40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Hình học 8

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 48187

    Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng:

    • A.900
    • B.1800
    • C.2700
    • D.3600
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 48188

    Thế nào là đa giác đều:

    • A.Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau
    • B.Là đa giác có tất cả các góc bằng nhau
    • C.Là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau , có tất cả các góc bằng nhau.
    • D.Các câu đều sai.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 48189

    Trong các tứ giác sau, tứ giác nào là hình có 4 trục đối xứng?

    • A.Hình chữ nhật
    • B.Hình thoi         
    • C.Hình vuông     
    • D.Hình bình hành
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 48190

    Số đo mỗi góc của tứ giác đều là:

    • A.900
    • B.1800
    • C.2700
    • D.3600
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 48191

    Ngũ giác đều được chia thành mấy tam giác:

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 48192

    Cho hình vẽ: Diện tích  EBGF là:

    • A.6000m2
    • B.7500 m2           
    • C.18000 m2
    • D.1500 m2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 48193

    Lục giác đều có?

    • A.Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bằng nhau.
    • B.Có 6 cạnh bằng nhau và 6 góc bất kì
    • C.Có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
    • D.Có 5 cạnh bằng nhau và 5 góc bằng nhau.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 48194

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

    • A.Hình vuông là đa giác đều.
    • B.Tổng các góc của đa giác lồi 8 cạnh là 10800
    • C.Hình thoi là đa giác đều.
    • D.Số đo góc của hình bát giác đều là 135,50
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 48195

    Một đa giác 7 cạnh thì số đường chéo của đa giác đó là ?

    • A.12
    • B.13
    • C.14
    • D.15
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 48196

    Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 48197

    Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều rộng tăng 4 lần, chiều dài giảm 2 lần ?

    • A.Diện tích không đổi.
    • B. Diện tích giảm 2 lần.
    • C.Diện tích tăng 2 lần.
    • D.Cả đáp án A, B, C đều sai.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 48198

    Cho hình chữ nhật có chiều dài là 4 cm, chiều rộng là 1,5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là ?

    • A.5 cm
    • B.6 cm2
    • C.6 cm
    • D.5 cm2
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 48199

    Cho hình vuông có độ dài cạnh hình vuông là 4 cm. Diện tích của hình vuông đó là?

    • A.8 cm
    • B.16 cm
    • C.8 cm2
    • D.16 cm2
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 48200

    Cho tam giác vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6cm, 4cm. Diện tích của tam giác vuông đó là ?

    • A.24 cm2
    • B.14 cm2
    • C.12 cm2
    • D.10 cm2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 48201

    Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

    • A.12 cm2
    • B.18 cm2
    • C.20 cm2
    • D.24 cm2
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 48202

     Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a , độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

    • A.ah
    • B.\(\frac{1}{3}ah\)
    • C.\(\frac{1}{2}ah\)
    • D.2ah
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 48203

    Diện tích hình vuông có đường chéo bằng d là

    • A.d2
    • B.d2/4
    • C.4d
    • D.d2/2
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 48204

    Tống các góc trong của một lục giác bằng 

    • A.3600
    • B.7200
    • C.10800
    • D.16200
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 48205

    Diện tích hình thoi có đường chéo bằng 4cm và 8cm là:

    • A.32 cm2              
    • B.12 cm2
    • C.16 cm2
    • D.20 cm2
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 48206

    Diện tích tứ giac có hai đường chéo là 5cm, 12cm và hai đường chéo vuông góc với nhau là:

    • A.10 cm2
    • B.20 cm2
    • C.30 cm2
    • D.40 cm2
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 48207

    Kết quả nào sau đây là sai:

    • A.Hai hình bằng nhau có diện tích bằng nhau
    • B.Hai hình có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
    • C.Diện tích hình chữ nhật bằng tích hai kích thước của hình chữ nhật
    • D.Hình thoi có hai cách tính diện tích
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 48208

