40 câu trắc nghiệm Ôn tập Chương 2 Đại số 7

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 36795

    Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 5 thì y = 15 . Hệ số tỉ lệ  k của y đối với x là

    • A.3
    • B.75
    • C.15
    • D.10
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 36798

    Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là

    • A.-10
    • B.-2,5
    • C.-3
    • D.-7
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 36801

    Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ a, x tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ b (a;b ≠ 0 ) thì: 

    • A.y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ \(\frac{a}{b}\)
    • B.y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ ab
    • C.y tỉ lệ thuận với z theo hệ số tỉ lệ \(\frac{b}{a}\)
    • D.Cả ba câu A; B; C đều sai
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 36804

     Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Giá trị của ô trống trong bảng là: 

    x -3 -1 1 3
    y 2 2/3   -2

     

    • A.\(\frac{2}{3}\)
    • B.\(\frac{-2}{3}\)
    • C.-2
    • D.-6
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 36807

    Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại? 

    • A.76
    • B.68
    • C.72
    • D.74
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 36810

    Hai thanh sắt có thể tích là 23cm3 và 19 cm3  . Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56gam . Thanh thứ nhất nặng : 

    • A.266 gam 
    • B.322 gam 
    • C.232gam 
    • D.626 gam 
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 36813

    Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với

    • A.16
    • B.17
    • C.18
    • D.19
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 36816

    Học sinh khối 7 tham gia trồng ba loại cây : phượng ,bạch đàn, phi lao. Số cây phượng , bạch đàn, phi lao tỉ lệ với 

    các số 2; 3; 5 . Biết hai lần số cây phượng cộng với ba lần số bạch đàn thì nhiều hơn số phi lao là 48 cây.

    Hỏi số cây bạch đàn là:

    • A.22
    • B.24
    • C.26
    • D.28
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 36819

    Cho bốn số a; b; c; d .Biết rằng a : b = 2: 3 ; b : c = 4 : 5 ;  c : d = 6 : 7. Thế thì a : b : c : d bằng: 

    • A.8 : 12 : 15 : 13
    • B.16 : 4 : 12 : 6 : 724 : 32 : 35
    • C.4 : 12 : 6 : 7
    • D.16 : 24 : 30 : 35
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 36822

    Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = 10  thì y = 6 . Hệ số tỉ lệ a là

    • A.\(\frac{3}{5}\)
    • B.\(\frac{5}{3}\)
    • C.60
    • D.25
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 36825

    Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau . Biết rằng  x = 0,4  thì y = 15. Khi x = 6 thì y bằng 

    • A.1
    • B.0
    • C.6
    • D.0,6
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 36828

    Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau , khi x = - 6   thì y = 8.Giá trị của y = 12 khi x bằng

    • A.-4
    • B.4
    • C.16
    • D.-16
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 36830

    Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì : 

    • A.Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành công việc
    • B.Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành công việc
    • C.Số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ với số máy
    • D.Cả A, C đều sai
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 36832

    Chia số 104 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 4 thì số nhỏ nhất trong ba số được chia là :

    • A.24
    • B.21
    • C.12
    • D.48
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 36835

    12 người may xong một lô hàng hết 5 ngày . Muốn may hết lô hàng đó sớm một ngày thì cần thêm mấy người ? ( với năng suất máy như nhau ) 

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 36837

    Với số tiền để mua 38 mét vải loại I có thể mua được bao nhiêu mét vải loại II, Biết giá vải loại II chỉ bằng 95% giá vải loại I ? 

    • A.39
    • B.40
    • C.41
    • D.42
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 36840

    Cho hàm số y = f (x) = 2x2  +3 . Ta có :

    • A.f (0) = 5 
    • B. f (1)  = 7         
    • C.f (-1) = 1          
    • D.f(-2) = 11
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 36843

    Cho hàm số y = \(\sqrt x \) - 1 . Nếu y = 5 thì x bằng

    • A.6
    • B.36
    • C.16
    • D.25
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 36847

    Cho bảng giá trị :

    X

    -3

    -2

    -1

    0

    1

    2

    3

    y = f(x)

    9

    6

    3

    0

    3

    6

    9

    Hàm số y = f (x) được cho bởi công thức :

    • A.y = 3x
    • B.y = -3x
    • C.y = 3|x|
    • D.y = -3|x|
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 36850

    Một điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng :

    • A.Hoành độ 
    • B.0
    • C.1
    • D.-1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 36853

    Hai điểm đối xứng qua trục tung thì :

    • A.Có tung độ bằng nhau          
    • B.Có hoành độ bằng nhau   
    • C.Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ  
    • D.Cả ba câu đều đúng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 36856

