40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Đại số 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83914

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

    • A.Một dãy số là một hàm số.
    • B.Dãy số un=(12)n1 là dãy số không tăng cũng không giảm dưới.
    • C.Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn.
    • D.Một hàm số là một dãy số.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83915

    Cho dãy số zn=1+(4n3).2n.

    • A.Dãy (zn) là dãy tăng.
    • B.Dãy (zn) bị chặn dưới.
    • C.Cả A và B đều sai.
    • D.Cả A và B đều đúng.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83916

    Dãy số (un) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:

    • A.un+1<un
    • B.un+1>un
    • C.un+1=un
    • D.un+1un
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83917

    Cho dãy số (un) với un=3n. Tính un+1?

    • A.un+1=3.3n
    • B.un+1=3n+1
    • C.un+1=3n+3
    • D.un+1=3(n+1)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83918

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?

    • A.un=n3n
    • B.un=n+3n+1
    • C.un=n2+2n
    • D.un=(1)n3n
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83919

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

    • A.un=2n+1n1
    • B.un=n31
    • C.un=n2
    • D.un=2n
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83920

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?

    • A.un=2n+1n+1
    • B.un=2n+sin(n)
    • C.un=n2
    • D.un=n31
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83921

    Cho dãy số (an) xác định bởi a1=5,an+1=q.an+3 với mọi n1, trong đó q là hằng số, a0,q1. Biết công thức số hạng tổng quát của dãy số viết được dưới dạng an=α.qn1+β1qn11q. Tính α+2β?

    • A.13
    • B.9
    • C.11
    • D.16
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83922

    Xét Un=1954.n!An+33(n+1)!. Có bao nhiêu số hạng dương của dãy?

    • A.3
    • B.5
    • C.7
    • D.4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83923

    Cho dãy số (un) thỏa mãn un=n+2018n+2017,nN. Khẳng định nào sau đây sai?

    • A.Dãy số (un) là dãy tăng.
    • B.limn+un=0.
    • C.0<un<122018,nN.
    • D.limn+un+1un=1.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83924

    Gọi Sn=4n+7n+10n+...+1+3nn. Khi đó S20 có giá trị là

    • A.34
    • B.30,5
    • C.325
    • D.32,5
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83925

    Cho dãy số (un) thỏa mãn {u1=2un+1=un+211(21)un,nN. Tính u2018.

    • A.u2018=7+52
    • B.u2018=2
    • C.u2018=752
    • D.u2018=7+2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83926

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

    • A.Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.
    • B.Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.
    • C.Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.
    • D.Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83927

    Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

    • A.un=n2
    • B.un=(1)nn
    • C.un=n3n
    • D.un=2n
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83928

    Cho cấp số cộng (un)u1=2 và công sai d = 3. Tìm số hạng u10

    • A.u10=2.39
    • B.u10=25
    • C.u10=28
    • D.u10=29
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83929

    Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

    • A.3,1,1,2,4
    • B.12,32,52,72,92
    • C.$8,6,4,2,0
    • D.1,1,1,1,1
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83930

    Cho a+b+c=π2 và cota,cotb,cotc tạo thành cấp số cộng. Giá trị cota.cotc bằng

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83931

    Cho nN, dãy (un) là một cấp số cộng với u2=5 và công sai d = 3. Khi đó u81 bằng:

    • A.239
    • B.245
    • C.242
    • D.248
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83932

    Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh của đa giác lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác.

    • A.6
    • B.4
    • C.9
    • D.5
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83933

    Cho cấp số cộng (un) có u4=12,u14=18. Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

    • A.S16=24
    • B.S16=26
    • C.S16=25
    • D.S16=24
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83934

    Cho cấp số cộng có tổng của n số hạng đầu tiên được tính bởi công thức Sn=4nn2. Gọi M là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng đó. Khi đó:

    • A.M = 7
    • B.M = 4
    • C.M = - 1
    • D.M = 1
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83935

    Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un)u9=5u2u13=2u6+5.

