40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 3 Đại số 7

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 37291

    Số lượng học sinh nữ mỗi lớp của một trường Trung học cơ sở được ghi nhận dưới bảng sau:

    17 18 20 17
    24 17 22 16
    16 24 18 15
    20 22 18 15
    15 18 17 18

    (Áp dụng câu 1 và câu 2)

    Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu

    • A.7
    • B.9
    • C.14
    • D.20
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 37293

    Tần suất tương ứng của các giá trị 15, 17, 20, 24

    • A.3, 2, 2, 1
    • B. 2, 4, 5, 2
    • C.3, 4, 2, 2
    • D.2, 5, 2, 1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 37294

    Điểm thi môn Toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau

    4 6 7 7 8 9 7 10 9 6
    5 6 8 10 4 7 8 9 6 7
    10 8 9 8 8 7 7 9 9 8
    8 6 5 7 9          

    (Áp dụng cho câu 3, 4 và câu 5)

    Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

    • A.Điểm thi mỗi Toán của mỗi học sinh lớp 7A.
    • B.Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A.
    • C.Điểm thi mỗi Văn của mỗi học sinh lớp 7A.
    • D.Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 37295

    Lớp 7A có bao nhiêu học sinh?

    • A.34
    • B.35
    • C.28
    • D.32
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 37296

     Có bao nhiêu bạn điểm dưới trung bình?

    • A.33
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 37297

    Điều tra tình độ văn hóa của một số công nhân của một xí nghiệp, người ta nhận thấy

        + Có 4 công nhân học hết lớp 8

        + Có 10 công nhân học hết lớp 9

        + Có 4 công nhân học hết lớp 11

        + Có 2 công nhân học lớp 12.

    (Áp dụng câu 6, 7 và câu 8)

    Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?

    • A.Trình độ văn hóa của xí nghiệp.
    • B.Trình độ văn hóa của mỗi công nhân.
    • C.Trình độ văn hóa của công nhân nữ
    • D.Trình độ văn hóa của công nhân nam.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 37298

    Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?

    • A.25
    • B.30
    • C.20
    • D.22
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 37299

    Tần suất tương ứng của dấu hiệu với các giá trị 8, 9, 11, 12

    • A.4, 10, 4, 2     
    • B.4, 4, 10, 2    
    • C.10, 4, 4, 2  
    • D.2, 10, 4, 2
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 37300

    Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:

    2 4 3 2 8 2 2 3 4 5
    2 2 5 2 1 2 2 2 3 5
    5 5 5 7 3 4 2 2 2 3

    Dấu hiệu cần tìm hiệu là?

    • A. Số con trong mỗi gia đình của một khu dân cư.
    • B.Số con trai của mỗi gia đình.
    • C.Số con gái của mỗi gia đình.
    • D.Số con của một khu dân cư
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 37301

    Điều tra số con trong 30 gia đình của một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê như sau:

    2 4 3 2 8 2 2 3 4 5
    2 2 5 2 1 2 2 2 3 5
    5 5 5 7 3 4 2 2 2 3

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 37302

    Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

    3 10 7 8 10 9 5
    4 8 7 8 10 9 6
    8 8 6 6 8 8 8

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 37303

    Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

    3 10 7 8 10 9 5
    4 8 7 8 10 9 6
    8 8 6 6 8 8 8

    Giá trị lớn nhất của dấu hiệu ở đây là gì? Tần số là bao nhiêu?

    • A. Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 2.
    • B.Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 9, tần số là 3.
    • C.Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 3.
    • D.Giá trị lớn nhất của dấu hiệu là 10, tần số là 2.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 37304

    Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại ở bảng sau:

    3 10 7 8 10 9 5
    4 8 7 8 10 9 6
    8 8 6 6 8 8 8

    Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là bao nhiêu? Tần số là bao nhiêu?

    • A.Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 4.
    • B.Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
    • C.Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 1, tần số là 3.
    • D.Giá trị nhỏ nhất của dấu hiệu là 3, tần số là 1.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 37305

    Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

    90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
    95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
    100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

    Có bao nhiêu học sinh tham gia kiểm tra?

