Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 207122
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng \(\overrightarrow {OC} \) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
- A.2
- B.3
- C.4
- D.6
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 207123
Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Hỏi cặp véctơ nào sau đây cùng hướng?
- A.\(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- B.\(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
- C.\(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- D.\(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 207124
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
- A.\(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \)
- B.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
- C.\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \)
- D.\(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 207125
Gọi M là trung điểm của đoạn AB. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
- A.\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = \overrightarrow 0 \)
- B.\(\overrightarrow {MA} = - \frac{1}{2}\overrightarrow {AB} \)
- C.\(\overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MB} \)
- D.\(\overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {MB} \)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 207126
Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Khi đó các cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- A.\(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
- B.\(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {MP} \)
- C.\(\overrightarrow {MP} \) và \(\overrightarrow {PN} \)
- D.\(\overrightarrow {NM} \) và \(\overrightarrow {NP} \)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 207127
Cho tam giác ABC, có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh A, B, C.
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 207128
Hai véc-tơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
- A.Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
- B.Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
- C.Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của một tam giác đều.
- D.Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 207129
Chọn câu dưới đây để mệnh đề sau là mệnh đề đúng: Nếu có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \) thì
- A.tam giác ABC là tam giác cân.
- B.tam giác ABC là tam giác đều.
- C.A là trung điểm của đoạn BC.
- D.điểm B trùng với điểm C .
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 207130
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, BC = 5cm. Độ dài của véctơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
- A.4
- B.6
- C.8
- D.13
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 207131
Cho tam giác MNP vuông tại M và MN = 3cm, MP = 4cm . Khi đó độ dài của véctơ \(\overrightarrow {NP} \) là
- A.3cm
- B.4cm
- C.5cm
- D.6cm
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 207133
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 4cm . Tính \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\)
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 207135
Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác?
- A.4
- B.6
- C.8
- D.12
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 207137
Mệnh đề nào sau đây đúng?
- A.Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- B.Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
- C.Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
- D.Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 207139
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Khi đó:
- A.Điều kiện cần và đủ để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} \) cùng phương với \(\overrightarrow {AC} \)
- B.Điều kiện đủ để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
- C.Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là với mọi M, \(\overrightarrow {MA} \) cùng phương với (\overrightarrow {AB} \).
- D.Điều kiện cần để A, B, C thẳng hàng là \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 207141
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC của tam giác đều ABC. Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?
- A.\(\overrightarrow {MN} \) và \(\overrightarrow {CB} \)
- B.\(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- C.\(\overrightarrow {MA} \) và \(\overrightarrow {MB} \)
- D.\(\overrightarrow {AN} \) và \(\overrightarrow {CA} \)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 207143
Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
- A.Giá của chúng trùng nhau và độ dài của chúng bằng nhau.
- B.Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một hình bình hành.
- C.Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của một tam giác đều.
- D.Chúng cùng hướng và độ dài của chúng bằng nhau
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 207145
Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)?
- A.ABCD là hình vuông
- B.ABDC là hình bình hành.
- C.AD và BC có cùng trung điểm
- D.AB = CD
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 207148
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} \)
- B.\(\overrightarrow {OB} = \overrightarrow {DO} \)
- C.\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OC} \)
- D.\(\overrightarrow {CB} = \overrightarrow {DA} \)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 207150
Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {MB} = \overrightarrow {MC} \)
- B.\(\overrightarrow {AM} = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- C.\(\overrightarrow {AM} = a\)
- D.\(\left| {\overrightarrow {AM} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 207152
Cho \(\overrightarrow {AB} \ne \overrightarrow 0 \) và một điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {AB} } \right| = \left| {\overrightarrow {CD} } \right|\)?
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 207154
Cho tam giác đều ABC với đường cao AH. Đẳng thức nào sau đây đúng?
- A.\(\overrightarrow {HB} = \overrightarrow {HC} \)
- B.\(\left| {\overrightarrow {AC} } \right| = 2\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
- C.\(\left| {\overrightarrow {AH} } \right| = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\left| {\overrightarrow {HC} } \right|\)
- D.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} \)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 207156
Cho hình thoi ABCD tâm O, cạnh bằng a và góc A bằng 600. Kết luận nào sau đây đúng?
- A.\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = a\)
- C.\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \left| {\overrightarrow {OB} } \right|\)
- D.\(\left| {\overrightarrow {OA} } \right| = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 207158
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 1, trọng tâm G. Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AG} \) bằng:
- A.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
- D.\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 207160
Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Hai véc-tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
- B.Hiệu của hai véc-tơ có độ dài bằng nhau là véc-tơ – không.
