Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 65321
Căn bậc hai số học của 49 là
- A.-7
- B.7
- C.\( \pm \) 7
- D.14
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 65322
Số 25 có hai căn bậc hai là:
- A.5
- B.-5
- C.625
- D.\( \pm \) 5
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 65323
So sánh 5 với \(2\sqrt 6 \) ta có kết luận sau:
- A.5 > \(2\sqrt 6 \)
- B.5 < \(2\sqrt 6 \)
- C.5 = \(2\sqrt 6 \)
- D.Không so sánh được
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 65324
\(\sqrt {3 - 2x} \) xác định khi và chỉ khi
- A.x > \(\frac{3}{2}\)
- B.x < \(\frac{3}{2}\)
- C.\(x \ge \frac{3}{2}\)
- D.\(x \le \frac{3}{2}\)
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 65325
\(\sqrt {2x + 5} \) xác định khi và chỉ khi:
- A.\(x \ge \frac{{ - 5}}{2}\)
- B.\(x < \frac{{ - 5}}{2}\)
- C.\(x \ge \frac{{ - 2}}{5}\)
- D.\(x \le \frac{{ - 5}}{2}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 65326
\(\sqrt {{{(x - 1)}^2}} \) bằng:
- A.x - 1
- B.1 - x
- C.|x - 1|
- D.(x - 1)2
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 65327
\(\sqrt {{{(2x + 1)}^2}} \) bằng
- A.- (2x+1)
- B.|2x + 1|
- C.2x + 1
- D.|-2x + 1|
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 65328
\(\sqrt {{x^2}} \) = 5 thì x bằng:
- A.25
- B.5
- C.±5
- D.±25
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 65329
\(\sqrt {16{x^2}{y^4}} \) bằng
- A.4xy2
- B.-4xy2
- C.4|x|y2
- D.4x2y4
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 65330
Giá trị biểu thức \(\frac{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }} + \frac{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }}{{\sqrt 7 + \sqrt 5 }}\) bằng:
- A.1
- B.2
- C.12
- D.\(\sqrt {12} \)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 65331
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
- A.-8\(\sqrt 2 \)
- B.8\(\sqrt 2 \)
- C.12
- D.-12
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 65332
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
- A.-2\(\sqrt 3 \)
- B.4
- C.0
- D.\(\frac{1}{2}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 65333
Kết quả phép tính \(\sqrt {9 - 4\sqrt 5 } \) là:
- A.\(3 - 2\sqrt 5 \)
- B.\(2 - \sqrt 5 \)
- C.\(\sqrt 5 - 2\)
- D.\(\sqrt 5 - 3\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 65334
Phương trình \(\sqrt x \)= a vô nghiệm khi
- A.a < 0
- B.a > 0
- C.a = 0
- D.với mọi a
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 65335
Với giá trị nào của x thì b.thức sau \(\sqrt {\frac{{2x}}{3}} \) không có nghĩa
- A.x < 0
- B.x > 0
- C.x ≥ 0
- D.x ≤ 0
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 65336
Giá trị biểu thức \(\sqrt {15 - 6\sqrt 6 } + \sqrt {15 + 6\sqrt 6 } \) bằng:
- A.12\(\sqrt 6 \)
- B.\(\sqrt 30 \)
- C.6
- D.3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 65337
Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có gía trị là:
- A.3 - \(\sqrt 2 \)
- B.\(\sqrt 2 \) - 3
- C.7
- D.-1
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 65338
Biểu thức \(2{b^2}\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{4{b^2}}}} \) với b > 0 bằng:
- A.\(\frac{{{a^2}}}{2}\)
- B.a2b
- C.-a2b
- D.\(\frac{{{a^2}{b^2}}}{{{b^2}}}\)
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 65339
Nếu \(\sqrt {5 + \sqrt x } \) = 4 thì x bằng:
- A.x = 11
- B.x = -1
- C.x = 121
- D.x = 4
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 65340
Giá trị của x để \(\sqrt {2x + 1} = 3\) là:
- A.x = 13
- B.x = 14
- C.x = 1
- D.x = 4
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 65341
Với a > 0, b > 0 thì \(\sqrt {\frac{a}{b}} + \frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) bằng:
- A.2
- B.\(\frac{{2\sqrt {ab} }}{b}\)
- C.\(\sqrt {\frac{a}{b}} \)
- D.\(\sqrt {\frac{{2a}}{b}} \)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 65342
