\(4x - 5y - 26 = 0\)
    • C.\(4x + 3y - 10 = 0\)
    • D.\(4x - 3y - 22 = 0\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 206893

    Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; - 3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.

    • A.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + y + 1 = 0\\
      x - y - 5 = 0.
      \end{array} \right.\)
    • B.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + y - 1 = 0\\
      x - y - 5 = 0.
      \end{array} \right.\)
    • C.\(x + y + 1 = 0.\)
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x + y - 1 = 0\\
      x - y + 5 = 0.
      \end{array} \right.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 206894

    Cho hai điểm P(1;6) và Q(- 3;- 4) và đường thẳng \(\Delta :2x - y - 1 = 0\). Tọa độ điểm N thuộc \(\Delta \) sao cho \(\left| {NP - NQ} \right|\) lớn nhất.

    • A.N(- 9; - 19)
    • B.N(- 1; - 3)
    • C.N(1;1)
    • D.N(3;5)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 206895

    Cho hai điểm A(- 1;2), B(3;1) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
    {x = 1 + t}\\
    {y = 2 + t}
    \end{array}} \right.\). Tọa độ điểm C thuộc \(\Delta\) để tam giác ACB cân tại C.

    • A.\(\left( {\frac{7}{6};\frac{{13}}{6}} \right)\)
    • B.\(\left( {\frac{7}{6};-\frac{{13}}{6}} \right)\)
    • C.\(\left( {-\frac{7}{6};\frac{{13}}{6}} \right)\)
    • D.\(\left( {\frac{{13}}{6};\frac{7}{6}} \right)\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 206896

    Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Phương trình các cạnh và đường cao của tam giác là: \(AB:7x - y + 4 = 0\,;\,BH:\,2x + y - 4 = 0\,;\,AH:x - y - 2 = 0\). Phương trình đường cao CH của tam giác ABC là:

    • A.\(7x + y - 2 = 0.\)
    • B.\(7x - y = 0.\)
    • C.\(x - 7y - 2 = 0.\)
    • D.\(x + 7y - 2 = 0.\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 206897

    Cho tam giác ABC có C(- 1;2), đường cao \(BH:x - y + 2 = 0\), đường phân giác trong \(AN:2x - y + 5 = 0\). Tọa độ điểm A là

    • A.\(A\left( {\frac{4}{3};\frac{7}{3}} \right)\)
    • B.\(A\left( {\frac{{ - 4}}{3};\frac{7}{3}} \right)\)
    • C.\(A\left( {\frac{{ - 4}}{3};\frac{{ - 7}}{3}} \right)\)
    • D.\(A\left( {\frac{4}{3};\frac{{ - 7}}{3}} \right)\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 206898

    Cho tam giác ABC biết trực tâm H(1;1) và phương trình cạnh \(AB:5x - 2y + 6 = 0\), phương trình cạnh \(AC:4x + 7y - 21 = 0\). Phương trình cạnh BC là

    • A.\(4x - 2y + 1 = 0\)
    • B.\(x - 2y + 14 = 0\)
    • C.\(x + 2y - 14 = 0\)
    • D.\(x - 2y - 14 = 0\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 206899

    Cho tam giác ABC có A(1; - 2), đường cao \(CH:x - y + 1 = 0\), đường phân giác trong \(BN:2x + y + 5 = 0\). Tọa độ điểm B là

    • A.(4;3)
    • B.(4;- 3)
    • C.(- 4;3)
    • D.(- 4; - 3)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 206900

    Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \(\Delta_1\): \(10x + 5y - 1 = 0\) và \(\Delta_2\): \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 1 - t
    \end{array} \right.\).

    • A.\(\frac{3}{{10}}\)
    • B.\(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)
    • C.\(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}.\)
    • D.\(\frac{3}{5}.\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 206901

    Cho hai đường thẳng \({d_1}:x + 2y + 4 = 0;\,\,{d_2}:2x - y + 6 = 0\). Số đo góc giữa \(d_1\) và \(d_2\) là

    • A.\(30^0\)
    • B.\(60^0\)
    • C.\(45^0\)
    • D.\(90^0\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 206902

    Cho đường thẳng \(d\): \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 2 + t\\
    y = 1 - 3t
    \end{array} \right.\) và 2 điểm \(A\left( {1{\rm{ }};{\rm{ }}2} \right),{\rm{ }}B( - 2{\rm{ }};{\rm{ }}m).\) Định m để A và B nằm cùng phía đối với d.

    • A.m < 13
    • B.\(m \ge 13\)
    • C.m > 13
    • D.m = 13
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 206903

    Cho tam giác ABC có \(A\left( {0;1} \right),B\left( {2;0} \right),C\left( { - 2; - 5} \right)\). Tính diện tích S của tam giác ABC.

    • A.\(S = \frac{5}{2}\)
    • B.S = 5
    • C.S = 7
    • D.\(S = \frac{7}{2}\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 206904

    Cho tam giác ABC, đỉnh B(2; - 1), đường cao \(AA':3x - 4y + 27 = 0\) và đường phân giác trong của góc C là \(CD:x + 2y - 5 = 0\). Khi đó phương trình cạnh AB là

    • A.\(4x-7y-15=0\)
    • B.\(2x+5y+1=0\)
    • C.\(4x+7y-1=0\)
    • D.\(2x-5y-9=0\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 206905

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C(- 4;1), phân giác trong góc A có phương trình \(x+y-5=0\). Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.

    • A.\(BC:3x - 4y + 16 = 0\)
    • B.\(BC:3x - 4y - 16 = 0\)
    • C.\(BC:3x + 4y + 16 = 0\)
    • D.\(BC:3x + 4y + 8 = 0\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?