Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207226
Nếu \(\tan \alpha = 3\) thì \(\cos \alpha \) bằng bao nhiêu?
- A.\( \pm \frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
- B.\(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
- C.\(-\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}\)
- D.\(\frac{1}{3}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207227
\(\cos \alpha \) bằng bao nhiêu nếu \(\cot \alpha = - \frac{1}{2}\) ?
- A.\( \pm \frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- B.\( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- C.\(-\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- D.\( - \frac{1}{3}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207228
Biết \(\cos \alpha = \frac{1}{3}\). Giá trị đúng của biểu thức \(P = {\sin ^2}\alpha + 3{\cos ^2}\alpha \) là
- A.\(\frac{1}{3}\)
- B.\(\frac{{10}}{9}\)
- C.\(\frac{{11}}{9}\)
- D.\(\frac{4}{3}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207229
Cho \(\alpha \) là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\sin \alpha < 0\)
- B.\(\cos \alpha > 0\)
- C.\(\tan\alpha < 0\)
- D.\(\cot\alpha > 0\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207230
Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây
- A.\(\cos {35^0} > \cos {10^0}\)
- B.\(\sin {60^0} > \sin {80^0}\)
- C.\(\tan {45^0} < \tan {60^0}\)
- D.\(\cos {45^0} = \sin {60^0}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207231
Giá trị \(\cos {45^0} + \sin {45^0}\) bằng bao nhiêu?
- A.1
- B.\(\sqrt 2 \)
- C.\(\sqrt 3\)
- D.0
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207232
Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
- A.\(\sin {0^0} + \cos {0^0} = 0\)
- B.\(\sin {90^0} + \cos {90^0} = 1\)
- C.\(\sin {180^0} + \cos {180^0} = - 1\)
- D.\(\sin {60^0} + \cos {60^0} = \frac{{\sqrt 3 + 1}}{2}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207233
Tính giá trị biểu thức \(\cos {30^0}\cos {60^0} - \sin {30^0}\sin {60^0}\)
- A.\(\sqrt 3 \)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C.1
- D.0
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207234
Cho hai góc \(\alpha \) và \(\beta \) với \(\alpha + \beta = {180^0}\), tìm giá trị của biểu thức \(\cos \alpha \cos \beta - \sin \beta \sin \alpha \)
- A.0
- B.1
- C.- 1
- D.2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207235
Cho tam giác ABC. Hãy tính \(\sin A.\cos A.\sin \left( {B + C} \right)\)
- A.0
- B.1
- C.- 1
- D.2
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207236
Tam giác ABC vuông ở A và có góc B = 500. Hệ thức nào sau đây là sai?
- A.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) = {130^0}\)
- B.\(\left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {AC} } \right) = {40^0}\)
- C.\(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {50^0}\)
- D.\(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right) = {120^0}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207237
Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính biểu thức \(P = 3{\sin ^2}x + 4{\cos ^2}x\)
- A.\(\frac{{13}}{4}\)
- B.\(\frac{7}{4}\)
- C.\(\frac{{11}}{4}\)
- D.\(\frac{{15}}{4}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207238
Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
- A.\(\cos {45^0} = \sin {45^0}\)
- B.\(\cos {45^0} = \sin {135^0}\)
- C.\(\cos {30^0} = \sin {120^0}\)
- D.\(\sin {60^0} = \cos {120^0}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207239
Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.\(\sin BAH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\cos BAH = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
- C.\(\sin ABC = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(\sin AHC = \frac{1}{2}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207240
Cho tam giác ABC. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} } \right) + \left( {\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {AB} } \right)\)
- A.1800
- B.900
- C.2700
- D.1200
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207241
Cho tam giác ABC vuông ở A. Tìm tổng \(\left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \left( {\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CA} } \right)\)
- A.1800
- B.3600
- C.2700
- D.2400
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207242
Tam giác ABC vuông ở A và BC = 2AC. Tính cosin của góc \(\left( {\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CB} } \right)\)
- A.\(\frac{1}{2}\)
- B.\(-\frac{1}{2}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- D.\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207243
Cho tam giác đều ABC. Tính giá trị biểu thức \(\cos \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right) + \cos \left( {\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} } \right) + \cos \left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\)
- A.\(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\( \frac{3}{2}\)
- C.\(- \frac{3}{2}\)
- D.\( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207245
Tính giá trị biểu thức \(\sin {30^0}\cos {15^0} + \sin {150^0}\cos {165^0}\)
- A.1
- B.0
- C.\(\frac{1}{2}\)
- D.\(-\frac{3}{4}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207247
Trong mặt phẳng Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {1;3} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2;1} \right)\). Tích vô hướng của 2 vectơ \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) là:
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207249
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4. Khi đó, tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) ta được :
- A.8
- B.- 8
- C.- 6
- D.6
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207252
Cho \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là 2 vectơ khác 0. Khi đó \({\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2}\) bằng:
- A.\({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2}\)
- B.\({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2} - 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
- C.\({\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2} + 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
- D.\({\overrightarrow u ^2} + {\overrightarrow v ^2} + 2\overrightarrow u .\overrightarrow v \)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207254
Cho tam giác ABC có \(\widehat A = {60^0},AB = 5,AC = 8\). Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {AC} \)
- A.20
- B.44
- C.64
- D.60
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207256
Cho các vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 2; - 6} \right)\). Khi đó góc giữa chúng là
- A.450
- B.600
- C.300
- D.1350
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207258
Cho \(\overrightarrow {OM} = \left( { - 2; - 1} \right),\overrightarrow {ON} = \left( {3; - 1} \right)\). Tính góc \(\left( {\overrightarrow {OM} ,\overrightarrow {ON} } \right)\).
