Bài kiểm tra
40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 7
1/40
60 : 00
Câu 1: Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:
17 | 18 | 20 | 17 |
24 | 17 | 22 | 16 |
16 | 24 | 18 | 15 |
20 | 22 | 18 | 15 |
15 | 18 | 17 | 18 |
(Áp dụng câu 1 và câu 2)
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 2: Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24
Câu 3: Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau
4 | 6 | 7 | 7 | 8 | 9 | 7 | 10 | 9 | 6 |
5 | 6 | 8 | 10 | 4 | 7 | 8 | 9 | 6 | 7 |
10 | 8 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 | 9 | 9 | 8 |
8 | 6 | 5 | 7 | 9 |
(Áp dụng cho câu 3, 4 và câu 5)
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Câu 6: Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy
+ Có 4 công nhân học hết lớp 8
+ Có 10 công nhân học hết lớp 9
+ Có 4 công nhân học hết lớp 11
+ Có 2 công nhân học lớp 12.
(Áp dụng câu 6, 7 và câu 8)
Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?
Câu 8: Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12
Câu 9: Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Dấu hiệu cần tìm hiệu là?
Câu 10: Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Câu 11: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 | 10 | 7 | 8 | 10 | 9 | 5 |
4 | 8 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?
Câu 12: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 | 10 | 7 | 8 | 10 | 9 | 5 |
4 | 8 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu?
Câu 13: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:
3 | 10 | 7 | 8 | 10 | 9 | 5 |
4 | 8 | 7 | 8 | 10 | 9 | 6 |
8 | 8 | 6 | 6 | 8 | 8 | 8 |
Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu?
Câu 14: Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?
Câu 15: Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Bảng tần số?
-
A.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 3 4 11 7 2 2 1 N=30 -
B.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 3 5 11 7 2 2 1 N=30 -
C.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 3 4 10 7 2 2 1 N=30 -
D.
Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120 Tần số (n) 4 4 11 7 2 2 1 N=30
Câu 16: Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất là bao nhiêu?
Câu 17: Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:
90 | 90 | 105 | 95 | 100 | 105 | 110 | 115 | 100 | 105 |
95 | 105 | 100 | 100 | 110 | 105 | 105 | 100 | 95 | 95 |
100 | 100 | 100 | 100 | 105 | 115 | 100 | 100 | 120 | 90 |
Chọn đáp án đúng
Câu 18: Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
6 | 10 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 | 7 | 9 |
9 | 10 | 6 | 10 | 7 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 |
9 | 9 | 10 | 6 | 9 | 5 | 9 | 8 | 10 | 9 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 19: Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
6 | 10 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 | 7 | 9 |
9 | 10 | 6 | 10 | 7 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 |
9 | 9 | 10 | 6 | 9 | 5 | 9 | 8 | 10 | 9 |
Bảng tần số?
-
A.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 5 1 11 7 N=30 -
B.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30 -
C.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30 -
D.
Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 3 3 6 1 11 7 N=30
Câu 20: Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:
6 | 10 | 7 | 7 | 5 | 9 | 5 | 7 | 7 | 9 |
9 | 10 | 6 | 10 | 7 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 |
9 | 9 | 10 | 6 | 9 | 5 | 9 | 8 | 10 | 9 |
Chọn đáp án sai:
Câu 21: Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
Dấu hiệu ở đây là gì?
Câu 22: Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
Tìm số trung bình cộng
Câu 23: Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:
Số điểm sau một lần bắn (x) | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 3 | 8 | 10 | 7 | N=30 |
Biểu đồ đoạn thẳng:
Câu 24: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N=60 |
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?
- A. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
- B. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
- C. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
- D. Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
Câu 25: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Thời gian (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 3 | 5 | 6 | 19 | 9 | 14 | N=60 |
Tìm số trung bình cộng
Câu 26: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):
Câu 27: Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
Câu 28: Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là
Câu 29: Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:
A | 6 | 6 | 10 | 9 | 10 | 10 | 7 | 10 | 10 | 9 | 9 | 10 | 10 | 10 | 10 |
B | 9 | 9 | 8 | 10 | 10 | 8 | 8 | 10 | 8 | 9 | 10 | 8 | 10 | 10 | 9 |
Nhận xét nào sau đây sai?
Câu 30: Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Câu 31: Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 40 | 45 | |
Tần số (n) | 5 | 6 | 12 | 12 | 4 | 4 | 2 | N=45 |
Mốt là?
Câu 32: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng nóng nhất là
Câu 33: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Tháng lạnh nhất là
Câu 34: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)
Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là
Câu 35: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Mốt của dấu hiệu là:
Câu 36: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Số các giá trị của dấu hiệu là:
Câu 37: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Tấn số 5 là của giá trị:
Câu 38: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
Câu 39: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
Câu 40: Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS, thầy giáo lập được bảng sau :
Thời gian (x) | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Tần số (n) | 3 | 3 | 4 | 2 | 9 | 5 | 6 | 7 | 1 | N=40 |
Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số thập phân) là: