40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số và Giải tích 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 83698

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{2017}}{{\sin x}}.\)

    • A.D = R
    • B.D = R \ {0}
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 83699

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y= = \frac{{1 - \sin x}}{{\cos x - 1}}.\)

    • A.D = R
    • B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 83700

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right)}}.\)

    • A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\frac{\pi }{2},\,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\frac{\pi }{2},\,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\left( {1 + 2k} \right)\pi ,\,k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 83701

    Hàm số \(y = \tan \,x + \cot \,x + \frac{1}{{\sin \,x}} + \frac{1}{{\cos x}}\) không xác định trong khoảng nào trong các khoảng sau đây?

    • A.\(\left( {k2\pi ;\frac{\pi }{2} + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
    • B.\(\left( {\pi  + k2\pi ;\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
    • C.\(\left( {\frac{\pi }{2} + k2\pi ;\pi  + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
    • D.\(\left( {\pi  + k2\pi ;2\pi  + k2\pi } \right)\) với \(k\in Z\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 83702

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \cot \left( {2x - \frac{\pi }{4}} \right) + \sin 2x.\)

    • A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}.\)
    • D.D = R
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 83703

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = 3{\tan ^2}\left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{4}} \right).\)

    • A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{{3\pi }}{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 83704

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{3\tan x - 5}}{{1 - {{\sin }^2}x}}.\)

    • A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\pi  + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.D = R
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 83705

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {\sin x + 2} .\)

    • A.D = R
    • B.\({\rm{D}} = \left[ { - 2; + \infty } \right).\)
    • C.\({\rm{D}} = \left[ {0;2\pi } \right].\)
    • D.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 83706

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \frac{1}{{\sqrt {1 - \sin \,x} }}.\)

    • A.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • B.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • C.\({\rm{D}} = R\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)
    • D.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 83707

    Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \sqrt {1 - \sin \,2x}  - \sqrt {1 + \sin 2x} .\)

    • A.\({\rm{D}} = \emptyset .\)
    • B.D = R
    • C.\({\rm{D}} = \left[ {\frac{\pi }{6} + k2\pi ;\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi } \right],\,k \in Z.\)
    • D.\({\rm{D}} = \left[ {\frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ;\frac{{13\pi }}{6} + k2\pi } \right],\,k \in Z.\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 83708

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

    • A.\(y =  - \,\,\sin x.\)
    • B.\(y = \cos x - \sin x.\)
    • C.\(y = \cos x + {\sin ^2}x.\)
    • D.\(y = \cos x\sin x.\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 83709

    Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

    • A.\(y = \sin \,x\cos 2x.\)
    • B.\(y = {\sin ^3}x.\cos \left( {x - \frac{\pi }{2}} \right).\)
    • C.\(y = \frac{{\tan \,x}}{{{{\tan }^2}x + 1}}.\)
    • D.\(y = \cos x{\sin ^3}x.\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 83710

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

    • A.\(y = \cos x + {\sin ^2}x.\)
    • B.\(y = \sin x + \cos x.\)
    • C.\(y =  - \,\cos x.\)
    • D.\(y = \sin x.\cos 3x.\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 83711

    Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

    • A.\(y = \cot 4x.\)
    • B.\(y = \frac{{\sin x + 1}}{{\cos x}}.\)
    • C.\(y = {\tan ^2}x.\)
    • D.\(y = \left| {\cot x} \right|.\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 83712

    Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

    • A.\(y = 1 - {\sin ^2}x.\)
    • B.\(y = \left| {\cot x} \right|.{\sin ^2}x.\)
    • C.\(y = {x^2}\tan 2x - \cot x.\)
    • D.\(y = 1 + \left| {\cot x + \tan x} \right|.\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 83713

    Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?

    • A.\(y = \cos x.\)
    • B.\(y = \cos 2x.\)
    • C.\(y = {x^2}\cos x\)
    • D.\(y = \frac{1}{{\sin 2x}}.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 83714

    Tìm chu kì T của hàm số \(y = \sin \left( {5x - \frac{\pi }{4}} \right).\)

    • A.\(T = \frac{{2\pi }}{5}.\)
    • B.\(T = \frac{{5\pi }}{2}.\)
    • C.\(T = \frac{\pi }{2}.\)
    • D.\(T = \frac{\pi }{8}.\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 83715

    Tìm chu kì T của hàm số \(y = \cos \left( {\frac{x}{2} + 2016} \right).\)

    • A.\(T=4\pi\)
    • B.\(T=2\pi\)
    • C.\(T=-2\pi\)
    • D.\(T=\pi\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 83716

    Tìm chu kì T của hàm số \(y =  - \frac{1}{2}\sin \left( {100\pi x + 50\pi } \right).\)

    • A.\(T = \frac{1}{{50}}.\)
    • B.\(T = \frac{1}{{100}}.\)
    • C.\(T = \frac{\pi }{{50}}.\)
    • D.\(T = 200{\pi ^2}.\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 83717

    Tìm chu kì T của hàm số \(y = \sin \frac{x}{2} - \tan \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

    • A.\(T=4\pi\)
    • B.\(T=\pi\)
    • C.\(T=3\pi\)
    • D.\(T=2\pi\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 83718

    Hàm số nào sau đây có chu kì khác \(2\pi\)?

    • A.\(y = {\cos ^3}x.\)
    • B.\(y = \sin \,\frac{x}{2}\cos \frac{{\,x}}{2}.\)
    • C.\(y = {\sin ^2}\left( {x + 2} \right).\)
    • D.\(y = {\cos ^2}\left( {\frac{x}{2} + 1} \right).\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 83719

    Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?

