40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 8

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 48239

    Điều kiện để cho biểu thức \(\frac{2}{{(x - 1)}}\) là một phân thức là:

    • A.x \( \ne \) 1
    • B.x = 1
    • C.x \( \ne \) 0
    • D.x = 0
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 48240

    Phân thức đối của phân thức \(\frac{{3x}}{{x + y}}\) là:

    • A.\(\frac{{3x}}{{x - y}}\)
    • B.\( - \frac{{3x}}{{x + y}}\)
    • C.\(\frac{{x + y}}{{3x}}\)
    • D.\(\frac{{ - 3x}}{{x - y}}\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 48241

    Phân thức bằng với phân thức \(\frac{{1 - x}}{{y - x}}\) là:

    • A.\(\frac{{x - 1}}{{y - x}}\)
    • B.\(\frac{{1 - x}}{{x - y}}\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{{x - y}}\)
    • D.\(\frac{{y - x}}{{1 - x}}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 48242

    Phân thức nghịch đảo của phân thức \( - \frac{{3{y^2}}}{{2x}}\) là:

    • A.\(\frac{{3{y^2}}}{{2x}}\])
    • B.\( - \frac{{2{x^2}}}{{3y}}\)
    • C.\(\frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
    • D.\( - \frac{{2x}}{{3{y^2}}}\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 48243

    Mẫu thức chung của 2 phân thức \(\frac{5}{{3x - 6}};\frac{6}{{{x^2} - 4}}\)

    • A.x2 – 4                    
    • B.3( x -2 )                        
    • C.3( x + 2 )               
    • D.3( x + 2 )(x-2)               
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 48244

    Phân thức \(\frac{{3x - 6}}{{x - 2}}\) được rút gọn là

    • A.6
    • B.3
    • C.3( x- 2 )
    • D.3x
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 48245

    Biến đổi phân thức \(\frac{{4x + 3}}{{{x^2} - 5}}\) thành phân thức có tử là 12x2 + 9x thì khi đó mẫu thức là:

    • A.3x3 + 15 
    • B.3x3 – 15 
    • C.3x3 + 15x    
    • D.3x3 - 15x    
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 48246

    Đa thức A trong đẳng thức \(\frac{{4{x^2} - 3x - 7}}{A} = \frac{{4x - 7}}{{2x + 3}}\) là

    • A.2x2 – 5x – 3 
    • B.2x2 – 5x + 3 
    • C.2x2 + 5x + 3
    • D.2x2 + 5x – 3 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 48247

    Rút gọn phân thức \(\frac{{32x - 8{x^2} + 2{x^3}}}{{{x^3} + 64}}\) ta được kết quả là:

    • A.\(\frac{{ - 2x}}{{x - 4}}\)
    • B.\(\frac{{2x}}{{x - 4}}\)
    • C.\(\frac{{ - 2x}}{{x + 4}}\)
    • D.\(\frac{{2x}}{{x + 4}}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 48248

    Thực hiện phép tính: \(\frac{{5x + 10}}{{4x - 8}}.\frac{{4 - 2x}}{{x + 2}}\) ta được kết quả là:

    • A.\( - \frac{5}{4}\)
    • B.\(\frac{5}{4}\)
    • C.\( - \frac{5}{2}\)
    • D.\(\frac{5}{2}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 48249

    Điều kiện xác định của phân thức \(\frac{{{x^2} - 4}}{{9{x^2} - 16}}\) là ?

    • A.x = ± 4/3.
    • B.x ≠ ± 4/3.
    • C.- 4/3 < x < 4/3.
    • D. x > 4/3
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 48250

    Giá trị của x để phân thức \(\frac{{{x^3} - 16}}{{{x^3} - 3{x^2} - 4x}}\) bằng 0 ?

    • A.x = ± 4
    • B.x ≠ 1.
    • C.x = 0
    • D.x = -1
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 48251

    Cặp phân thức nào không bằng nhau ?

    • A.\(\frac{{16xy}}{{24x}};\frac{{2y}}{3}\)
    • B.\(\frac{3}{{24x}};\frac{{2y}}{{16xy}}\)
    • C.\(\frac{{-16xy}}{{24x}};\frac{{-2y}}{3}\)
    • D.\(\frac{{ - {x^2}y}}{{24x}};\frac{{xy}}{{3y}}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 48252

    Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)

    • A.-2x2y
    • B.x2y4
    • C.-2xy4
    • D.-x3y
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 48253

    Tìm biểu thức A sao cho :\(\frac{A}{{{x^2}{y^3}}} = \frac{{ - 2x{y^2}}}{{{x^2}y}}\)

    • A.-2x2y
    • B.x2y4
    • C.-2xy4
    • D.-x3y
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 48254

    Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

    • A.\(\frac{1}{{{x^2} + 1}}\)
    • B.\(\frac{{x + 1}}{2}\)
    • C.x2 - 5
    • D.\(\frac{{x - 1}}{0}\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 48255

    Cho phân thức \(\frac{2}{{x - 1}}\), nhân cả tử và mẫu với đa thức ( x + 1 ) ta được phân thức mới là ?

    • A.\(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
    • B.\(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
    • C.\(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} - 1}}\)
    • D.\(\frac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 48256

    Với giá trị nào của x thì hai phân thức \(\frac{{x - 2}}{{{x^2} - 5x + 6}}\) và \(\frac{1}{{x - 3}}\) bằng nhau ?

    • A.x = 2
    • B.x = 3
    • C.x ≠ 2,x ≠ 3.
    • D.x = 0
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 48257

    Phân thức \(\frac{2}{{x + 3}}\) bằng với phân thưc nào dưới đây ?

    • A.\(\frac{{ - 6}}{{ - x - 3}}\)
    • B.\(\frac{{2x}}{{{x^2} - 3x}}\)
    • C.\(\frac{{2\left( {x + 1} \right)}}{{{x^2} + 4x + 3}}\)
    • D.\(\frac{{2y}}{{xy - 3y}}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 48258

    Điền vào chỗ trống đa thức sao cho \(\frac{{...}}{{{x^2} - 16}} = \frac{x}{{x - 4}}\)

    • A.x2 - 4x
    • B.x2 + 4x
    • C.x2 + 4
    • D.x2 - 4
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 48259

    Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{6{x^2}{y^2}}}{{8x{y^5}}}\) là ?

    • A.\(\frac{6}{8}\)
    • B.\(\frac{{3x}}{{4{y^3}}}\)
    • C.2xy2
    • D.\(\frac{{{x^2}{y^2}}}{{x{y^5}}}\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 48260

    Kết quả của rút gọn biểu thức \(\frac{{{x^2} - 16}}{{4x - {x^2}}}\) ( x ≠ 0,x ≠ 4 ) là ?

    • A.\(\frac{{x - 4}}{x}\)
    • B.\(\frac{{x + 4}}{x-4}\)
    • C.\(\frac{{x + 4}}{-x}\)
    • D.\(\frac{{4-x}}{-x}\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 48261

    Rút gọn biểu thức  \(\frac{{6{x^2}y\left( {x + 2} \right)}}{{8{x^3}{y^2}\left( {{x^2} + 3x + 2} \right)}}\) là

    • A.\(\frac{{3\left( {x + 1} \right)}}{{4xy\left( {x + 2} \right)}}\)
    • B.\(\frac{3}{{4xy\left( {x + 1} \right)}}\)
    • C.\(\frac{{3x\left( {x + 1} \right)}}{{4y\left( {x + 2} \right)}}\)
    • D.\(\frac{3}{{4x\left( {x + 2} \right)}}\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 48262

    Rút gọn phân thức \(\frac{{{x^2} + 4x + 4}}{{9 - {{\left( {x + 5} \right)}^2}}}\)  được kết quả là ?

    • A.\(\frac{{ - x - 2}}{{x + 8}}\)
    • B.\(\frac{{x + 2}}{{x - 8}}\)
    • C.\(\frac{{x + 2}}{{x + 8}}\)
    • D.\(\frac{{ - x - 2}}{{x - 8}}\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 48263

    Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

    • A.\(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}} = x + y\)
    • B.\(\frac{{1 - {x^3}}}{{{x^2} + x + 1}} = 1 - x\)
    • C.\(\frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2} + x + 1}} = x - 1\)
    • D.\(\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{{y^2}}} = {x^2}\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 48264

    Hai phân thức \(\frac{1}{{4{x^2}y}}\) và \(\frac{5}{{6x{y^3}z}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

    • A.\(8{x^2}{y^3}z\)
    • B.\(12{x^3}{y^3}z\)
    • C.\(24{x^2}{y^3}z\)
    • D.\(12{x^2}{y^3}z\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 48265

    Hai phân thức \(\frac{5}{{2x + 6}}\) và \(\frac{3}{{{x^2} - 9}}\) có mẫu thức chung đơn giản nhất là ?

    • A.x2 - 9 
    • B.2(x2 - 9 )
    • C.x2 + 9 
    • D.x - 3
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 48266

    Hai phân thức \(\frac{{x + 1}}{{{x^2} + 2x - 3}}\) và \(\frac{{ - 2x}}{{{x^2} + 7x + 10}}\) có mẫu thức chung là ?

