Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66595
Cặp số nào sau đây là nghiệm của của phương trình 0x- 3y = - 3?
- A.(1;-1)
- B.(0; -1)
- C.(49;1)
- D.(0; -3)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66596
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn:
- A.x2 + 2y = 3.
- B.3x + y2 = 2.
- C.2x2 + 3y2 = 5
- D.2x + 5y = 7
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66597
Phương trình 2x - 3y = 5 có
- A.1 nghiệm
- B.vô số nghiệm
- C.2 nghiệm
- D.vô nghiệm
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66598
Hệ pt \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - y = 4\\
x + y = 3
\end{array} \right.\) tương đương với hệ pt:-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x - 4\\
y = x + 3
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
y = -2x + 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
y = 2x + 4\\
y = - x + 3
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66599
Xe tải đi với vận tốc x km/h. Xe ô tô đi chậm hơn xe tải 13km/h . Khi đó vận tốc của ô tô là:
- A.13 - x (km/h)
- B.x - 13 (km/h)
- C.x + 13 (km/h)
- D.13.x (km/h)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66600
Tổng của hai số là 16. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 4 dư 1. Hai số đó là:
- A.10 và 6
- B.14 và 2
- C.13 và 3
- D.11 và 5
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66601
Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
- A.3x2 + 2y = -1
- B.x – 2y = 1
- C.3x – 2y – z = 0
- D.\(\frac{1}{x} + y = 3\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66602
Nếu phương trình mx + 3y = 5 có nghiệm (1; -1) thì m bằng:
- A.2
- B.-2
- C.-8
- D.8
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66603
Cặp số (1;-2) là một nghiệm của phương trình nào sau đây?
- A.2x – y = 0
- B.2x + y = 1
- C.x – 2y = 5
- D.x – 2y = –3
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66604
Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
- A.(x \( \in \) R; y = 3x)
- B..(x = 3y; y\( \in \) R)
- C.(x\( \in \) R; y = 3)
- D.(x = 0;y \( \in \) R)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66605
Cặp số (2;-3) là nghiệm của hệ phương trình nào ?
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x - y = 7}}\\
{\rm{x + 2y = -4}}
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{3x}}{2} + y = 0\\
x - y = - 1
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{0x - 2y = 6}}\\
{\rm{2x + 0y = 1}}
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x + y = 7}}\\
{\rm{x - y = 5}}
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66606
Hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 2y = 1\\
2x - 4y = 5
\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?- A.Vô nghiệm
- B.Một nghiệm duy nhất
- C.Hai nghiệm
- D.Vô số nghiệm
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66607
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y = 5\\
4x + my = 2
\end{array} \right.\) vô nghiệm khi :- A.m = - 6
- B.m = 1
- C.m = -1
- D.m = 6
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 66608
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{\rm{2x + y = 1}}\\
{\rm{x - y = 5}}
\end{array} \right.\) có nghiệm là:- A.(2;-3)
- B.(-2;3)
- C.(-4;9)
- D.(-4; -9)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 66609
Chọn đáp án đúng.
Công thức nghiệm tổng quát của phương trình 4x – 3y = 11 là
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y \in R
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x \in R\\
y = \frac{{11 - 4x}}{3}
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = \frac{{11 + 3y}}{4}\\
y \in R
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x = - 1\\
y = - 5
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 66610
Đường thẳng song song với trục hoành có phương trình dạng nào sau đây (với \(c \ne 0\))?
- A.0x + y = c
- B.x + 0y = c
- C.x + 0y = c
- D.x + y = c
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 66611
Cho hai đường thẳng (d): 3x – 2y = 26 và (d’): 2x + 6y + 1 =0. Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm có:
- A.Hoành độ nguyên.
- B.Tung độ nguyên
- C.Cả hai câu trên đều đúng.
- D.Cả hai câu trên đề sai.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 66612
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 1\\
2x - 2y = 5
\end{array} \right.\) . Nghiệm của hệ phương trình là:- A.\(\left( {\frac{7}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
- B.\(\left( {\frac{7}{4};\frac{{ - 3}}{4}} \right)\)
- C.\(\left( {\frac{{ - 7}}{4};\frac{3}{4}} \right)\)
- D.\(\left( {\frac{{ - 3}}{4};\frac{7}{4}} \right)\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 66613
Phương trình bậc nhất hai ẩn: 4x – 3y = 4 có một nghiệm là:
- A.(4; 1)
- B.(-5; 2)
- C.(1; 0)
- D.(-1; 0)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 66614
Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 4\\
2x + 2y = m
\end{array} \right.\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?- A.Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
- B.Hệ phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi \(m \ne 8\)
- C.Hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi m > 4.