    Đồ thị hàm số y = a x ( a ≠ 0) là : 

    • A.Một đường thẳng        
    • B.Đi qua gốc tọa độ  
    • C.Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ  
    • D.Cả ba câu đều đúng
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 36859

    Điểm thuộc đồ thị hàm số y = - 2x là :

    • A.M ( - 1; -2 ) 
    • B.N ( 1; 2 )                      
    • C.P ( 0 ; -2 )        
    • D.Q ( -1; 2 )
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 36862

    Đồ thị của hàm số  y = \(\frac{1}{3}\)x là  đường thẳng OA  với O ( 0 ; 0 ) và  

    • A.A( 1 ; 3 ) 
    • B.A( -1 ; -3 )      
    • C.A(3; 1)
    • D.A(-3; -1)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 36864

    Cho hàm số  y = f (x) = \(\frac{1}{3}\)x2 - 1 thì  : 

    • A.f(0) = \( - \frac{2}{3}\)
    • B.f(3) = -1
    • C.\(f\left( { - 1} \right) =  - \frac{2}{3}\)
    • D.f(-1) = -1
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 36866

    Hàm số y = \( - \frac{2}{3}\)x  nhận giá trị dương khi 

    • A.x < 0
    • B.x > 0
    • C.x = 0
    • D.Không xác định 
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 36868

    Cho điểm A (a; - 0,2 ) thuộc đồ thị hàm số y = 4x . Ta có :

    • A.a = - 0,5 
    • B.a = - 0,05 
    • C.a = - 0,005 
    • D.a = -1
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 36870

    Nếu  y = \(\frac{{ - 1}}{7}x\) , thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ là:

    • A.7
    • B.\(\frac{{ - 1}}{7}x\)
    • C.\(\frac{{ - 1}}{7}\)
    • D.-1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 36872

    Cho hàm số  y = f(x) = 2x+1. Giá trị của f(0) bằng:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 36874

    Nếu điểm  M có hoành độ bằng 2, tung độ bằng -2  thì tọa độ điểm M là 

    • A.0
    • B.(2 ;-2)
    • C.(-2 ;2)
    • D.(0; 0)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 36876

    Điểm M(m, 5) thuộc góc phần tư thứ II trong mặt phẳng tọa độ Oxy thì :

    • A.m < 0
    • B.m < 5
    • C.m > 0
    • D.m > 5
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 36877

    Trong các điểm  M(1; 0), N(0; 1), P(1; 1), Q(-1; -1). Điểm thuộc trục tung là:

    • A.Điểm M          
    • B.Điểm N           
    • C.Điểm P           
    • D.Điểm Q
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 36878

    Nếu đại lượng a tỉ lệ nghịch với đại lượng b theo hệ số tỉ lệ nghịch bằng 3 thì:

    • A.a = 3b
    • B.3a  = b            
    • C.ab = 3
    • D.\(\frac{a}{3} = b\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 36879

    Trong một buổi lao động trồng cây tại trường, cứ 12 học sinh thì trồng  được 60 cây xanh. Hỏi Lớp 7A trồng được bao nhiêu cây xanh, biết rằng lớp 7A có 30 học sinh. (Biết số cây trồng được của mỗi học sinh là như nhau).

    • A.120
    • B.140
    • C.150
    • D.160
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 36880

    Cho hàm số y = 5x. Trong các điểm A(1, 2); B(2, 10); C(-2, 10); D(-1/5, -1) có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = 5x

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 36881

    Đồ thị hàm số y = -4x nằm ở những góc phần tư nào của hệ trục tọa độ?

    • A.(I), (II)
    • B.(II), (IV)    
    • C.(I), (III)  
    • D.(III), (IV)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 36882

    Cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OM trên hình vẽ. Khi đó hệ số a bằng

    Trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    • A.5
    • B.\(\frac{5}{2}\)
    • C.\(\frac{2}{5}\)
    • D.1
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 36883

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng OA với điểm A(-1, -3). Hãy xác định công thức của đồ thị hàm số trên

    • A.y = -2x
    • B.y = 2x
    • C.y = -3y = -2xx
    • D.y = 3x
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 36884

    Cho hình vẽ sau

    Trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 7 (Phần 2) - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết

    Đường thẳng OK là đồ thị hàm số nào dưới đây

    • A.y = -2x
    • B.y = -0,5x
    • C.y = 0,5x
    • D.y = 2x
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 36885

    Đồ thị của hàm số y = (1/5)x là đường thẳng OA với O(0, 0) và:

    • A.A(1; 5)
    • B.A(-1; -5)
    • C.A(5; 1)
    • D.A(-5; 1)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?