Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 36763
Cho a,b
Z , b 0, x = ; a,b cùng dấu thì:- A.x = 0
- B.x > 0
- C.x < 0
- D.Cả B, C đều sai
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 36765
Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa
và-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 36767
Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà
là :- A.x = 1, y = 6
- B.x=2, y = -3
- C.x = - 6, y = - 1
- D.x = 2, y = 3
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 36769
Kết quả của phép tính:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 36771
Kết quả của phép tính:
-
A.
-
B.
- C.-1
-
D.
-
A.
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 36772
Giá trị x thỏa mãn: x +
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 36774
Giá trị của biểu thức
bằng :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 36776
Kết quả của phép tính: - 0,35 .
- A.-0,1
- B.-1
- C.-10
- D.-100
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 36778
Kết quả của phép tính:
- A.-6
-
B.
-
C.
-
D.
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 36780
Kết quả phép tính:
là :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 36782
Giá trị x thỏa mãn x :
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 36784
Giá trị x thỏa mãn: | x | =
-
A.x =
-
B.x =
-
C.x =
hoặc x = -
D.x = 0 hoặc x =
-
A.x =
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 36786
Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
- A.- 1,8
- B.1,8
- C.0
- D.-2,2
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 36788
Cho dãy số có quy luật :
. Số tiếp theo của dãy số là-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 36790
Kết quả phép tính:
=-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 36792
Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
-
A.x18 : x6 ( x
0 ) - B.x4 . x8
- C.x2 . x6
- D.(x3 )4
-
A.x18 : x6 ( x
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 36794
Giá trị a thỏa mãn: a :
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 36797
Giá trị x thỏa mãn 2x = (22)3 là :
- A.5
- B.6
- C.26
- D.8
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 36800
Kết quả phép tính: ( 0,125) 4 . 84 =
- A.1000
- B.100
- C.10
- D.1
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 36803
Số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
- A.88
- B.98
- C.68
- D.Một đáp án khác
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 36806
Cho 20n : 5n = 4 thì :
- A.n = 0
- B.n = 1
- C.n = 2
- D.n = 3
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 36809
Kết quả phép tính:
=-
A.
- B.\(\frac{{ - 1}}{{100}}\0
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 36812
Cho tỉ lệ thức
thì:-
A.x =
- B.x = 4
- C.x = -12
- D.x = -10
-
A.x =
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 36815
Các tỉ lệ thức nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
-
A.
và -
B.
và -
C.
và -
D.
và
-
A.
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 36818
Tìm x trong tỉ lệ thức sau:
-
A.x =
-
B.x =
-
C.x =
-
D.x =
-
A.x =
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 36821
Chỉ ra đáp án sai . Từ tỉ lệ thức
ta có tỉ lệ thức sau :-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 36824
Cho
; a + b - c = - 8 thì :- A.a = 22 ; b = 30 ; c = 60
- B.a = 22 ; b = 30 ; c = 44
- C.a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 44
- D.a = - 22 ; b = - 30 ; c = - 60
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 36827
Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo , Ngân tỉ lệ với 3 ; 1 ;2 . Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24 . Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
- A.6
- B.7
- C. 8
- D.9
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 36829
Biết rằng x : y = 7 : 6 và 2x - y = 120. Giá trị của x và y bằng :
- A.x = 105 ; y = 90
- B.x = 103 ; y = 86
- C.x = 110 ; y = 100
- D.x = 98 ; y = 84
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 36833
Viết số thập phân 0,16 dưới dạng phân số tối giản là
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 36836
So sánh hai số 0,53 và 0,( 53)
- A.0,53 = 0,( 53)
- B.0,53 < 0,( 53)
- C.0,53 > 0,( 53)
- D.Hai câu B và C sai
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 36838
Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
-
A.
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 36841
Viết dưới dạng thập phân
=- A.0,25
- B.0,2(5)
- C.0, (25)
- D.0,(025)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 36844
Kết quả làm tròn số 0, 7125 đến chữ số thập phân thứ ba là
- A.0, 712
- B.0, 713
- C.0, 710
- D.0, 700
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 36846
Làm tròn số 674 đến hàng chục là :
- A.680
- B.670
- C.770
- D.780
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 36849
Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
- A.0,50
- B.0,48
- C.0,49
- D.0, 47
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 36852
Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm .Vậy Ti vi loại 17 inh sơ , thì đường chéo màn hình khoảng
- A.51cm
- B.36 cm
- C.45 cm
- D.43 cm
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 36855
Nếu
thì a2 bằng- A.3
- B.81
- C.27
- D.9
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 36858
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ?
-
A.
- B.0, 121212....
- C.0,010010001...
- D.- 3,12(345)
-
A.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 36861
R ∩ I =
- A.R
- B.I
-
C.
- D.Q
Thảo luận về Bài viết