    • A.30
    • B.34
    • C.28
    • D.32
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 37306

    Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

    90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
    95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
    100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

    Bảng tần số?

    • A. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120   Tần số (n) 3 4 11 7 2 2 1 N=30
    • B. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120   Tần số (n) 3 5 11 7 2 2 1 N=30
    • C. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120   Tần số (n) 3 4 10 7 2 2 1 N=30
    • D. Kết quả nhảy cao của một học sinh (x) 90 95 100 105 110 115 120   Tần số (n) 4 4 11 7 2 2 1 N=30
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 37307

    Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

    90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
    95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
    100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

    Học sinh nhảy thấp nhất và cao nhất là bao nhiêu?

    • A.90cm, 100cm
    • B.120cm, 90cm
    • C.90cm, 120cm
    • D.90cm, 110cm
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 37308

    Kết quả môn nhảy cao (tính bằng cm) của học sinh lớp 7A được ghi lại trên bảng sau:

    90 90 105 95 100 105 110 115 100 105
    95 105 100 100 110 105 105 100 95 95
    100 100 100 100 105 115 100 100 120 90

    Chọn đáp án đúng 

    • A.Đa số học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
    • B.Đa số học sinh nhảy trong khoảng 100cm – 105cm
    • C.Đa số học sinh nhảy trong khoảng 110cm – 120cm
    • D.Số ít học sinh nhảy trong khoảng 90cm – 95cm
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 37309

    Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

    6 10 7 7 5 9 5 7 7 9
    9 10 6 10 7 9 10 9 10 9
    9 9 10 6 9 5 9 8 10 9

    Dấu hiệu ở đây là gì?

    • A.Số điểm dạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ
    • B.Số điểm đạt được của mỗi xạ thủ
    • C.Số điểm đạt được của một cuộc thi bắn cung.
    • D.Tổng số điểm đạt được sau khi bắn cung của xạ thủ.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 37310

    Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

    6 10 7 7 5 9 5 7 7 9
    9 10 6 10 7 9 10 9 10 9
    9 9 10 6 9 5 9 8 10 9

    Bảng tần số?

    • A. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10   Tần số (n) 2 3 5 1 11 7 N=30
    • B. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10   Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30
    • C. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10   Tần số (n) 3 3 5 1 10 7 N=30
    • D. Số điểm đạt được của một lần bắn (x) 5 6 7 8 9 10   Tần số (n) 3 3 6 1 11 7 N=30
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 37311

    Một xạ thủ thi bắn cung. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi nhận lại ở bảng sau:

    6 10 7 7 5 9 5 7 7 9
    9 10 6 10 7 9 10 9 10 9
    9 9 10 6 9 5 9 8 10 9

    Chọn đáp án sai:

    • A.Điểm thấp nhất là 3.
    • B.Có 7 lần bắn được điểm 6.
    • C.Có 9 lần bắn đạt điểm 10.
    • D.Số điểm 9 và điểm 10 chiếm tỉ lệ cao
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 37312

    Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

    Số điểm sau một lần bắn (x) 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 2 3 8 10 7 N=30

    Dấu hiệu ở đây là gì?

    • A.Số điểm đạt được sau 30 lần bắn của một xạ thủ bắn súng.
    • B.Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn của một xạ thủ.
    • C.Số điểm đạt được sau 5 lần bắn của một xạ thủ
    • D.Tổng số điểm đạt được của một xạ thủ.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 37313

    Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

    Số điểm sau một lần bắn (x) 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 2 3 8 10 7 N=30

    Tìm số trung bình cộng

    • A.8
    • B.9
    • C.9,57
    • D.8,57
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 37314

    Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng dưới đây:

    Số điểm sau một lần bắn (x) 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 2 3 8 10 7 N=30

    Biểu đồ đoạn thẳng:

     

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 37315

    Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

    Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60

    Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì? Số tất cả các giá trị là bao nhiêu?