- D.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi m = 8.
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 66615
Điều kiện để hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
mx + y = 0\\
2x - my = - 7
\end{array} \right.\) có nghiệm duy nhất là:- A.\(m \ne 2\)
- B.\(m \ne 3\)
- C.\(m \ne 6\)
- D.\({m^2} \ne 6\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 66616
Tập nghiệm của phương trình 4x + 0y = 7 biểu diễn bởi đường thẳng
- A.y = 7 – 4x
- B.y = 7x – 4
- C.\(y = \frac{1}{2}\)
- D.\(x = \frac{7}{4}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 66617
Cặp số (-2; 5) là nghiệm của phương trình nào sau đây:
- A.2x – 5y = 0
- B.5x + 2y = 0
- C.x – 5y = 0
- D.x + 2y = 0
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 66618
Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm:
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
- \frac{1}{3}x + y = - 2
\end{array} \right.\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x + y = - 2
\end{array} \right.\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
\frac{1}{3}x - y = - 2
\end{array} \right.\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 5\\
\frac{1}{3}x - y = - 2
\end{array} \right.\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 66619
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 3y = 6\\
- 3x + y = - 2
\end{array} \right.\) có nghiệm là:- A.(-2; 0)
- B.(2; -3)
- C.(0; -2)
- D.(0;3)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 66620
Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - y = 2\\
- 7x + 7y = 7
\end{array} \right.\) có nghiệm là:- A.S = {2;7 }
- B.S = ∅
- C.S = R
- D.S = {2}
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 66621
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c:
- A.Luôn vô nghiệm
- B.Có vô số nghiệm
- C.Có một nghiệm duy nhất
- D.Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 66622
Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x – 3y = 8
- A.(1; -1)
- B.(3; 5)
- C.(0; 8)
- D.(2; 3)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 66623
Cho phương trình x – y = 2 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm?
- A.2x – 2y = 2
- B.-2x + 2y +4 = 0
- C.2y = -2x - 4
- D.y = 2x - 2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 66624
Hai hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
kx + 3y = 3\\
- x + y = 1
\end{array} \right.\) và \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 3\\
- x + y = 1
\end{array} \right.\) là tương đương khi k bằng?- A.k = -3
- B.k = 1
- C.k = 3
- D.k = -1
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 66625
Cặp số (-1; 3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
- A.-2x + 4y = 0
- B.3x + y = -5
- C.x + 2y = 5
- D.x - y = 4
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 66626
Với giá trị nào của a, b thì đường thẳng y= ax+ b đi qua điểm A (1; -2) và song song với đường thẳng 2x+y=3
- A.a = -2; b = 0
- B.a = 2; b = -4
- C.a = 1; b = -3
- D.a = - 1; b = -1
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 66627
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by =c:
- A.Luôn vô nghiệm
- B.Có vô số nghiệm
- C.Có một nghiệm duy nhất
- D.Số nghiệm tùy thuộc vào a, b
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 66628
Cặp số (-2;1) là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A.2x + 0y = -3
- B.0x - 3y = -3
- C.2x - 3y = 1
- D.2x - y = 0
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 66629
Cho hai đường thẳng (d1): m2x – y = m2 + 2m và (d2): (m + 1)x – 2y = m - 1. Biết hai đường thẳng cắt nhau tại A(3;4). Giá trị của m là:
- A.m = 0
- B.m = 2
- C.m = 3
- D.m = -1
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 66630
Tổng của 2 số bằng 54. Ba lần số này hơn số kia là 2. Tìm hai số đó
- A.14 và 4
- B.14 và 24
- C.14 và 40
- D.16 và 40
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 66632
Cho phương trình 2 đường thẳng y = 2x – 3 và x – y =5. Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng đó là:
- A.(2; 1)
- B.(3; -2)
- C.(-2; -7)
- D.(-1; -5)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 66634
Với giá trị nào của a, b thì 2 đường thẳng sau trùng nhau 2x + 5y + 3 = 0 và y = ax + b
- A.\(a = \frac{2}{5};b = \frac{3}{5}\)
- B.\(a = \frac{-2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
- C.\(a = \frac{-2}{5};b = \frac{3}{5}\)
- D.\(a = \frac{2}{5};b = \frac{-3}{5}\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 66636
Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng : 3x + 2y = -5
- A.(0; -1)
- B.(-1; 1)
- C.(1; 2)
- D.(-1;-1)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 66638
Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
- A.Chiều dài là 100m, chiều rộng là 70m
- B.Chiều dài là 100m, chiều rộng là 80m
- C.Chiều dài là 90m, chiều rộng là 70m
- D.Chiều dài là 70m, chiều rộng là 50m