40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Vật lý 11 năm 2019-2020 Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 88475

    Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:

    • A.RTM = 75 (Ω).      
    • B. RTM = 100 (Ω).   
    • C.RTM = 150 (Ω).            
    • D.RTM = 400 (Ω).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 88476

    Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị

    • A.R = 100 (Ω).       
    • B.R = 150 (Ω).          
    • C.R = 200 (Ω).      
    • D. R = 250 (Ω).
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 88477

    Để đo suất điện động của nguồn điện người ta dùng: 

    • A.vôn kế.                 
    • B.ampe kế.                 
    • C.oát kế.             
    • D.công tơ điện.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 88478

    Dòng điện là: 

    • A.dòng dịch chuyển của các điện tích.        
    • B.dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.      
    • C.dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.      
    • D.dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 88479

    Quy ước chiều dòng điện là: 

    • A. chiều dịch chuyển của các electron.   
    • B. chiều dịch chuyển của các ion.   
    • C. chiều dịch chuyển của các ion âm.              
    • D.chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 88480

    Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là: 

    • A.Tác dụng nhiệt.          
    • B.Tác dụng hóa học.      
    • C.Tác dụng từ.   
    • D.Tác dụng cơ học.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 88481

    Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

    • A.khả năng tích điện cho hai cực của nó.                      
    • B.khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
    • C.khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. 
    • D. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 88482

    Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:

    • A.U = 12 (V).         
    • B. U = 6 (V).    
    • C.U = 18 (V).           
    • D.U = 24 (V).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 88483

    Phát biểu nào sau đây là đúng?

    • A.Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó một điên cực là vật dẫn điện, điện cực còn lại là vật cách điện.
    • B.Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là vật cách điện.
    • C.Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện cùng chất.
    • D.Nguồn điện hoá học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân, trong đó hai điện cực đều là hai vật dẫn điện khác chất.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 88484

    Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng

    • A.làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
    • B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
    • C.làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
    • D.làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 88485

    Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị

    • A.R = 1 (Ω).    
    • B.R = 2 (Ω).  
    • C.R = 3 (Ω).      
    • D.R = 6 (Ω).
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 88486

    Công của dòng điện có đơn vị nào sau đây?

    • A.J/s                
    • B. kWh       
    • C.kW/h                    
    • D.kVA
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 88487

    Để bóng đèn có công suất định mức  60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị 200 (Ω).  Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là

    • A.110V               
    • B.100V              
    • C.120 V         
    • D.250 V.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 88488

    Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là

    • A.I = 120 (A).     
    • B. I = 12 (A).              
    • C.I = 2,5 (A).        
    • D.I = 25 (A).
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 88489

    Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có 2 điện trở R giống nhau mắc song song. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W)  giá trị của R là

    • A.R = 0,5 (Ω).             
    • B.R = 1 (Ω).         
    • C.R = 2 (Ω).              
    • D.R = 6 (Ω).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 88490

    Biết rằng khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R1 = 3 (Ω) đến R2 = 10,5 (Ω) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:

    • A.r = 7,5 (Ω).      
    • B. r = 6,75 (Ω).                  
    • C.r = 10,5 (Ω).           
    • D.r = 7 (Ω).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 88491

    Dòng điện không đổi: 

    • A.dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.
    • B.dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian.                    
    • C. dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.     
    • D. dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 88492

    Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng: 

    • A.công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.    
    • B.thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.   
    • C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.     
    • D.thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn từ cực âm đến cực dương với điện tích đó.            
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 88493

    Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: 

    • A.\({5.10^6}\)
    • B.\({31.10^{17}}\)
    • C.\({85.10^{10}}\)
    • D.\({23.10^{16}}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 88494

    Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: 

    • A.cu lông.       
    • B.hấp dẫn.              
    • C.lực lạ.           
    • D.điện trường.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 88495

    Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là:

    • A.r = 2 (Ω).             
    • B.r = 3 (Ω).      
    • C.r = 4 (Ω).              
    • D.r = 6 (Ω).
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 88496

    Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị

    • A.R = 3 (Ω).       
    • B.R = 4 (Ω).       
    • C.R = 5 (Ω).            
    • D.R = 6 (Ω).
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 88497

    Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị

    • A.R = 1 (Ω).       
    • B.R = 2 (Ω).   
    • C.R = 3 (Ω).                    
    • D. R = 4 (Ω).
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 88498

    Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: 

    • A.Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω).        
    • B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω).
    • C.Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω).              
    • D.Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω).
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 88499

    Khi hai điện trở giống nhau mắc song vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng nối tiếp rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là:

    • A.5 (W).        
    • B.10 (W).         
    • C.40 (W).          
    • D. 80 (W).
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 88500

    Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là \(1,{25.10^{19}}\) . Tính điện lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây: 

    • A.10C    
    • B.20C .              
    • C.30C .        
    • D.40C
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 88501

    Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực: 

    • A.cu lông.          
    • B.hấp dẫn.          
    • C.lực lạ.            
    • D.điện trường.
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 88502

    Cường độ dòng điện có biểu thức định nghĩa nào dưới đây: 

    • A.\(I = q.t\)
    • B.\(I = \frac{q}{t}\)
    • C.\(I = \frac{t}{q}\)
    • D.\(I = \frac{q}{e}\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 88503

    Chọn đáp án sai: 

    • A.cường độ dòng điện đo bằng ampe kế.               
    • B.để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch.        
    • C.dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.       
    • D.dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.  
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 88505

    Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là: 

    • A.Vôn (V); ampe (A); cu lông (C).           
    • B.Ampe (A); Vôn (V); cu lông (C).           
    • C.Ampe (A); cu lông (C); vôn (V).               
    • D.Ampe (A); Vôn (V); niutơn (N).
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 88507

    Một nguồn điện có suất điện động là \(\xi \) , công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:  

    • A.\(A = q.\xi \)
    • B.\(q = A.\xi \)
    • C.\(\xi = q.A\)
    • D.\(A = {q^2}.\xi \)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 88509

    Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:

    • A.\(0,375A\)
    • B.\(2,66A\)
    • C.\(6A\)
    • D.\(3,75A\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 88511

    Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong 2s là:

    • A.\(2,{5.10^{18}}\)
    • B.\(2,{5.10^{19}}\)
    • C.\(0,{4.10^{19}}\)
    • D.\({4.10^{19}}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 88513

    Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là \(6,{25.10^{18}}\) . Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là:

    • A.1A.  
    • B.2A.  
    • C.\(0,{512.10^{ - 37}}A\)
    • D.\(0,5A\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 88516

    Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:

    • A. t = 4 (phút).    
    • B.t = 8 (phút).    
    • C. t = 25 (phút).       
    • D.t = 30 (phút).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 88518

    Pin điện hóa có hai cực là: 

    • A.hai vật dẫn cùng chất.   
    • B.hai vật cách điện.    
    • C.hai vật dẫn khác chất. 
    • D.một cực là vật dẫn, một vật là điện môi.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 88520

    Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ \(60\mu A\) . Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:

    • A.\(3,{75.10^{14}}\)
    • B.\(7,{35.10^{14}}\)
    • C.\(2,{66.10^{ - 14}}\)
    • D.\(0,{266.10^{ - 4}}\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 88522

    Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:

    • A.\(0,166V\)
    • B.\(6V\)
    • C.\(96V\)
    • D.\(0,6V\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 88524

    Suất điện động của một acquy là 3V, lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 6mJ . Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là:

    • A.\({18.10^{ - 3}}C\)
    • B.\({2.10^{ - 3}}C\)
    • C.\(0,{5.10^{ - 3}}C\)
    • D.\(1,{8.10^{ - 3}}C\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 88526

    Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là \(I = 0,125A\) . Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua:

    • A.\(15C;\,0,{938.10^{20}}\)
    • B.\(30C;\,0,{938.10^{20}}\)
    • C.\(15C;\,18,{76.10^{20}}\)
    • D.\(30C;\,18,{76.10^{20}}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?