40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 2 Đại số 10

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207244

    Tung độ đỉnh I của parabol (P):y=2x24x+3 là

    • A.- 1
    • B.1
    • C.5
    • D.- 5
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207246

    Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x=34?

    • A.y=4x23x+1
    • B.y=x2+32x+1
    • C.y=2x2+3x+1
    • D.y=x232x+1
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207248

    Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (;0)?

    • A.y=2x2+1
    • B.y=2x2+1
    • C.y=2(x+1)2
    • D.y=2(x+1)2
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207250

    Cho hàm số: y=x22x+3. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

    • A.y tăng trên (0;+)
    • B.y giảm trên (;2)
    • C.Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)
    • D.y tăng trên (2;+)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207251

    Parabol y=ax2+bx+c đi qua A(8;0) và có đỉnh I(6;- 12) có phương trình là

    • A.y=x212x+96
    • B.y=2x224x+96
    • C.y=2x236x+96
    • D.y=3x236x+96
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207253

    Parabol y=ax2+bx+2 đi qua hai điểm M(1;5) và N(- 2;8) có phương trình là:

    • A.y=x2+x+2
    • B.y=x2+2x+2
    • C.y=2x2+x+2
    • D.y=2x2+2x+2
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207255

    Parabol y=ax2+bx+c đạt cực tiểu bằng 4 tại x = - 2 và đi qua A(0;6) có phương trình là:

    • A.y=12x2+2x+6
    • B.y=x2+2x+6
    • C.y=x2+6x+6
    • D.y=x2+x+4
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207257

    Cho hàm số y=f(x)=|5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.f(1)=5
    • B.f(2)=10
    • C.f(2)=10
    • D.f(15)=1
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207259

    Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2

    • A.D = R
    • B.D=(1;+)
    • C.D = R\{1}
    • D.D=[1;+)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207261

    Cho hàm số f(x)=43x. Khẳng định nào sau đây đúng? 

    • A.Hàm số đồng biến trên (;43)
    • B.Hàm số nghịch biến trên (43;+)
    • C.Hàm số đồng biến trên R
    • D.Hàm số đồng biến trên (34;+)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207263

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    • A.y=x3x
    • B.y=x31
    • C.y=x3x+4
    • D.y=2x23x4+2
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207265

    Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2|x1|+3|x|2?

    • A.(2;6)
    • B.(1;- 1)
    • C.(- 2; - 10)
    • D.(0;- 4)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207267

    Cho hàm số y=x12x23x+1. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số: 

    • A.M1(2;3)
    • B.M2(0;- 1)
    • C.M3(12; - 12)
    • D.M4(1;0)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207269

    Tập xác định của hàm số y=x1x2x+3

    • A.Ø
    • B.R
    • C.R\{1}
    • D.R\{0;1}
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207272

    Tập xác định của hàm số: f(x)=x2+2xx2+1 là tập hợp nào sau đây? 

    • A.R
    • B.R\{- 1;1}
    • C.R\{1}
    • D.R\{-1}
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207275

    Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (- 1;0)?

    • A.y = x
    • B.y=1x
    • C.y=|x|
    • D.y=x2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207278

    Cho hàm số y={2x1,x(;0)x+1,x[0;2]x21,x(2;5]. Tính f(4), ta được kết quả

    • A.23
    • B.15
    • C.5
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207280

    Cho đồ thị hàm sốy=x3 (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? 

    Hàm số y đồng biến:

    • A.trên khoảng (;0)
    • B.trên khoảng (0;+)
    • C.trên khoảng (;+)
    • D.tại O
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207284

    Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y=|2x3|

    • A.[32;+)
    • B.(32;+)
    • C.[;32)
    • D.R
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207288

    Cho hàm số y=3x44x2+3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 

    • A.y là hàm số chẵn. 
    • B.y là hàm số lẻ.
    • C.y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
    • D.y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207292

    Tập xác định của hàm số y=x+2x2+1

    • A.R \ { -2}
    • B.R{±1}
    • C.R
    • D.[1;+)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207296

    Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ.

    Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?

    • A.Đồng biến trên R.
    • B.Hàm số chẵn.
    • C. Hàm số lẻ.
    • D.Cả ba đáp án đều sai.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207300

    Cho hàm số f(x)={2x+23x1khix2x2+1khix<2. Khi đó, f(2)+f(2) bằng: 

    • A.83
    • B.4
    • C.6
    • D.53
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207304

    Tập xác định của hàm số y=x22x+5 là

    • A.R{52}
    • B.R
    • C.R \ {2}
    • D.(52;+)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207308

    Cho hàm số y=x2+x3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho: 

    • A.(7;51)
    • B.(4;12)
    • C.(5;25)
    • D.(3;- 9)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207311

    Hàm số chẵn là hàm số:

    • A.y=x222x
    • B.y=x22+2
    • C.y=x2+2
    • D.y=x22+2x
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207314

    Tập xác định của hàm số y=25x là 

    • A.D = R \{5}
    • B.D=(;5)
    • C.D=(;5]
    • D.D=(5;+)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207317

    Cho hàm số y=f(x)=2x5x24x+3. Kết quả nào sau đây đúng?

    • A.f(0)=53;f(1)=13
    • B.f(0)=53;f(1) không xác định
    • C.f(1)=4;f(3)=0
    • D.Tất cả các câu trên đều đúng.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207320

    Cho hàm số y=x3+x, mệnh đề nào sau đây đúng

    • A.y là hàm số lẻ.
    • B.y là hàm số chẵn.
    • C.y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
    • D.y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207323

    Cho hàm số y=f(x)=x36x2+11x6. Kết quả sai là:

    • A.f(1)=0
    • B.f(2)=0
    • C.f(3)=0
    • D.f(4)=24
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207326

    Tập xác định của hàm số y=123x+2x1

    • A.[12;23)
    • B.[12;32)
    • C.(23;+)
    • D.[12;+)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207328

    Tập xác định của hàm số y=2x3+43x

    • A.[32;43]
    • B.[23;34]
    • C.[43;32]
    • D.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207331

     Tập xác định của hàm số y=x23x44

    • A.(;1)(4;+)
    • B.[- 1;4]
    • C.(- 1;4)
    • D.(;1][4;+)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207335

    Tập xác định của hàm số y={3x,x(;0)1x,x(0;+)

    • A.R\{0}
    • B.R\[0;3]
    • C.R\{0;3}
    • D.R
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207338

    Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 

    • A.y=|x+1|+|1x|
    • B.y=|x+1||1x|
    • C.y=|x2+1|+|1x2|
    • D.y=|x2+1||1x2|
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207341

    Tập xác định của hàm số y=52x(x2)x1

    • A.(1;52)
    • B.(52;+)
    • C.(1;52]{2}
    • D.(;52)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207344

    Với giá trị nào của m thì hàm số y=x2+mx+m2 là hàm chẵn?

    • A.m = 0
    • B.m = - 1
    • C.m = 1
    • D.mR
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207347

    Hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên [0;1) khi:

    • A.m<12
    • B.m1
    • C.m<12 hoặc m1
    • D.m2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207350

    Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2x+2 là:

    • A.- 4
    • B.- 3
    • C.- 2
    • D.- 1
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207353

    Tìm m để hàm số y=x2+1x2+2xm+1 có tập xác định là R.

    • A.m1
    • B.m < 0
    • C.m > 2
    • D.m3

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?