Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 206906
Tập nghiệm S của bất phương trình \(5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\) là:
- A.S = R
- B.\(S = \left( { - \infty ;2} \right).\)
- C.\(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
- D.\(S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 206909
Bất phương trình \(\frac{{3x + 5}}{2} - 1 \le \frac{{x + 2}}{3} + x\) có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10?
- A.4
- B.5
- C.9
- D.10
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 206911
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {1 - \sqrt 2 } \right)x < 3 - 2\sqrt 2 \) là:
- A.\(S = \left( { - \infty ;1 - \sqrt 2 } \right).\)
- B.\(S = \left( {1 - \sqrt 2 ; + \infty } \right).\)
- C.S = R
- D.\(S = \emptyset .\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 206913
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\) trên đoạn [-10; 10] bằng:
- A.5
- B.6
- C.21
- D.40
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 206915
Bất phương trình \(\left( {2x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) - 3x + 1 \le \left( {x - 1} \right)\left( {x + 3} \right) + {x^2} - 5\) có tập nghiệm
- A.\(S = \left( { - \infty ; - \frac{2}{3}} \right).\)
- B.\(S = \left[ { - \frac{2}{3}; + \infty } \right).\)
- C.S = R
- D.S = Ø
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 206917
Tập nghiệm S của bất phương trình \(5\left( {x + 1} \right) - x\left( {7{\rm{ }} - {\rm{ }}x} \right) > - 2x\) là:
- A.S = R
- B.\(S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\)
- C.\(S = \left( { - \infty ;\frac{5}{2}} \right).\)
- D.\(S = \emptyset .\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 206918
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x + \sqrt 3 } \right)^2} \ge {\left( {x - \sqrt 3 } \right)^2} + 2\) là:
- A.\(S = \left[ {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
- B.\(S = \left( {\frac{{\sqrt 3 }}{6}; + \infty } \right).\)
- C.\(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right].\)
- D.\(S = \left( { - \infty ;\frac{{\sqrt 3 }}{6}} \right).\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 206919
Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {x - 3} \right)^2} + 15 < {x^2} + {\left( {x - 4} \right)^2}\) là:
- A.\(S = \left( { - \infty ;0} \right).\)
- B.\(S = \left( {0; + \infty } \right).\)
- C.S = R
- D.\(S = \emptyset .\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 206920
Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt x < \left( {2\sqrt x + 3} \right)\left( {\sqrt x - 1} \right)\) là:
- A.\(S = \left( { - \infty ;3} \right).\)
- B.\(S = \left( {3; + \infty } \right).\)
- C.\(S = \left[ {3; + \infty } \right).\)
- D.\(S = \left( { - \infty ;3} \right].\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 206921
Tập nghiệm S của bất phương trình \(x + \sqrt {x - 2} \le 2 + \sqrt {x - 2} \) là:
- A.\(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
- B.\(S = \left( { - \infty ;2} \right].\)
- C.\(S = \left\{ 2 \right\}.\)
- D.\(S = \left[ {2; + \infty } \right).\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 206922
Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:
- A.15
- B.11
- C.26
- D.0
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 206923
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\sqrt {x - 2} \ge 0\) là:
- A.\(S = \left[ {3; + \infty } \right)\)
- B.\(S = \left( {3; + \infty } \right)\)
- C.\(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
- D.\(S = \left\{ 2 \right\} \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 206924
Bất phương trình \(\left( {m - 1} \right)x > 3\) vô nghiệm khi
- A.\(m \ne 1.\)
- B.m < 1
- C.m = 1
- D.m > 1
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 206925
Bất phương trình \(\left( {{m^2} - 3m} \right)x + m < 2 - 2x\) vô nghiệm khi
- A.\(m \ne 1.\)
- B.\(m \ne 2.\)
- C.\(m = 1,m = 2.\)
- D.\(m \in R.\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 206926
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x < m\) vô nghiệm.
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 206927
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} - m} \right)x + m < 6x - 2\) vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:
- A.0
- B.1
- C.2
- D.3
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 206928
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(mx - 2 \le x - m\) vô nghiệm.
- A.0
- B.1
- C.2
- D.Vô số
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 206929
Bất phương trình \(\left( {{m^2} + 9} \right)x + 3 \ge m\left( {1 - 6x} \right)\) nghiệm đúng với mọi x khi
- A.\(m \ne 3.\)
- B.m = 3
- C.\(m \ne - 3.\)
- D.m = - 3
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 206930
Bất phương trình \(4{m^2}\left( {2x - 1} \right) \ge \left( {4{m^2} + 5m + 9} \right)x - 12m\) nghiệm đúng với mọi x khi
- A.m = - 1
- B.\(m = \frac{9}{4}.\)
- C.m = 1
- D.\(m = - \frac{9}{4}.\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 206931
Bất phương trình \({m^2}\left( {x - 1} \right) \ge 9x + 3m\) nghiệm đúng với mọi x khi
- A.m = 1
- B.m = - 3
- C.\(m \in \emptyset \)
- D.m = - 1
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 206932
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(\left( {x + m} \right)m + x > 3x + 4\) có tập nghiệm là \(\left( { - m - 2; + \infty } \right)\).
- A.m = 2
- B.\(m \ne 2.\)
- C.m > 2
- D.m < 2
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 206933
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - m} \right) \ge x - 1\) có tập nghiệm là \(\left( { - \infty ;m + 1} \right]\).
- A.m = 1
- B.m > 1
- C.m < 1
- D.\(m \ge 1.\)
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 206934
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(m\left( {x - 1} \right) < 2x - 3\) có nghiệm.
