Bài kiểm tra
40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 9
1/40
60 : 00
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
Câu 3: Phương trình 2x - 3y = 5 có
Câu 4: Hệ pt \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 4\\
x + y = 3
\end{array} \right.\) tương đương với hệ pt:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y = x + 3
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = -2x + 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x + 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\)
Câu 5: Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của ô tô là:
Câu 6: Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là:
Câu 7: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
Câu 9: Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
Câu 10: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
Câu 11: Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x - y = 7}}\\
{\rm{x + 2y = -4}}
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3x}}{2} + y = 0\\
x - y = - 1
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{0x - 2y = 6}}\\
{\rm{2x + 0y = 1}}
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x + y = 7}}\\
{\rm{x - y = 5}}
\end{array} \right.\)
Câu 12: Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
2x - 4y = 5
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?
Câu 13: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y = 5\\
4x + my = 2
\end{array} \right.\) vô nghiệm khi :
Câu 14: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x + y = 1}}\\
{\rm{x - y = 5}}
\end{array} \right.\) có nghiệm là:
Câu 15: Chọn đáp án đúng.
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = 11 là
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y \in R
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = \frac{{11 - 4x}}{3}
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{11 + 3y}}{4}\\
y \in R
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1\\
y = - 5
\end{array} \right.\)
Câu 16: Đường thẳng song song với trục hoành có phương trình dạng nào sau đây (với \(c \ne 0\))?
Câu 17: Cho hai đường thẳng (d): 3x – 2y = 26 và (d’): 2x + 6y + 1 =0. Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm có:
Câu 18: Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 1\\
2x - 2y = 5
\end{array} \right.\) . Nghiệm của hệ phương trình là:
Câu 19: Phương trình bậc nhất hai ẩn: 4x – 3y = 4 có một nghiệm là:
Câu 20: Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 4\\
2x + 2y = m
\end{array} \right.\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 21: Điều kiện để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + y = 0\\
2x - my = - 7
\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là:
Câu 22: Tập nghiệm của phương trình 4x + 0y = 7 biểu diễn bởi đường thẳng
Câu 23: Cặp số (-2; 5) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
Câu 24: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
-
A.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
- \frac{1}{3}x + y = - 2
\end{array} \right.\) -
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x + y = - 2
\end{array} \right.\) -
C.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
\frac{1}{3}x - y = - 2
\end{array} \right.\) -
D.
\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x - y = - 2
\end{array} \right.\)
Câu 25: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
- 3x + y = - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là:
Câu 26: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 2\\
- 7x + 7y = 7
\end{array} \right.\) có nghiệm là:
Câu 27: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c:
Câu 28: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x – 3y = 8
Câu 29: Cho phương trình x – y = 2 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm?
Câu 30: Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
kx + 3y = 3\\
- x + y = 1
\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 3\\
- x + y = 1
\end{array} \right.\) là tương đương khi k bằng?
Câu 31: Cặp số (-1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
Câu 32: Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y= ax+ b đi qua điểm A (1; -2) và song song với đường thẳng 2x+y=3
Câu 33: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =c:
Câu 34: Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
Câu 35: Cho hai đường thẳng (d1): m2x – y = m2 + 2m và (d2): (m + 1)x – 2y = m - 1. Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A(3;4). Giá trị của m là:
Câu 36: Tổng của 2 số bằng 54. Ba lần số này hơn số kia là 2. Tìm hai số đó
Câu 37: Cho phương trình 2 đường thẳng y = 2x – 3 và x – y =5. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng đó là:
Câu 38: Với giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng sau trùng nhau 2x + 5y + 3 = 0 và y = ax + b
Câu 39: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 3x + 2y = -5
Câu 40: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.