Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 83698
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{\sin x}}.\)
- A.D = R
- B.D = R \ {0}
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 83699
Tìm tập xác định D của hàm số \(y= = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)
- A.D = R
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 83700
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}.\)
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},\,k \in Z} \right\}.\)
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\frac{\pi }{2},\,k \in Z} \right\}.\)
- D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 83701
Hàm số \(y = \tan \,x + \cot \,x + \frac{1}{{\sin \,x}} + \frac{1}{{\cos x}}\) không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?
- A.\(\left( {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
- B.\(\left( {\pi + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
- C.\(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\pi + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
- D.\(\left( {\pi + k2\pi ;2\pi + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 83702
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \cot \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) + \sin 2x.\)
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- B.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
- D.D = R
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 83703
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = 3{\tan ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right).\)
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 83704
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 5}}{{1 - {{\sin }^2}x}}.\)
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\pi + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D.D = R
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 83705
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} .\)
- A.D = R
- B.\({\rm{D}} = \left[ { - 2; + \infty } \right).\)
- C.\({\rm{D}} = \left[ {0;2\pi } \right].\)
- D.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 83706
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {1 - \sin \,x} }}.\)
- A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
- D.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 83707
Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {1 - \sin \,2x} - \sqrt {1 + \sin 2x} .\)
- A.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
- B.D = R
- C.\({\rm{D}} = \left[ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right],\,k \in Z.\)
- D.\({\rm{D}} = \left[ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{13\pi }}{6} + k2\pi } \right],\,k \in Z.\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 83708
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
- A.\(y = - \,\,\sin x.\)
- B.\(y = \cos x - \sin x.\)
- C.\(y = \cos x + {\sin ^2}x.\)
- D.\(y = \cos x\sin x.\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 83709
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
- A.\(y = \sin \,x\cos 2x.\)
- B.\(y = {\sin ^3}x.\cos \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right).\)
- C.\(y = \frac{{\tan \,x}}{{{{\tan }^2}x + 1}}.\)
- D.\(y = \cos x{\sin ^3}x.\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 83710
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
- A.\(y = \cos x + {\sin ^2}x.\)
- B.\(y = \sin x + \cos x.\)
- C.\(y = - \,\cos x.\)
- D.\(y = \sin x.\cos 3x.\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 83711
Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
- A.\(y = \cot 4x.\)
- B.\(y = \frac{{\sin x + 1}}{{\cos x}}.\)
- C.\(y = {\tan ^2}x.\)
- D.\(y = \left| {\cot x} \right|.\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 83712
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
- A.\(y = 1 - {\sin ^2}x.\)
- B.\(y = \left| {\cot x} \right|.{\sin ^2}x.\)
- C.\(y = {x^2}\tan 2x - \cot x.\)
- D.\(y = 1 + \left| {\cot x + \tan x} \right|.\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 83713
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
- A.\(y = \cos x.\)
- B.\(y = \cos 2x.\)
- C.\(y = {x^2}\cos x\)
- D.\(y = \frac{1}{{\sin 2x}}.\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 83714
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \sin \left( {5x - \frac{\pi }{4}} \right).\)
- A.\(T = \frac{{2\pi }}{5}.\)
- B.\(T = \frac{{5\pi }}{2}.\)
- C.\(T = \frac{\pi }{2}.\)
- D.\(T = \frac{\pi }{8}.\)
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 83715
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cos \left( {\frac{x}{2} + 2016} \right).\)
- A.\(T=4\pi\)
- B.\(T=2\pi\)
- C.\(T=-2\pi\)
- D.\(T=\pi\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 83716
Tìm chu kì T của hàm số \(y = - \frac{1}{2}\sin \left( {100\pi x + 50\pi } \right).\)
- A.\(T = \frac{1}{{50}}.\)
- B.\(T = \frac{1}{{100}}.\)
- C.\(T = \frac{\pi }{{50}}.\)
- D.\(T = 200{\pi ^2}.\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 83717
Tìm chu kì T của hàm số \(y = \sin \frac{x}{2} - \tan \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)
- A.\(T=4\pi\)
- B.\(T=\pi\)
- C.\(T=3\pi\)
- D.\(T=2\pi\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 83718
Hàm số nào sau đây có chu kì khác \(2\pi\)?