    • A.\(y=\cos x\) và \(y = \cot \frac{x}{2}.\)
    • B.\(y=\sin x\) và \(y=\tan 2x\)
    • C.\(y = \sin \frac{x}{2}\) và \(y = \cos \frac{x}{2}.\)
    • D.\(y=\tan 2x\) và \(y=\cot 2x\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 83720

    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 3\sin x - 2.\)

    • A.M = 1, m = - 5
    • B.M = 3, m = 1
    • C.M = 2, m = - 2
    • D.M = 0, m = - 2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 83721

    Hàm số \(y = 5 + 4\sin 2x\cos 2x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

    • A.3
    • B.4
    • C.5
    • D.6
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 83722

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y =  - \sqrt 2 \sin \left( {2016x + 2017} \right)\).

    • A.\(m =  - 2016\sqrt 2 .\)
    • B.\(m =  - \sqrt 2 .\)
    • C.m = - 1
    • D.\(m =  - 2017\sqrt 2 .\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 83723

    Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = \frac{1}{{\cos x + 1}}.\)

    • A.\(m = \frac{1}{2}.\)
    • B.\(m = \frac{1}{{\sqrt 2 }}.\)
    • C.m = 1
    • D.\(m = \sqrt 2 .\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 83724

    Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sin x + \cos x\). Tính P = M - m.

    • A.P = 4
    • B.\(P = 2\sqrt 2 .\)
    • C.\(P = \sqrt 2 .\)
    • D.P = 2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 83725

    Tập giá trị T của hàm số \(y = \sin 2017x - \cos 2017x.\)

    • A.\(T = \left[ { - 2;2} \right].\)
    • B.\(T = \left[ { - 4034;4034} \right].\)
    • C.\(T = \left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right].\)
    • D.\(T = \left[ {0;\sqrt 2 } \right].\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 83726

    Hàm số \(y = \sin \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) - \sin x\) có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 83727

    Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số \(y = 1 - 2\left| {\cos 3x} \right|.\)

    • A.\(M = 3,{\rm{ }}m =  - 1.\)
    • B.\(M = 1,{\rm{ }}m =  - 1.\)
    • C.\(M = 2,{\rm{ }}m =  - 2.\)
    • D.\(M = 0,{\rm{ }}m =  - 2.\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 83728

    Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 4{\sin ^2}x + \sqrt 2 \sin \left( {2x + \frac{\pi }{4}} \right).\)

    • A.\(M = \sqrt 2 .\)
    • B.\(M = \sqrt 2 - 1 .\)
    • C.\(M = \sqrt 2 + 1 .\)
    • D.\(M = \sqrt 2 + 2 .\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 83729

    Giải phương trình \(\sin \left( {\frac{{2x}}{3} - \frac{\pi }{3}} \right) = 0\).

    • A.\(x = k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
    • B.\(x = \frac{{2\pi }}{3} + \frac{{k3\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
    • C.\(x = \frac{\pi }{3} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
    • D.\(x = \frac{\pi }{2} + \frac{{k3\pi }}{2}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 83730

    Số nghiệm của phương trình \(\sin \left( {2x - {{40}^0}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) với \( - {180^0} \le x \le {180^0}\) là?

    • A.2
    • B.4
    • C.6
    • D.7
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 83731

    Gọi \(x_0\) là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\frac{{2\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A.\({x_0} \in \left( {0;\frac{\pi }{4}} \right).\)
    • B.\({x_0} \in \left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right].\)
    • C.\({x_0} \in \left( {\frac{\pi }{2};\frac{{3\pi }}{4}} \right).\)
    • D.\({x_0} \in \left[ {\frac{{3\pi }}{4};\pi } \right].\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 83732

    Hỏi trên đoạn \(\left[ { - 2017;2017} \right]\), phương trình \(\left( {\sin x + 1} \right)\left( {\sin x - \sqrt 2 } \right) = 0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm?

    • A.4034
    • B.4035
    • C.641
    • D.642
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 83733

    Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình \(\sin \left( {3x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\) bằng:

    • A.\(\frac{\pi }{9}\)
    • B.\(-\frac{\pi }{6}\)
    • C.\(\frac{\pi }{6}\)
    • D.\(-\frac{\pi }{9}\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 83734

    Hỏi trên đoạn \(\left[ { - \frac{\pi }{2};2\pi } \right]\), phương trình \(\cos x = \frac{{13}}{{14}}\) có bao nhiêu nghiệm?

    • A.2
    • B.3
    • C.4
    • D.5
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 83735

    Tính tổng T các nghiệm của phương trình \(\sin 2x - \cos x = 0\) trên \(\left[ {0;2\pi } \right].\)

    • A.\(T = 3\pi .\)
    • B.\(T = \frac{{5\pi }}{2}.\)
    • C.\(T = 2\pi .\)
    • D.\(T = \pi .\)
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 83736

    Tổng các nghiệm của phương trình \(\tan \left( {2x - {{15}^0}} \right) = 1\) trên khoảng \(\left( { - {{90}^0};{{90}^0}} \right)\) bằng:

    • A.00
    • B.- 300
    • C.300
    • D.- 600
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 83737

    Giải phương trình \(\cot \left( {3x - 1} \right) =  - \sqrt 3 .\)

    • A.\(x = \frac{1}{3} + \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
    • B.\(x = \frac{1}{3} + \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
    • C.\(x = \frac{{5\pi }}{{18}} + k\frac{\pi }{3}{\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)
    • D.\(x = \frac{1}{3} - \frac{\pi }{6} + k\pi {\rm{ }}\left( {k \in Z} \right).\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?