Bài kiểm tra
40 Câu trắc nghiệm đại cương về kim loại Hóa học lớp 12
1/40
50 : 00
Câu 1: style="margin-left:2.4pt;">Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là
Câu 2: style="margin-left:2.4pt;">Nguyên tử Fe có cấu hình e là
Câu 3: style="margin-left:2.4pt;">Cấu hình e của Cr là
Câu 4: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
Câu 5: style="margin-left:2.4pt;">Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?
Câu 6: style="margin-left:2.4pt;">Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :
Câu 7: style="margin-left:2.4pt;">Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?
Câu 8: style="margin-left:2.4pt;">Cặp chất không xảy ra phản ứng là
Câu 9: style="margin-left:2.4pt;">Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường bazơ là:
Câu 10: style="margin-left:2.4pt;">Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch
Câu 11: style="margin-left:2.4pt;">Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
Câu 12: style="margin-left:2.4pt;">So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
Câu 13: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
Câu 14: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?
Câu 15: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?
Câu 16: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?
Câu 17: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?
Câu 18: style="margin-left:2.4pt;">Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại
Câu 19: style="margin-left:2.4pt;">Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?
Câu 20: style="margin-left:2.4pt;">Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?
Câu 21: style="margin-left:2.4pt;">Ngâm một lá kẽm trong 100ml dung dịch AgNO3 0,1 mol. Kết thúc phản ứng, khối lượng lá kẽm là bao nhiêu?
Câu 22: style="margin-left:2.4pt;">Cho 8,4 g Fe vào dung dịch có chứa 0,4mol AgNO3. Kết thúc phản ứng, khối lượng bạc là bao nhiêu?
Câu 23: style="margin-left:2.4pt;">Cho biết các cặp oxi hoá - khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+
Tính oxi hoá tăng dần theo thứ tự
Câu 24: style="margin-left:2.4pt;">Muốn khử dd chứa Fe3+ thành dd có chứa Fe2+ cần dùng kim loại sau:
Câu 25: style="margin-left:2.4pt;">Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng là:
Câu 26: style="margin-left:2.4pt;">Ngâm Cu dư vào dd AgNO3 thu được dd X, sau đó ngâm Fe dư vào dung dịch X thu được dung dịch Y. dung dịch Y gồm:
Câu 27: style="margin-left:2.4pt;">Ngâm đinh sắt sạch trong 200 ml dd CuSO4. Sau phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra rửa nhẹ và làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng 8 gam. Nồng độ CuSO4 ban đầu là:
Câu 28: style="margin-left:2.4pt;">Cho 4 dung dịch muối: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3. Dung dịch nào sau khi điện phân cho ra một dung dịch axit (điện cực trơ)
Câu 29: style="margin-left:2.4pt;">Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch (điện cực trơ) là:
Câu 30: style="margin-left:2.4pt;">Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
Câu 31: style="margin-left:2.4pt;">Trong quá trình điện phân, các muối X- (X: Cl-, Br-) di chuyển về:
Câu 32: style="margin-left:2.4pt;">Cho dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cu+, Cl-, SO42-, NO32-. Các ion nào không bị điện phân khi ở trạng thái dung dịch:
Câu 33: style="margin-left:2.4pt;">Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là:
Câu 34: style="margin-left:2.4pt;">Điện phân nóng chảy hoàn toàn 1,9g muối clorua của kim loại M được 0,48g kim loại M ở catot. Kim loại M là:
Câu 35: Điện phân một dd muối MCln với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là:
Câu 36: style="margin-left:2.4pt;">Nếu muốn điện phân hoàn toàn (mất màu xanh) 400 ml dung dịch CuSO40,5M với cường độ dòng điện I = 1,34A (hiệu suất điện phân là 100%) thì cần bao nhiêu thời gian.
Câu 37: style="margin-left:2.4pt;">Điện phân dung dịch muối CuSO4 dư trong thời gian 1930 giây, thu được 1,92 gam Cu ở catot. Cường độ dòng điện trong quá trình điện phân là giá trị nào dưới đây:
Câu 38: style="margin-left:2.4pt;">Điện phân hòa toàn 2,22 gam muối clorua kim loại ở trạng thái nóng chảy thu được 448 ml khí (ở đktc) ở anot. Kim loại trong muối là:
Câu 39: style="margin-left:2.4pt;">Điện phân 250g dd CuSO4 8% đến khi nồng độ CuSO4 trong dd thu được giảm đi và bằng một nửa so với trước phản ứng thì dừng lại. Khối lượng kim bám ở catot gần với giá trị nào?
Câu 40: style="margin-left:2.4pt;">Điện phân dung dịch CuCl2, điện cực trơ bằng dòng điện 5A trong 45 phút 20 giây. Tính khối lượng kim loại sinh ra ở Catot và V lít (đktc) khí sinh ra ở Anot.