- A.\(y = {\cos ^3}x.\)
- B.\(y = \sin \,\frac{x}{2}\cos \frac{{\,x}}{2}.\)
- C.\(y = {\sin ^2}\left( {x + 2} \right).\)
- D.\(y = {\cos ^2}\left( {\frac{x}{2} + 1} \right).\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 83719
Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
- A.\(y=\cos x\) và \(y = \cot \frac{x}{2}.\)
- B.\(y=\sin x\) và \(y=\tan 2x\)
- C.\(y = \sin \frac{x}{2}\) và \(y = \cos \frac{x}{2}.\)
- D.\(y=\tan 2x\) và \(y=\cot 2x\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 83720
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x - 2.\)
- A.M = 1, m = - 5
- B.M = 3, m = 1
- C.M = 2, m = - 2
- D.M = 0, m = - 2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 83721
Hàm số \(y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
- A.3
- B.4
- C.5
- D.6
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 83722
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = - \sqrt 2 \sin \left( {2016x + 2017} \right)\).
- A.\(m = - 2016\sqrt 2 .\)
- B.\(m = - \sqrt 2 .\)
- C.m = - 1
- D.\(m = - 2017\sqrt 2 .\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 83723
Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \frac{1}{{\cos x + 1}}.\)
- A.\(m = \frac{1}{2}.\)
- B.\(m = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
- C.m = 1
- D.\(m = \sqrt 2 .\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 83724
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x + \cos x\). Tính P = M - m.
- A.P = 4
- B.\(P = 2\sqrt 2 .\)
- C.\(P = \sqrt 2 .\)
- D.P = 2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 83725
Tập giá trị T của hàm số \(y = \sin 2017x - \cos 2017x.\)
- A.\(T = \left[ { - 2;2} \right].\)
- B.\(T = \left[ { - 4034;4034} \right].\)
- C.\(T = \left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right].\)
- D.\(T = \left[ {0;\sqrt 2 } \right].\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 83726
Hàm số \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
- A.1
- B.2
- C.3
- D.4
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 83727
Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 1 - 2\left| {\cos 3x} \right|.\)
- A.\(M = 3,{\rm{ }}m = - 1.\)
- B.\(M = 1,{\rm{ }}m = - 1.\)
- C.\(M = 2,{\rm{ }}m = - 2.\)
- D.\(M = 0,{\rm{ }}m = - 2.\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 83728
Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 4{\sin ^2}x + \sqrt 2 \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)
- A.\(M = \sqrt 2 .\)
- B.\(M = \sqrt 2 - 1 .\)
- C.\(M = \sqrt 2 + 1 .\)
- D.\(M = \sqrt 2 + 2 .\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 83729
Giải phương trình \(\sin \left( {\frac{{2x}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right) = 0\).
- A.\(x = k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
- B.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k3\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
- C.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
- D.\(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k3\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 83730
Số nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x - {{40}^0}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) với \( - {180^0} \le x \le {180^0}\) là?
- A.2
- B.4
- C.6
- D.7
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 83731
Gọi \(x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\frac{{2\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A.\({x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right).\)
- B.\({x_0} \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right].\)
- C.\({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{4}} \right).\)
- D.\({x_0} \in \left[ {\frac{{3\pi }}{4};\pi } \right].\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 83732
Hỏi trên đoạn \(\left[ { - 2017;2017} \right]\), phương trình \(\left( {\sin x + 1} \right)\left( {\sin x - \sqrt 2 } \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm?
- A.4034
- B.4035
- C.641
- D.642
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 83733
Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) bằng:
- A.\(\frac{\pi }{9}\)
- B.\(-\frac{\pi }{6}\)
- C.\(\frac{\pi }{6}\)
- D.\(-\frac{\pi }{9}\)
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 83734
Hỏi trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};2\pi } \right]\), phương trình \(\cos x = \frac{{13}}{{14}}\) có bao nhiêu nghiệm?
- A.2
- B.3
- C.4
- D.5
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 83735
Tính tổng T các nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \cos x = 0\) trên \(\left[ {0;2\pi } \right].\)
- A.\(T = 3\pi .\)
- B.\(T = \frac{{5\pi }}{2}.\)
- C.\(T = 2\pi .\)
- D.\(T = \pi .\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 83736
Tổng các nghiệm của phương trình \(\tan \left( {2x - {{15}^0}} \right) = 1\) trên khoảng \(\left( { - {{90}^0};{{90}^0}} \right)\) bằng:
- A.00
- B.- 300
- C.300
- D.- 600
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 83737
Giải phương trình \(\cot \left( {3x - 1} \right) = - \sqrt 3 .\)
- A.\(x = \frac{1}{3} + \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
- B.\(x = \frac{1}{3} + \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
- C.\(x = \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
- D.\(x = \frac{1}{3} - \frac{\pi }{6} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)