Biểu thức \(\frac{{ - 8}}{{2\sqrt 2 }}\) bằng:
- A.\(\sqrt 8 \)
- B.-\(\sqrt 2 \)
- C.-2\(\sqrt 2 \)
- D.-2
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 65343
Giá trị biểu thức \(\sqrt {{{\left( {\sqrt 3 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) bằng:
- A.1
- B.\(\sqrt 3 - \sqrt 2 \)
- C.-1
- D.\(\sqrt 5 \)
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 65344
Giá trị biểu thức \(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) bằng:
- A.\( - \sqrt 5 \)
- B.\(\sqrt 5 \)
- C.4\(\sqrt 5 \)
- D.5
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 65345
Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi:
- A.\(x \le \frac{1}{2}\) và x ≠ 0
- B.\(x \ge \frac{1}{2}\) và x ≠ 0
- C.\(x \ge \frac{1}{2}\)
- D.\(x \le \frac{1}{2}\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 65346
Biểu thức \(\sqrt { - 2x + 3} \) có nghĩa khi:
- A.\(x \le \frac{3}{2}\)
- B.\(x \ge \frac{3}{2}\)
- C.\[x \ge \frac{2}{3}\]
- D.\(x \le \frac{2}{3}\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 65347
Giá trị của x để \(\sqrt {4x - 20} + 3\sqrt {\frac{{x - 5}}{9}} - \frac{1}{3}\sqrt {9x - 45} = 4\) là:
- A.5
- B.9
- C.6
- D.Cả A, B, C đều sai
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 65348
Với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = \(\frac{{\sqrt x - x}}{{\sqrt x - 1}}\) là:
- A.x
- B.-\(\sqrt x \)
- C.\(\sqrt x \)
- D.x - 1
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 65349
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng:
- A.0
- B.\(\frac{1}{{20}}\)
- C.\(\frac{-1}{{20}}\)
- D.\(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 65350
Giá trị biểu thức \(\frac{1}{{\sqrt {25} }} + \frac{{ - 1}}{{\sqrt {16} }}\) bằng:
- A.0
- B.\(\frac{1}{{20}}\)
- C.\(\frac{-1}{{20}}\)
- D.\(\frac{1}{{9}}\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 65351
\(\sqrt {{{(4x - 3)}^2}} \) bằng
- A.-(4x - 3)
- B.|4x - 3|
- C.4x - 3
- D.-4x + 3
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 65352
Kết quả của phép tính \(\sqrt {40} .\sqrt {2,5} \) là:
- A.8
- B.5
- C.10
- D.10\(\sqrt {10} \)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 65353
Kết quả của phép tính \(\sqrt {\frac{{25}}{9}.\frac{{36}}{{49}}} \) là:
- A.\(\frac{{10}}{7}\)
- B.\(\frac{{7}}{10}\)
- C.\(\frac{{100}}{49}\)
- D.\(\frac{{49}}{100}\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 65354
Kết quả của phép tính \(\sqrt[3]{{27}} - \sqrt[3]{{125}}\) là
- A.2
- B.-2
- C.\(\sqrt[3]{{98}}\)
- D.-\(\sqrt[3]{{98}}\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 65355
Kết quả của phép khai phương \(\sqrt {81{{\rm{a}}^{\rm{2}}}} \) (với a < 0) là:
- A.9a
- B.-9a
- C.-9|a|
- D.81a
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 65356
Giá trị của biểu thức \({\left( {\sqrt 6 + \sqrt 5 } \right)^2} - \sqrt {120} \) là
- A.21
- B.\(11\sqrt 6 \)
- C.11
- D.0
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 65357
Biểu thức \(\frac{{\sqrt {1 + {x^2}} }}{{{x^2} - 1}}\) được xác định khi x thuộc tập hợp nào dưới đây:
- A.\(x \ne 1\)
- B.\(x \ne -1\)
- C.\(x \ne \pm 1\)
- D.x = 1
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 65358
Kết quả của biểu thức: \(M = \sqrt {{{\left( {\sqrt 7 - 5} \right)}^2}} + \sqrt {{{\left( {2 - \sqrt 7 } \right)}^2}} \) là
- A.3
- B.7
- C.\(2\sqrt 7 \)
- D.10
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 65359
Giá trị nào của biểu thức \(N = \sqrt {7 - 4\sqrt 3 } - \sqrt {7 + 4\sqrt 3 } \) là
- A.4
- B.\(2\sqrt 3 \)
- C.-\(2\sqrt 3 \)
- D.-4
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 65360
Kết quả của phép tính \(\frac{{\sqrt {10} + \sqrt 6 }}{{2\sqrt 5 + \sqrt {12} }}\) là
- A.2
- B.\(\sqrt 2 \)
- C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
- D.\(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)