- A.1350
- B.\( - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- C.- 1350
- D.\( \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207260
Trong mặt phẳng Oxy cho hai véctơ a và b biết \(\overrightarrow a = \left( {1; - 2} \right),\overrightarrow b = \left( { - 1; - 3} \right)\). Tính góc giữa hai véctơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\)
- A.450
- B.600
- C.300
- D.1350
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207262
Tích vô hướng của hai véctơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng khác \(\overrightarrow 0 \) là số âm khi
- A.\(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng chiều
- B.\(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương
- C.\({0^0} < \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) < {90^0}\)
- D.\({90^0} < \left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) < {180^0}\)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207264
Cho hai điểm A(0;1) và B(3;0). Khoảng cách giữa hai điểm A và B là:
- A.3
- B.4
- C.\(\sqrt 5 \)
- D.\(\sqrt {10} \)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207266
Trọng tâm G của tam giác ABC với A(- 4;7), B(2;5), C(- 1;- 3) có tọa độ là:
- A.(- 1;4)
- B.(2;6)
- C.(- 1;2)
- D.(- 1;3)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207268
Cho hình chữ nhật ABCD có \(AB = \sqrt 2 \), AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AC} = \sqrt 2 \) và \(\overrightarrow {BD} \).
- A.890
- B.920
- C.1090
- D.910
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207271
Cho đoạn thẳng AB = 4, AC = 3, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = k\). Hỏi có mấy điểm C để k = 8
- A.3
- B.1
- C.2
- D.0
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207274
Cho tam giác ABC có H là trực tâm. Biểu thức \({\left( {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {HC} } \right)^2}\) bằng biểu thức nào sau đây ?
- A.\(A{B^2} + H{C^2}\)
- B.\({\left( {AB + HC} \right)^2}\)
- C.\({A{C^2} + A{H^2}}\)
- D.\({A{C^2} + 2A{H^2}}\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207277
Cho hình vuông ABCD tâm O, cạnh a. Tính \(\overrightarrow {BO} .\overrightarrow {BC} \). ta được:
- A.\(a^2\)
- B.\(-a^2\)
- C.\(\frac{3}{2}{a^2}\)
- D.\(\frac{{{a^2}}}{2}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207281
Cho \(\overrightarrow u \) và \(\overrightarrow v \) là 2 vectơ đều khác \(\overrightarrow 0 \) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow {\left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right)^2} = {\left( {\overrightarrow u - \overrightarrow v } \right)^2}\)
- B.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \left| {\overrightarrow u } \right| = \left| {\overrightarrow v } \right|\)
- C.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right).\left( {\overrightarrow u - \overrightarrow v } \right) = 0\)
- D.\(\overrightarrow u .\overrightarrow v = \overrightarrow 0 \Leftrightarrow \left( {\overrightarrow u + \overrightarrow v } \right).\left( {\overrightarrow u - 2\overrightarrow v } \right) = 0\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 207285
Cho 2 vectơ \(\overrightarrow u = \left( {4;5} \right)\) và \(\overrightarrow v = \left( {3;a} \right)\). Tính a để \(\overrightarrow u .\overrightarrow v = 0\)
- A.\(a = \frac{{12}}{5}\)
- B.\(a = -\frac{{12}}{5}\)
- C.\(a = \frac{5}{{12}}\)
- D.\(a = -\frac{5}{{12}}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 207289
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3, AC = 5. Vẽ đường cao AH . Tích vô hướng \(\overrightarrow {HB} .\overrightarrow {HC} \) bằng :
- A.\(\sqrt {34} \)
- B.\(-\sqrt {34} \)
- C.\( - \frac{{225}}{{34}}\)
- D.\( \frac{{225}}{{34}}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 207293
Cho tam giác ABC có AB = c, CA = b, BC = a . Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} \) theo abc
- A.\(\frac{1}{2}\left( {{b^2} + {c^2} - {a^2}} \right)\)
- B.\(\frac{1}{2}\left( {{a^2} - {b^2} - {c^2}} \right)\)
- C.\(\frac{1}{2}\left( {{a^2}+ {b^2} - {c^2}} \right)\)
- D.\(\frac{1}{2}\left( {{b^2} - {c^2} - {a^2}} \right)\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 207297
Cho hình vuông ABCD tâm O. Câu nào sau đây sai?
- A.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OB} = 0\)
- B.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {OC} = \frac{1}{2}\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {CA} \)
- C.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {DC} \)
- D.\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {AD} \)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 207301
Trong mặt phẳng \(\left( {O,\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\), cho ba điểm \(A\left( {3;6} \right),B\left( {x; - 2} \right),C\left( {2;y} \right)\). Tìm x để OA vuông góc với AB
- A.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 3x + 6y - 12\)
- B.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 18\)
- C.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = - 3x + 6y + 12\)
- D.\(\overrightarrow {OA} .\overrightarrow {BC} = 0\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 207305
Trong tam giác ABC có AB = 10, AC = 12, góc BAC = 1200. Khi đó, \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \) bằng:
- A.300
- B.600
- C.- 600
- D.Một số khác