    • A.\({x^3} + 6{x^2} + 3x - 10\)
    • B.\({x^3} - 6{x^2} + 3x - 10\)
    • C.\({x^3} + 6{x^2}+3x - 10\)
    • D.\({x^3} + 6{x^2}+3x + 10\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 48267

    Kết quả của phép cộng  \(\frac{{x + 1}}{{2x - 2}} + \frac{{2x}}{{1 - {x^2}}}\) là

    • A.\(\frac{{{x^2} + 4x + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
    • B.\(\frac{{x - 1}}{{2\left( {x + 1} \right)}}\)
    • C.\(\frac{{x + 1}}{{2{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
    • D.\(\frac{{{x^2} + 1}}{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 48268

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{x + 1}}{{x - 5}} + \frac{{x - 18}}{{x - 5}} + \frac{{x + 2}}{{x - 5}}\) được kết quả là ?

    • A.3
    • B.-3
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 48269

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{4 - {x^2}}}{{x - 3}} + \frac{{2x - 2{x^2}}}{{3 - x}} + \frac{{5 - 4x}}{{x - 3}}\) được kết quả là ?

    • A.3 - x
    • B.x - 3
    • C.x + 3
    • D.-x - 3
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 48270

    Rút gọn biểu thức \(\frac{y}{{2{x^2} - xy}} + \frac{{4x}}{{{y^2} - 2xy}}\)  được kết quả?

    • A.\(\frac{{2x + y}}{{xy}}\)
    • B.\(\frac{{2x - y}}{{xy}}\)
    • C.\(\frac{{-2x - y}}{{xy}}\)
    • D.\(\frac{{ y-2x}}{{xy}}\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 48271

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{4x - 1}}{{3{x^2}y}} - \frac{{7x - 1}}{{3{x^2}y}}\) được kết quả là ?

    • A.\(\frac{1}{{xy}}\)
    • B.\(\frac{-1}{{xy}}\)
    • C.\(\frac{{x - 1}}{{xy}}\)
    • D.\(\frac{{1-x}}{{xy}}\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 48272

    Rút gọn biểu thức \(\frac{{2x - 7}}{{10x - 4}} - \frac{{3x + 5}}{{4 - 10x}}\) được kết quả ?

    • A.1/2
    • B.-1/2
    • C.\(\frac{1}{{10x - 4}}\)
    • D.\(\frac{-1}{{10x - 4}}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 48273

    Thực hiện phép trừ phân thức \(\frac{3}{{2x + 6}} - \frac{{x - 6}}{{2{x^2} + 6x}}\) được kết quả là ?

    • A.\( - \frac{1}{x}\)
    • B.\(\frac{1}{{x + 3}}\)
    • C.\(\frac{1}{x}\)
    • D.\(\frac{-1}{{x + 3}}\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 48274

    Thực hiện phép tính \({x^2} + 1 - \frac{{{x^4} - 3{x^2} + 2}}{{{x^2} - 1}}\) được kết quả là?

    • A.\(\frac{3}{{{x^2} - 1}}\)
    • B.\(\frac{3}{{1 - {x^2}}}\)
    • C.3
    • D.-3
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 48275

    Với giá trị nào của x thì phân thức \(\frac{{5x}}{{2x + 4}}\) xác định ?

    • A.x = 2
    • B.x ≠ 2.
    • C.x > 2
    • D.x < 2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 48276

    Biến đổi biểu thức \([\frac{{1 - \frac{2}{{x + 1}}}}{{1 - \frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 1}}}}\) thành phân thức đại số là ?

    • A.(x - 1)2
    • B.-(x - 1)2
    • C.(x + 1)2
    • D.-(x + 1)2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 48277

    Kết quả của phép tính \(\frac{{{x^2} + x}}{{5{x^2} - 10x + 5}}:\frac{{3x + 3}}{{5x - 5}}\) được kết quả là ?

    • A.\(\frac{x}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
    • B.\(\frac{1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
    • C.\(\frac{x-1}{{3\left( {x - 1} \right)}}\)
    • D.\(\frac{x}{{3\left( {x - 2} \right)}}\)
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 48278

    Giá trị của biểu thức \(A = \left( {{x^2} - 1} \right)\left( {\frac{1}{{x - 1}} - \frac{1}{{x + 1}}} \right) - 1\) tại x = 1 là ?

    • A.A = 1
    • B.A = -2
    • C.A = -1
    • D.A = 2

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?