- C.Tổng của hai véc-tơ khác véc-tơ – không là một vé-ctơ khác véc-tơ – không.
- D.Hai véc-tơ cùng phương với 1 véctơ \(\left( { \ne \overrightarrow 0 } \right)\) thì hai véc-tơ đó cùng phương với nhau
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 207162
Cho hình bình hành ABCD. Số vectơ khác \({\overrightarrow 0 }\), cùng phương với vectơ \(1\overrightarrow {AB} \)và có điểm đầu, điểm cuối là đỉnh của hình bình hành ABCD là
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 207164
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số vectơ khác \(\overrightarrow 0 \), có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác hoặc tâm O và cùng phương với vectơ \(\overrightarrow {OC} \) là
- A.3
- B.4
- C.8
- D.9
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 207166
Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây.
- A.\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CD} \)
- B.\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} \)
- C.\(\overrightarrow {AD} = \overrightarrow {BC} \)
- D.\(\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {DA} \)
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 207168
Cho 3 điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
- A.\(\forall M,\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)
- B.\(\forall M,\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow {MB} \)
- C.\(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} \)
- D.\(\exists k \in R,k \ne 0:\overrightarrow {AB} = k\overrightarrow {AC} \)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 207170
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3; BC = 5 . Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} } \right|\)
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 207172
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MC} } \right| = \left| {\overrightarrow {BM} - \overrightarrow {BA} } \right|\) là?
- A.đường thẳng AB.
- B.trung trực đoạn BC.
- C.đường tròn tâm A, bán kính BC.
- D.đường thẳng qua A và song song với BC
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 207174
Cho hình bình hành ABCD. Biết A(1;1), B(- 1;2), C(0;1). Tọa độ điểm D là:
- A.(2;0)
- B.(- 2;0)
- C.(- 2;2)
- D.(2; - 2)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 207176
Cho \(\overrightarrow a = \left( {2; - 4} \right),\overrightarrow b = \left( { - 5;3} \right)\). Tìm tọa độ của \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b \)
- A.x = - 15x
- B.x = 3
- C.x = 15
- D.x = 5
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 207179
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;3), B(- 1;2), C(- 2;1). Tìm tọa độ của vectơ \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} \)?
- A.(- 5;- 3)
- B.(1;1)
- C.(- 1;2)
- D.(4;0)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 207181
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2;3), N(0;- 4), P(- 1;6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Tìm tọa độ đỉnh A ?
- A.(1;5)
- B.(- 3;- 1)
- C.(- 2; - 7)
- D.(1; - 10)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 207183
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(6;1), B(- 3;5) và trọng tâm G(- 1;1). Tìm tọa độ đỉnh C ?
- A.(6;- 3)
- B.(- 6;3)
- C.(- 6;- 3)
- D.(- 3;6)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 207185
Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;5), B(1;1), C(3;3). Tìm tọa độ đỉểm E sao cho \(\overrightarrow {AE} = 3\overrightarrow {AB} - 2\overrightarrow {AC} \).
- A.(3; - 3)
- B.(- 3;3)
- C.(- 3; - 3)
- D.(- 2; - 3)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 207187
Cho 3 vectơ \(\overrightarrow a = \left( {5;3} \right),\overrightarrow b = \left( {4;2} \right),\overrightarrow c = \left( {2;0} \right)\). Hãy phân tích vectơ \(\overrightarrow c\) theo 2 vectơ \(\overrightarrow a\) và \(\overrightarrow b\).
- A.\(\overrightarrow c = 2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \)
- B.\(\overrightarrow c = -2\overrightarrow a +3\overrightarrow b \)
- C.\(\overrightarrow c = \overrightarrow a - \overrightarrow b \)
- D.\(\overrightarrow c = \overrightarrow a - 2\overrightarrow b \)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 207189
Cho hai điểm M(- 2;2), N(1;1). Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao cho 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
- A.P(0;4)
- B.P(0;- 4)
- C.P(- 4;0)
- D.P(4;0)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 207192
Cho ba điểm A(2;- 4), B(6;0), C(m;4). Định m để A, B, C thẳng hàng ?
- A.m = 10
- B.m = - 6
- C.m = 2
- D.m = - 10
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 207195
Cho hai điểm M(1;6), N(6;3). Tìm điểm P mà \(\overrightarrow {PM} = 2\overrightarrow {PN} \)
- A.P(11;0)
- B.P(6;5)
- C.P(2;4)
- D.P(0;11)