40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số 10

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 207282

    Các kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 7 là một số tự nhiên”.

    • A.\(7 \subset N\)
    • B.\(7 \in N\)
    • C.\(7 < N\)
    • D.\(7 \le N\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 207286

    Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ \(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỉ”

    • A.\(\sqrt 2  \ne Q\)
    • B.\(\sqrt 2 \not  \subset Q\)
    • C.\(\sqrt 2  \notin Q\)
    • D.\(\sqrt 2 \) không trùng với Q
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 207290

    Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

    a) Cố lên, sắp đói rồi!

    b) Số 15 là số nguyên tố.

    c) Tổng các góc của một tam giác là 1800

    d) x là số nguyên dương.

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.1
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 207294

    Câu nào sau đây không là mệnh đề?

    • A.x > 2
    • B.3 < 1
    • C.4 - 5 = 1
    • D.Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 207298

    Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

    • A.Đi ngủ đi! 
    • B.Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
    • C.Bạn học trường nào?
    • D.Không được làm việc riêng trong giờ học.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 207302

    Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề:

    a. Huế là một thành phố của Việt Nam.

    b. Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.

    c. Hãy trả lời Câu hỏi này!

    d. 5 + 19 - 24.

    e. 6 + 81 = 25.

    f. Bạn có rỗi tối nay không?

    g. x + 2 = 11.

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 207306

    Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

    • A.3 + 2 = 7
    • B.\({x^2} + 1 > 0\)
    • C.\( - 2 - {x^2} < 0\)
    • D.4 + x
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 207309

    Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?

    • A.Bạn bao nhiêu tuổi?
    • B.Hôm nay là chủ nhật.
    • C.Trái đất hình tròn.
    • D.\(4 \ne 5\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 207312

    Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?

    • A.\(\forall x \in R,{x^2} + 1 > 0\)
    • B.\(\forall x \in R,{x^2} > x\)
    • C.\(\exists r \in Q,{r^2} = 7\)
    • D.\(\forall n \in N,n + 4\) chia hết cho 4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 207315

    Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

    • A.3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
    • B.Các em hãy cố gắng học tập!
    • C.Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?
    • D.Ngày mai bạn có đi du lịch không?
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 207318

    Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?

    • A.Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.
    • B.Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!
    • C.Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.
    • D.Bạn biết Câu nào là đúng không?
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 207321

    Cho mệnh đề: "\(\exists x \in R\left| {2{x^2} - 3x - 5 < 0} \right.\)". Mệnh đề phủ định sẽ là

    • A."\(\forall x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 \ge 0} \right.\)"
    • B."\(\forall x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 > 0} \right.\)"
    • C."\(\exists x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 > 0} \right.\)"
    • D."\(\exists x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 \ge 0} \right.\)"
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 207324

    Mệnh đề \(\forall x \in R,{x^2} - 2 + a > 0\) với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

    • A.2 + 3 = 5
    • B.2 < 1
    • C.3 > 5
    • D.\(\frac{6}{3} = \frac{1}{2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 207327

    Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

    • A."\(\forall x \in R,x > 3 \Rightarrow {x^2} > 9\)"
    • B."\(\forall x \in R,x >  - 3 \Rightarrow {x^2} > 9'\)"
    • C."\(\forall x \in R,x >  - 3 \Rightarrow {x^2} > 9\)"
    • D."\(\forall x \in R,{x^2} > 9 \Rightarrow x >  - 3'\)"
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 207330

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

    • A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
    • B.Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
    • C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
    • D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 207333

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

    • A.\( - \pi  <  - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4.\)
    • B.\(\pi  < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16.\)
    • C.\(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow 2\sqrt {23}  < 2.5.\)
    • D.\(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow  - 2\sqrt {23}  >  - 2.5.\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 207336

    Cho mệnh đề “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?

    • A.\(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)
    • B.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)
    • C.\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
    • D.\(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 207339

    Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.

    • A.Mọi động vật đều không di chuyển.
    • B.Mọi động vật đều đứng yên.
    • C.Có ít nhất một động vật không di chuyển.
    • D.Có ít nhất một động vật di chuyển.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 207342

    Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:

    • A.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
    • B.Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
    • C.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
    • D.Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 207345

    Cách phát biểu nào sau đây không thể dùng để phát biểu mệnh đề: \(A \Rightarrow B\).

    • A.Nếu A thì B
    • B.A kéo theo B
    • C.A là điều kiện đủ để có B
    • D.A là điều kiện cần để có B
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 207348

    Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \(A \ne \emptyset ?\)

    • A.\(\forall x,x \in A.\)
    • B.\(\exists x,x \in A.\)
    • C.\(\exists x,x \notin A.\)
    • D.\(\forall x,x \subset A.\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 207351

    Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.