    • A.u1 = 3, d = 4
    • B.u1 = 3, d = 5
    • C.u1 = 4, d = 5
    • D.u1 = 4, d = 3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83936

    Cấp số cộng (un) có {u1+u3=82u2+3u4=32. Khi đó, số hạng đầu tiên là

    • A.8
    • B.Khia//(P)
    • C.2
    • D.223
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83937

    Cho cấp số cộng (un) và gọi Sn là tổng n số đầu tiên của nó. Biết S7=77 và S12=192 Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.

    • A.un=5+4n.
    • B.un=3+2n.
    • C.un=2+3n.
    • D.un=4+5n.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83938

    Cho dãy số (un) xác định bởi {u1=321un+1=un3 với mọi n1. Tổng của 125 số hạng đầu tiên của dãy số (un) bằng:

    • A.63375.
    • B.16687,5.
    • C.16875
    • D.63562,5.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83939

    Tìm số hạng đầu và công bội của CSN (un), biết: {u4u2=72u5u3=144.

    • A.u1=12,q=2
    • B.u1=12,q=2
    • C.u1=12,q=2
    • D.u1=12,q=2
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83940

    Ba số phân biệt có tổng là 217 có thể coi là các số hạng liên tiếp của một cấp số nhân, cũng có thể coi là số hạng thứ 2,thứ 9, thứ 44 của một cấp số cộng. Hỏi phải lấy bao nhiêu số hạng đầu của cấp số cộng này để tổng của chúng bằng 820?

    • A.20
    • B.42
    • C.21
    • D.17
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83941

    Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?

    • A.Dãy số 13,19,127,...,13n,...
    • B.Dãy số 1,12,14,18,116,...,(12)n1,...
    • C.Dãy số 23,49,827,...,(23)n,...
    • D.Dãy số 32,94,278,...,(32)n,...
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83942

    Bốn số xen giữa các số 1 và - 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:

    • A.2;4;8;16
    • B.2;4;8;16
    • C.3;9;27;81
    • D.3;9;27;81
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83943

    Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân

    • A.{u1=2un+1=un2
    • B.{u1=3un+1=un+1
    • C.{u1=1un+1=3un
    • D.{u1=3un+1=2n.un
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83944

    Cho cấp số nhân (un);u1=3;q=12. Hỏi số 3256 là số hạng thứ mấy?

    • A.9
    • B.10
    • C.8
    • D.11
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83945

    Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2 và số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ 6 là

    • A.1458
    • B.162
    • C.243
    • D.486
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83946

    Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có u4u2=54u5u3=108.

    • A.u1=3 và q = 2
    • B.u1=9 và q = 2
    • C.u1=9 và q = - 2
    • D.u1=3 và q = - 2
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 83947

    Với nN, dãy (un) nào sau đây không phải là một cấp số cộng hay cấp số nhân?

    • A.un=2017n+2018
    • B.un=(1)n(20172018)n
    • C.{u1=1un+1=un2018
    • D.{u1=1un+1=2017un+2018
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 83948

    Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân công bội 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.1a=1b+1c
    • B.1b=1a+1c
    • C.1c=1a+1b
    • D.1a+1b+1c=1
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 83949

    Cho a, b, c là các số thực, theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết {a+b+c=26a2+b2+c2=364. Tìm b?

    • A.b = - 1
    • B.b = 10
    • C.b = 6
    • D.b = 4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 83950

    Cho cấp số nhân có u2=14 ; u5=16. Tìm q và u1.

    • A.q=12;u1=12.
    • B.q=12;u1=12.
    • C.q=4;u1=116.
    • D.q=4;u1=116.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 83951

    Cho cấp số nhân (un) có u1=5,u2=8. Tìm u4.

    • A.51225
    • B.125512
    • C.625512
    • D.512125
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 83952

    Cho các số x+2,x+14,x+50 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. Khi đó x3+2003 bằng

    • A.2019
    • B.2017
    • C.2018
    • D.2020
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 83953

    Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A. Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân công bội q. Gía trị của q2 bằng

    • A.2+22
    • B.222
    • C.2+12
    • D.212

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?