Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65500
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MI. Khi đó hệ thức nào đúng:
- A.MI 2 = NI 2 + MN 2
- B.MI 2 = PI.NP
- C.MI 2 = NI.NP
- D.MI 2 = NI.PI
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65501
Trong hình bên \(\sin \alpha \) bằng:
- A.\(\frac{3}{5}\)
- B.\(\frac{4}{3}\)
- C.\(\frac{3}{4}\)
- D.\(\frac{4}{5}\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65502
Trên hình vẽ bên, kết quả nào sau đây là đúng.
- A.x = 9,6 và y = 5,4
- B.x = 10 và y = 5
- C.x = 5,4 và y = 9,6
- D.x = 1,2 và y = 13,8
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65503
Cho tam giác BC vuông tại A , AC = 6 cm ; BC = 12cm thì số đo của \(\widehat {ABC}\\) bằng
- A.300
- B.350
- C.450
- D.600
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65504
Trong hình vẽ bên, ta có: y = ?
- A.24
- B.\(12\sqrt 3 \)
- C.\(6\sqrt 3 \)
- D.6
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65505
Trong hình vẽ bên, ta có: x = ?
- A.24
- B.\(\,12\sqrt 3 \)
- C.\(\,6\sqrt 3 \)
- D.6
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65506
Trên hình vẽ bên, x bằng:
- A.x = 1
- B.x = 2
- C.x = 3
- D.x = 4
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65507
Cho hình bên, kết quả nào sau đây là đúng.
- A.x = 9,6 và y = 5,4
- B.x = 1,2 và y = 13,8
- C.x = 10 và y = 5
- D.x = 5,4 và y = 9,6
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65508
Cho hình bên, ta có: \(\sin \alpha \) bằng
- A.\(\frac{4}{3}\)
- B.\(\frac{3}{5}\)
- C.\(\frac{3}{4}\)
- D.\(\frac{4}{5}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65509
Giá trị của biểu thức: sin 36o – cos 54o bằng:
- A.0
- B.1
- C.2sin 36o
- D.2cos 54o
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65510
Trong một tam giác vuông. Biết \(\cos \alpha = \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha = ?\)
- A.\(\frac{5}{9}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 5 }}{3}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- D.\(\frac{1}{2}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65511
Cho tam giác ABC vuông tại A, hệ thức nào sai :
- A.sin B = cos C
- B.sin2 B + cos2 B = 1
- C.cos B = sin (90o – B)
- D.sin C = cos (90o – B)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65512
Bộ ba nào sau đây không phải là độ dài 3 cạnh của tam giác vuông?
- A.(6; 8; 10)
- B.(7; 24; 25)
- C.\(\left( {\sqrt 2 ;\sqrt 3 ;\sqrt 5 } \right)\)
- D.\(\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{4};\frac{1}{5}} \right)\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65513
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.52 = x2(x + y)2
- B.52 = x(x + y)
- C.72 = y(x + y)
- D.72 = y(x + y)2
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65514
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AC = 14, BC = 16, BH = x, CH = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.142 = y.16
- B.16 = x + y
- C.xy = 16
- D.A và B đúng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65515
Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MK. Biết MN = x, MP = y, NK = 2, PK = 6. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.82 = x2 + y2
- B.x2 = 2.8
- C.6.8 = y2
- D.x.y = 2.6
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65516
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = AC = y, AH = 5, BH = CH = x. Xác định x và y
- A.\(x = 5;y = 5\sqrt 2 \)
- B.\(x = \sqrt 5 ;y = 5\sqrt 2 \)
- C.\(x = 5;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)
- D.\(x = \sqrt 5 ;y = \frac{5}{{\sqrt 5 }}\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65517
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 7, AC = 9, AH = x, BC = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.\(\frac{1}{{{x^2}}} = \frac{1}{{{7^2}}} + \frac{1}{{{9^2}}}\)
- B.xy = 7.9
- C.72 + 92 = y2
- D.72 = x.y
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65518
Cho tam giác PQR vuông tại P, đường cao PS. Biết PS = 3, SQ = 2, SR = x, PR = y. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.3x = 2y
- B.y2 = x(x + 2)
- C.x2 + 32 = y2
- D.32 = 2x
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65519
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = x, AC = y, AH = 2, BC = 5. Cạnh nhỏ nhất của tam giác này có độ dài là:
- A.\(\sqrt 5 + 1\)
- B.\(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- C.\({\sqrt 5 }\)