- A.\(m \ne 2\)
- B.m > 2
- C.m = 2
- D.m < 2
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 206935
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\left( {{m^2} + m - 6} \right)x \ge m + 1\) có nghiệm.
- A.\(m \ne 2\)
- B.\(m \ne 2\) và \(m \ne 3\)
- C.\(m \in R\)
- D.\(m \ne 3\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 206936
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \({m^2}x - 1 < mx + m\) có nghiệm.
- A.m = 1
- B.m = 0
- C.m = 0, m = 1
- D.\(m \in R\)
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 206937
Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình \(mx + 6 < 2x + 3m\) với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?
- A.\(\left( {3; + \infty } \right)\)
- B.\(\left[ {3; + \infty } \right)\)
- C.\(\left( { - \infty ;3} \right)\)
- D.\(\left( { - \infty ;3} \right]\)
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 206938
Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(m\left( {2x - 1} \right) \ge 2x + 1\) có tập nghiệm là \(\left[ {1; + \infty } \right).\)
- A.m = 3
- B.m = 1
- C.m = - 1
- D.m = - 2
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 206939
Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình \(2x - m < 3\left( {x - 1} \right)\) có tập nghiệm là \(\left( {4; + \infty } \right).\)
- A.\(m \ne 1.\)
- B.m = 1
- C.m = - 1
- D.m > 1
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 206940
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \(mx + 4 > 0\) nghiệm đúng với mọi \(\left| x \right| < 8\).
- A.\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right].\)
- B.\(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right].\)
- C.\(m \in \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\)
- D.\(m \in \left[ { - \frac{1}{2};0} \right) \cup \left( {0;\frac{1}{2}} \right].\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 206941
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) - mx + x + 5 < 0\) nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ { - 2018;2} \right]\).
- A.\(m < \frac{7}{2}\)
- B.\(m = \frac{7}{2}\)
- C.\(m > \frac{7}{2}\)
- D.\(m \in R\)
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 206942
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình \({m^2}\left( {x - 2} \right) + m + x \ge 0\) có nghiệm \(x \in \left[ { - 1;2} \right]\)
- A.\(m \ge - 2\)
- B.m = - 2
- C.\(m \ge -1\)
- D.\(m \le - 2\)
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 206943
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2 - x > 0\\
2x + 1 < x - 2
\end{array} \right.\) là:- A.\(S = \left( { - \infty ; - 3} \right).\)
- B.\(S = \left( { - \infty ; 2} \right).\)
- C.\(S = \left( { - 3;2} \right).\)
- D.\(S = \left( { - 3; + \infty } \right).\)
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 206944
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{2x - 1}}{3} < - x + 1\\
\frac{{4 - 3x}}{2} < 3 - x
\end{array} \right.\) là:- A.\(S = \left( { - 2;\frac{4}{5}} \right).\)
- B.\(S = \left( {\frac{4}{5}; + \infty } \right).\)
- C.\(S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\)
- D.\(S = \left( { - 2; + \infty } \right).\)
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 206945
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
\frac{{x - 1}}{2} < - x + 1\\
3 + x > \frac{{5 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:- A.\(S = \left( { - \infty ; - \frac{1}{4}} \right).\)
- B.\(S = \left( {1; + \infty } \right).\)
- C.\(S = \left( { - \frac{1}{4};1} \right).\)
- D.\(S = \emptyset .\)
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 206946
Tập nghiệm S của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 1 < - x + 2017\\
3 + x > \frac{{2018 - 2x}}{2}
\end{array} \right.\) là:- A.\(S = \emptyset .\)
- B.\(S = \left( {\frac{{2012}}{8};\frac{{2018}}{3}} \right).\)
- C.\(S = \left( { - \infty ;\frac{{2012}}{8}} \right).\)
- D.\(S = \left( {\frac{{2018}}{3}; + \infty } \right).\)
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 206947
Tập \(S = \left[ { - 1;\frac{3}{2}} \right)\) là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \ge - 1
\end{array} \right..\) -
B.\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) > 1\\
x \ge - 1
\end{array} \right..\) -
C.\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \le - 1
\end{array} \right..\) -
D.\(\left\{ \begin{array}{l}
2(x - 1) < 1\\
x \le - 1
\end{array} \right..\)
-
A.\(\left\{ \begin{array}{l}
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 206948
Tập nghiệm S của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2\left( {x - 1} \right) < x + 3\\
2x \le 3\left( {x + 1} \right)
\end{array} \right.\) là:- A.\(S = \left( { - 3;5} \right).\)
- B.\(S = \left( { - 3;5} \right].\)
- C.\(S = \left[ { - 3;5} \right).\)
- D.\(S = \left[ { - 3;5} \right].\)
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 206949
Biết rằng bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 < 2x - 3\\
\frac{{5 - 3x}}{2} \le x - 3\\
3x \le x + 5
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a + b bằng:- A.\(\frac{{11}}{2}.\)
- B.8
- C.\(\frac{9}{2}.\)
- D.\(\frac{{47}}{{10}}.\)
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 206950
Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
6x + \frac{5}{7} > 4x + 7\\
\frac{{8x + 3}}{2} < 2x + 25
\end{array} \right.\) là:- A.Vô số
- B.4
- C.8
- D.0
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 206951
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
5x - 2 < 4x + 5\\
{x^2} < {\left( {x + 2} \right)^2}
\end{array} \right.\) bằng:- A.21
- B.27
- C.28
- D.29