Bài kiểm tra
40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10
1/40
0 : 00
Câu 1: Tung độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right):y = 2{x^2} - 4x + 3\) là
Câu 2: Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\)?
Câu 3: Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\)?
Câu 4: Cho hàm số: \(y = {x^2} - 2x + 3\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
Câu 5: Parabol \(y=ax^2+bx+c\) đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;- 12) có phương trình là
Câu 6: Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\) đi qua hai điểm M(1;5) và N(- 2;8) có phương trình là:
Câu 7: Parabol \(y = a{x^2} + bx + c\) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đi qua A(0;6) có phương trình là:
Câu 8: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| { - 5x} \right|\). Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 9: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3x - 1}}{{2x - 2}}\)
Câu 10: Cho hàm số \(f(x)=4-3x\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Câu 12: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = 2\left| {x - 1} \right| + 3\left| x \right| - 2\)?
Câu 13: Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{2{x^2} - 3x + 1}}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
Câu 14: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 3}}\) là
Câu 15: Tập xác định của hàm số: \(f\left( x \right) = \frac{{ - {x^2} + 2x}}{{{x^2} + 1}}\) là tập hợp nào sau đây?
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (- 1;0)?
Câu 17: Cho hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{2}{{x - 1}},\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {x + 1} ,\,\,x \in \left[ {0;2} \right]\\
{x^2} - 1,\,\,x \in \left( {2;5} \right]
\end{array} \right.\). Tính \(f(4)\), ta được kết quả
Câu 18: Cho đồ thị hàm số\(y=x^3\) (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai?
Hàm số y đồng biến:
Câu 19: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: \(y = \sqrt {\left| {2x - 3} \right|} \)
Câu 20: Cho hàm số \(y=3x^4-4x^2+3\). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Câu 21: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{{x^2} + 1}}\)
Câu 22: Cho đồ thị hàm số \(y=f(x)\) như hình vẽ.
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
Câu 23: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2\sqrt {x + 2} - 3}}{{x - 1}}\,\,khi\,x \ge 2\\
{x^2} + 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x < 2
\end{array} \right.\). Khi đó, \(f(2)+f(-2)\) bằng:
Câu 24: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{2x + 5}}\) là
Câu 25: Cho hàm số \(y = {x^2} + \sqrt {x - 3} \) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho:
Câu 26: Hàm số chẵn là hàm số:
Câu 27: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{2}{{\sqrt {5 - x} }}\) là
Câu 28: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x - 5}}{{{x^2} - 4x + 3}}\). Kết quả nào sau đây đúng?
Câu 29: Cho hàm số \(y=x^3+x\), mệnh đề nào sau đây đúng
Câu 30: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 6\). Kết quả sai là:
Câu 31: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {2 - 3x} }} + \sqrt {2x - 1} \) là
Câu 32: Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {2x - 3} + \sqrt {4 - 3x} \) là
Câu 33: Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt[4]{{{x^2} - 3x - 4}}\) là
Câu 34: Tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {3 - x} ,\,\,\,\,x \in \left( { - \infty ;0} \right)\\
\sqrt {\frac{1}{x}} ,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x \in \left( {0; + \infty } \right)
\end{array} \right.\) là
Câu 35: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
Câu 36: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{\left( {x - 2} \right)\sqrt {x - 1} }}\) là
Câu 37: Với giá trị nào của m thì hàm số \(y = {x^2} + mx + {m^2}\) là hàm chẵn?
Câu 38: Hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2m + 1}}\) xác định trên [0;1) khi:
Câu 40: Tìm m để hàm số \(y = \frac{{x\sqrt 2 + 1}}{{{x^2} + 2x - m + 1}}\) có tập xác định là R.