- D.2\({\sqrt 5 }\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65520
Cho tam giác ABC vuông tại A, \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}}\)
- A.\(\frac{{AB}}{{BC}}\)
- B.\(\frac{{AC}}{{BC}}\)
- C.\(\frac{{AB}}{{AC}}\)
- D.\(\frac{{AC}}{{AB}}\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65521
Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B bằng B bằng 300, BC = 8. Độ dài AC là:
- A.4
- B.\(8\sqrt 3 \)
- C.\(\frac{{8\sqrt 3 }}{2}\)
- D.2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65522
Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6, tanB = 5/12 Độ dài AC là:
- A.2
- B.\(5\sqrt 2 \)
- C.5
- D.2,5
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65523
Cho tam giác ABC vuông tại A. Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.\(\sin B = \frac{{AC}}{{BC}}\)
- B.\(\cos B = \frac{{AB}}{{BC}}\)
- C.\(\tan B = \frac{{AC}}{{AB}}\)
- D.\(\tan B = \frac{{AB}}{{AC}}\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 65524
Cho cosα = 0,8. Tính sin α ( với α là góc nhọn)
- A.sinα = 0,6
- B.sinα = ±0,6
- C.sinα = 0,4
- D.Kết quả khác
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65525
Chỉ ra một hệ thức sai:
- A.sin 250 = sin 700
- B.tan 650.cot650 = 1
- C.sin 300 = cos600
- D.sin 750 = cos 750
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65526
Cho các biểu thức sau, biểu thức nào âm:
- A.sin2 x + cos2 x
- B.sin x - 1
- C.cosx + 1
- D.sin 300
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65527
Cho tam giác ABC. Biết AB = 21, AC = 28, BC = 35. Tam giác ABC là tam giác gì?
- A.Δ cân tại A
- B.Δ vuông ở A
- C.Δ thường
- D.Cả 3 đều sai.
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65528
Tính \(M = \frac{{\sin {{32}^0}}}{{\cos {{58}^0}}}\)
- A.M = 1
- B.M = -1
- C.M = 0,5
- D.M = 2
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65529
Cho ΔABC đều, đường cao AH. Biết HC = 3, độ dài AC và AH là:
- A.\(AC = 3\sqrt 3 ;AH = 4\)
- B.\(AC = 6\sqrt 3 ;AH = 6\)
- C.\(AC = 6;AH = 3\sqrt 3 \)
- D.\(AC = 6;AH = 2\sqrt 3 \)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 65530
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 5; AC = 7. Độ dài AH là:
- A.35
- B.\(\frac{{\sqrt {35} }}{{74}}\)
- C.\(\frac{{35\sqrt {74} }}{{74}}\)
- D.\(\frac{1}{{74}}\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 65531
Cho tam giác ABC có góc B bằng 450, góc C bằng 300. Nếu AC = 8 thì AB bằng:
- A.4
- B.\(4\sqrt 2 \)
- C.\(4\sqrt 3 \)
- D.\(4\sqrt 6 \)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 65532
Với góc nhọn a ta có:
(I) 0 < sina < 1
(II) 0 < cosa < 1
(III) sin2a + cos2a = 1
- A.Chỉ có (I) và (II) đúng
- B.Chỉ có (I) và (III) đúng
- C.Chỉ có (II) và (III) đúng
- D.Cả (I), (II) và (III) đều đúng
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 65533
Góc nhọn α có cosα = 0,3865 thì số đo của góc α là:
- A.650
- B.670
- C.690
- D.710
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 65534
Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
- A.\(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
- B.\(cot{3^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
- C.\(cot{3^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
- D.\(cot{3^0};{\rm{ }}tan{64^0};{\rm{ }}cot{37^0};{\rm{ }}tan{47^0};{\rm{ }}cot{63^0};{\rm{ }}tan{15^0}\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 65535
Rút gọn biểu thức: A = cos4x + cos2x.sin2x + sin2x được kết quả là:
- A.1
- B.cos2x
- C.sin2x
- D.2
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 65536
Một cái thang dài 4m, đặt dựa vào tường, góc giữa thang và mặt đất là 600. Khi đó, khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng?
- A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\) m
- B.2m
- C.\(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)m
- D.\(2\sqrt 2 \)m
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 65537
Cho tam giác ABC có góc A bằng 1050; góc B bằng 450; BC = 4. Tính AB
- A.0,5
- B.1
- C.1,46
- D.2,07
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 65538
Cho α + β = 900. Ta có:
- A.sinα = sinβ
- B.sin2α + cos2 β = 1
- C.\(\tan \alpha = \frac{{\cos \beta }}{{\cos \alpha }}\)
- D.\(\tan \alpha .cot\alpha = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 65539
Tính \(co{s^2}{20^0} + co{s^2}{40^0} + co{s^2}{50^0} + co{s^2}{70^0}\)
- A.1
- B.2
- C.0
- D.-1