    Diện tich hình vuông có đường chéo bằng 5 là

    • A.25
    • B.25/4
    • C.20
    • D.25/2
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 48209

    Tổng các góc trong của một ngũ giác bằng:

    • A.2500
    • B.7200
    • C.10000
    • D.5400
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 48210

    Diện tích hình thoi có đường chéo bằng 6cm và 8cm là:

    • A.32 cm2
    • B.24 cm2
    • C.28 cm2
    • D.35 cm2
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 48211

    Cho hình thang có diện tích 54cm2, hai cạnh đáy bằng 10cm, 12cm. Đường cao bằng

    • A.7 cm2
    • B.8 cm2
    • C.9 cm2
    • D.10 cm2
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 48212

    Diện tích tam giác đều cạnh a bằng

    • A.\(\frac{{{a^2}}}{2}\)
    • B.\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{2}\)
    • C.\(\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\)
    • D.\(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 48213

    Diện tích tứ giác có hai đường chéo là 7cm, 14cm và hai đường chéo vuông góc với nhau là

    • A.21 cm2
    • B.94 cm2
    • C.49 cm2
    • D.54 cm2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 48214

    Cho hình vuông có đường chéo là 6( dm ) thì diện tích là ?

    • A.12 cm2
    • B.18 cm2
    • C.20 cm2
    • D.24 cm2
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 48215

    Tam giác có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh huyền là h. Khi đó diện tích tam giác được tính bằng công thức ?

    • A.ah
    • B.2ah
    • C.\(\frac{1}{2}ah\)
    • D.\(\frac{1}{3}ah\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 48216

    Diện tích tam giác SAHB = ? với H là chân đường cao kẻ từ A.

    Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

    • A.SABC - SAHB
    • B.SAHC - SABC
    • C.SABC - SAHC
    • D.SAHC + SABC
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 48217

     Cho Δ ABC, có đường cao AH = 2/3BC thì diện tích tam giác là ?

    • A.\(\frac{2}{5}B{C^2}\)
    • B.\(\frac{2}{3}B{C^2}\)
    • C.\(\frac{1}{3}B{C^2}\)
    • D.\(\frac{1}{5}B{C^2}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 48218

    Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

    • A.24 cm2
    • B.12 cm2
    • C.24 cm2
    • D.14 cm2
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 48219

    Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

    • A.12 cm2
    • B.10 cm2
    • C.6 cm2
    • D.4 cm2
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 48220

    Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

    • A.234 cm2
    • B.214 cm2
    • C.200 cm2
    • D.154 cm2
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 48221

    Hình thang có độ dài đáy lần lượt là 6cm, 4cm và diện tích hình thang đó là 15cm2. Chiều cao hình thang có độ dài là ?

    • A.3cm
    • B.1,5cm
    • C.2cm
    • D.1cm
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 48222

    Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?

    • A.4 cm2
    • B.8 cm2
    • C.6 cm2
    • D.3 cm2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 48223

    Công thức diện tích hình thoi là ?

    Bài tập tổng hợp chương 2 Hình học 8 | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

    • A.d1d2
    • B.\(\frac{1}{2}{d_1}{d_2}\)
    • C.2d1d2
    • D.3d1d2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 48224

    Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm, 10cm. Diện tích hình thoi là

    • A.80 cm2
    • B.40 cm2
    • C.18 cm2
    • D.9cm2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 48225

    Cho hình thoi ABCD có AB = BC = CD = DA = 4cm và gócBAC = 600. Diện tích của hình thoi ABCD là ?

    • A.8 cm2
    • B.\(8\sqrt 3 c{m^2}\)
    • C.16 cm2
    • D.\(16\sqrt 3 c{m^2}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 48226

    Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 40cm và đường chéo BD = 8cm. Diện tích của hình thoi là ?

    • A.16 cm2
    • B.\(8\sqrt {21} c{m^2}\)
    • C.\(16\sqrt {21} c{m^2}\)
    • D.8 cm2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?