    • A.M có 32 tập hợp con.
    • B.M có 25 tập hợp con.
    • C.M có 120 tập hợp con.
    • D.M có 5 tập hợp con.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 207354

    Cho ba tập hợp \(M = \left\{ {n \in \left. N \right|n \vdots 5} \right\},P = \left\{ {n \in \left. N \right|n \vdots 10} \right\},Q = \left\{ {x \in \left. R \right|{x^2} + 3x + 5 = 0} \right\}\). Hãy chọn khẳng định đúng

    • A.\(Q \subset P \subset M\)
    • B.\(Q \subset M \subset P\)
    • C.\(M \subset Q \subset P\)
    • D.\(M \subset P \subset Q\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 207356

    Cho biết x là một phần tử của tập hợp A, xét các mệnh đề sau:

    (I) \(x \in A\); (II) \(\left\{ x \right\} \in A\); (III) \(x \subset A\); (IV) \(M = \left\{ {\left( {x;y} \right)|x,y \in Z;y = \frac{{2x + 4}}{{x - 3}}} \right\}\)

    Hỏi trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?

    • A.I và IV
    • B.I và III
    • C.I và II
    • D.II và IV
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 207358

    Cho tập \(X = \left\{ {2,3,4} \right\}\). Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

    • A.8
    • B.7
    • C.6
    • D.5
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 207360

    Tính số các tập con có 2 phần tử của \(M = \left\{ {1;2;3;4;5;6} \right\}\).

    • A.15
    • B.16
    • C.18
    • D.22
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 207362

    Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?

    • A.\(\left\{ {x \in R|6{x^2}   - 7x + 1 = 0} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {x \in Z|\left| x \right| < 1} \right\}\)
    • C.\(\left\{ {x \in Q|{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}\)
    • D.\(\left\{ {x \in R|{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 207364

    Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \({x^2} - 7x + 6 = 0\).

    B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4.

    Hỏi kết quả nào sau đây là đúng?

    • A.\(B\backslash A = \emptyset \)
    • B.\(A \cap B = A \cup B\)
    • C.\(A\backslash B = \emptyset \)
    • D.\(A \cup B = A\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 207366

    Cho tập hợp \(X = \left\{ {0;1;2;a;b} \right\}\). Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A?

    • A.5
    • B.4
    • C.3
    • D.2
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 207368

    Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

    • A.\(M = \left\{ {x \in N2x - 1 = 0} \right\}\)
    • B.\(M = \left\{ {x \in \left. Q \right|3x + 2 = 0} \right\}\)
    • C.\(M = \left\{ {x \in R|{x^2} - 6x + 9 = 0} \right\}\)
    • D.\(M = \left\{ {x \in \left. Z \right|{x^2} = 0} \right\}\)
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 207370

    Cho \(A = \left\{ {a;b;c} \right\}\) và \(B = \left\{ {a;c;d;e} \right\}\). Hãy chọn khẳng định đúng.

    • A.\(A \cap B = \left\{ {a;c} \right\}\)
    • B.\(A \cap B = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\)
    • C.\(A \cap B = \left\{ b \right\}\)
    • D.\(M = \left\{ {x \in \left. Z \right|{x^2} = 0} \right\}\)
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 207372

    Hãy liệt kê các phần tử của tập \(X = \left\{ {x \in R\left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}.\)

    • A.\(X = \left\{ 0 \right\}.\)
    • B.\(X = \left\{ 1 \right\}.\)
    • C.\(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)
    • D.\(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 207374

    Hãy liệt kê các phần tử của tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {x + 2} \right)\left( {2{x^2} - 5x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\)

    • A.\(X = \left\{ { - 2;1} \right\}.\)
    • B.\(X = \left\{ 1 \right\}.\)
    • C.\(X = \left\{ { - 2;1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
    • D.\(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 207376

    Xác định tập hợp \(M = \left\{ {1;3;9;27;81} \right\}\) bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp.

    • A.\(M = \left\{ {x|x = {3^k},k \in N,0 \le k \le 4} \right\}\)
    • B.\(M = \left\{ {n \in N|1 \le n \le 81} \right\}\)
    • C.M = có 5 số lẻ 
    • D.\(M = \left\{ {n|n = {3^k},k \in N} \right\}\)
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 207378

    Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {2,4,6,9} \right\}\) và \(B = \left\{ {1,2,3,4} \right\}\).Tập hợp A\B bằng tập nào sau đây?

    • A.\(\left\{ {1,2,3,5} \right\}\)
    • B.\(\left\{ {1;3;6;9} \right\}.\)
    • C.\(\left\{ {6;9} \right\}.\)
    • D.\(\emptyset .\)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 207380

    Cho \(A = \left\{ {1;5} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\) Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

    • A.\(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)
    • B.\(A \cap B = \left\{ {1;3} \right\}.\)
    • C.\(A \cap B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\)
    • D.\(A \cap B = \left\{ {1;5} \right\}.\)
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 207381

    Cho 2 tập hợp: \(X = \left\{ {1;3;5;8} \right\};\;Y = \left\{ {3;5;7;9} \right\}\). Tập hợp \(X \cup Y\) bằng tập hợp nào sau đây?

    • A.\(\left\{ {3;5} \right\}.\)
    • B.\(\left\{ {1;3;5;7;8;9} \right\}.\)
    • C.\(\left\{ {1;7;9} \right\}.\)
    • D.\(\left\{ {1;3;5} \right\}.\)
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 207383

    Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

    • A.25
    • B.10
    • C.45
    • D.35
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 207384

    Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

    • A.5
    • B.10
    • C.30
    • D.25
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 207385

    Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học sinh học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh chỉ khá đúng một nhóm môn (tự nhiên hoặc xã hội) .

    • A.39
    • B.26
    • C.29
    • D.36

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?