    • A.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành 60 sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
    • B.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 50 giá trị.
    • C.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của 60 công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
    • D.Dấu hiệu cần tìm hiểu: thời gian hoàn thành một sản phẩm của một công nhân. Số tất cả các giá trị là 60 giá trị.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 37316

    Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

    Thời gian (x) 3 4 5 6 7 8 9 10  
    Tần số (n) 2 2 3 5 6 19 9 14 N=60

    Tìm số trung bình cộng

    • A.8,9 phút
    • B.9,9 phút
    • C.7,9 phút
    • D.8,5 phút
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 37317

    Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong dưới bảng dưới đây (tính theo phút):

    • A.M0 = 9
    • B.M0 = 9
    • C.M0 = 10
    • D.M0 = 7
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 37318

    Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

    • A.Đối với xạ thủ A
    • B.Đối với xạ thủ B
    • C.Đáp án A và B đều đúng
    • D.Đáp án A và B đều sai 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 37319

    Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

    A 6 6 10 9 10 10 7 10 10 9 9 10 10 10 10
    B 9 9 8 10 10 8 8 10 8 9 10 8 10 10 9

    Điểm trung bình lần lượt của xạ thủ A và B là

    • A.8; 9
    • B.9; 10
    • C.8,5; 8,6
    • D.9,1; 9,1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 37320

    Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả ghi lại sau đây:

    A 6 6 10 9 10 10 7 10 10 9 9 10 10 10 10
    B 9 9 8 10 10 8 8 10 8 9 10 8 10 10 9

    Nhận xét nào sau đây sai?

    • A.Điểm trung bình của hai xạ thủ bằng nhau
    • B.Điểm của xạ thủ A phan tán hơn điểm của xạ thủ B
    • C.Điểm của xạ thủ B đều hơn điểm của xạ thủ A.
    • D.Xạ thủ A bắn tốt hơn xạ thủ B.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 37321

    Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

    • A.32 kg
    • B.32,7 kg
    • C.32,5 kg
    • D.33 kg
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 37323

    Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sinh lớp 7 của một trường THCS được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)

    Số cân (x) 28 30 31 32 36 40 45  
    Tần số (n) 5 6 12 12 4 4 2 N=45

    Mốt là?

    • A.31
    • B.32
    • C.28
    • D.Cả A và B đều đúng 
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 37326

    Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

    Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    Tháng nóng nhất là

    • A.Tháng 6
    • B.Tháng 7
    • C.Tháng 8
    • D.Tháng 9
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 37328

    Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

    Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    Tháng lạnh nhất là

    • A.Tháng 12
    • B.Tháng 11
    • C.Tháng 1
    • D.Tháng 2
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 37330

    Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong vòng một năm với Ox là tháng, Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

    Trắc nghiệm Chương 3 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    Khoảng thời gian nóng nhất trong năm là

    • A.Từ tháng 10 đến tháng 12
    • B.Từ tháng 4 đến tháng 7
    • C.Từ tháng 1 đến tháng 3
    • D.Từ tháng 7 đến tháng 10
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 37332

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
    Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

    Mốt của dấu hiệu là:

    • A.11
    • B.9
    • C.8
    • D.12
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 37335

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
    Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

    Số các giá trị của dấu hiệu là:

    • A.12
    • B.40
    • C.9
    • D.8
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 37337

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
    Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

    Tấn số 5 là của giá trị:

    • A.9
    • B.10
    • C.11
    • D.12
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 37340

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
    Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

    Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:

     

    • A.6
    • B.5
    • C.10
    • D.7
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 37343

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
    Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

    Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu

    • A.7
    • B.8
    • C.9
    • D.10
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 37348

    Theo dõi thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 40 HS,  thầy giáo lập được bảng sau :

    Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12  
    Tần số (n) 3 3 4 2 9 5 6 7 1 N=40

    Giá trị trung bình của bảng trên (làm tròn một chữ số thập phân) là:

    • A.8,3
    • B.8,4
    • C.8,2
    • D.8,1

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?