40 câu trắc nghiệm chuyên đề Bất phương trình và hệ bất phương trình Đại số 10

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 206906

    Tập nghiệm S của bất phương trình 5x12x5+3 là:

    • A.S = R
    • B.S=(;2).
    • C.S=(52;+).
    • D.S=[2023;+).
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 206909

    Bất phương trình 3x+521x+23+x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn - 10?

    • A.4
    • B.5
    • C.9
    • D.10
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 206911

    Tập nghiệm S của bất phương trình (12)x<322 là:

    • A.S=(;12).
    • B.S=(12;+).
    • C.S = R
    • D.S=.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 206913

    Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x(2x)x(7x)6(x1) trên đoạn [-10; 10] bằng:

    • A.5
    • B.6
    • C.21
    • D.40
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 206915

    Bất phương trình (2x1)(x+3)3x+1(x1)(x+3)+x25 có tập nghiệm

    • A.S=(;23).
    • B.S=[23;+).
    • C.S = R
    • D.S = Ø
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 206917

    Tập nghiệm S của bất phương trình 5(x+1)x(7x)>2x là:

    • A.S = R
    • B.S=(52;+).
    • C.S=(;52).
    • D.S=.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 206918

    Tập nghiệm S của bất phương trình (x+3)2(x3)2+2 là:

    • A.S=[36;+).
    • B.S=(36;+).
    • C.S=(;36].
    • D.S=(;36).
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 206919

    Tập nghiệm S của bất phương trình (x1)2+(x3)2+15<x2+(x4)2 là:

    • A.S=(;0).
    • B.S=(0;+).
    • C.S = R
    • D.S=.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 206920

    Tập nghiệm S của bất phương trình x+x<(2x+3)(x1) là:

    • A.S=(;3).
    • B.S=(3;+).
    • C.S=[3;+).
    • D.S=(;3].
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 206921

    Tập nghiệm S của bất phương trình x+x22+x2 là:

    • A.S=(;2)
    • B.S=(;2].
    • C.S={2}.
    • D.S=[2;+).
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 206922

    Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x2x44x4 bằng:

    • A.15
    • B.11
    • C.26
    • D.0
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 206923

    Tập nghiệm S của bất phương trình (x3)x20 là: 

    • A.S=[3;+)
    • B.S=(3;+)
    • C.S={2}[3;+)
    • D.S={2}(3;+)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 206924

    Bất phương trình (m1)x>3 vô nghiệm khi

    • A.m1.
    • B.m < 1
    • C.m = 1
    • D.m > 1
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 206925

    Bất phương trình (m23m)x+m<22x vô nghiệm khi

    • A.m1.
    • B.m2.
    • C.m=1,m=2.
    • D.mR.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 206926

    Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2m)x<m vô nghiệm.

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số 
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 206927

    Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (m2m)x+m<6x2 vô nghiệm. Tổng các phần tử trong S bằng:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 206928

    Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để bất phương trình mx2xm vô nghiệm.

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.Vô số 
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 206929

    Bất phương trình (m2+9)x+3m(16x) nghiệm đúng với mọi x khi

    • A.m3.
    • B.m = 3
    • C.m3.
    • D.m = - 3
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 206930

    Bất phương trình 4m2(2x1)(4m2+5m+9)x12m nghiệm đúng với mọi x khi

    • A.m = - 1
    • B.m=94.
    • C.m = 1
    • D.m=94.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 206931

    Bất phương trình m2(x1)9x+3m nghiệm đúng với mọi x khi

    • A.m = 1
    • B.m = - 3
    • C.m
    • D.m = - 1
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 206932

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (x+m)m+x>3x+4 có tập nghiệm là (m2;+).

    • A.m = 2
    • B.m2.
    • C.m > 2
    • D.m < 2
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 206933

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m(xm)x1 có tập nghiệm là (;m+1].

    • A.m = 1
    • B.m > 1
    • C.m < 1
    • D.m1.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 206934

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m(x1)<2x3 có nghiệm.

    • A.m2
    • B.m > 2
    • C.m = 2
    • D.m < 2
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 206935

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình (m2+m6)xm+1 có nghiệm.

    • A.m2
    • B.m2 và m3
    • C.mR
    • D.m3
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 206936

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m2x1<mx+m có nghiệm.

    • A.m = 1
    • B.m = 0
    • C.m = 0, m = 1
    • D.mR
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 206937

    Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình mx+6<2x+3m với m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

    • A.(3;+)
    • B.[3;+)
    • C.(;3)
    • D.(;3]
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 206938

    Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình m(2x1)2x+1 có tập nghiệm là [1;+).

    • A.m = 3
    • B.m = 1
    • C.m = - 1
    • D.m = - 2
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 206939

    Tìm giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2xm<3(x1) có tập nghiệm là (4;+).

    • A.m1.
    • B.m = 1
    • C.m = - 1
    • D.m > 1
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 206940

    Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx+4>0 nghiệm đúng với mọi |x|<8.

    • A.m[12;12].
    • B.m(;12].
    • C.m[12;+).
    • D.m[12;0)(0;12].
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 206941

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2(x2)mx+x+5<0 nghiệm đúng với mọi x[2018;2].

    • A.m<72
    • B.m=72
    • C.m>72
    • D.mR
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 206942

    Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình m2(x2)+m+x0 có nghiệm x[1;2]

    • A.m2
    • B.m = - 2
    • C.m1
    • D.m2
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 206943

    Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {2x>02x+1<x2 là:

    • A.S=(;3).
    • B.S=(;2).
    • C.S=(3;2).
    • D.S=(3;+).
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 206944

    Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {2x13<x+143x2<3x là:

    • A.S=(2;45).
    • B.S=(45;+).
    • C.S=(;2).
    • D.S=(2;+).
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 206945

    Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {x12<x+13+x>52x2 là:

    • A.S=(;14).
    • B.S=(1;+).
    • C.S=(14;1).
    • D.S=.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 206946

    Tập nghiệm S của hệ bất phương trình {2x1<x+20173+x>20182x2 là:

    • A.S=.
    • B.S=(20128;20183).
    • C.S=(;20128).
    • D.S=(20183;+).
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 206947

    Tập S=[1;32) là tập nghiệm của hệ bất phương trình sau đây ?

    • A.{2(x1)<1x1.
    • B.{2(x1)>1x1.
    • C.{2(x1)<1x1.
    • D.{2(x1)<1x1.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 206948

    Tập nghiệm S của bất phương trình {2(x1)<x+32x3(x+1) là:

    • A.S=(3;5).
    • B.S=(3;5].
    • C.S=[3;5).
    • D.S=[3;5].
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 206949

    Biết rằng bất phương trình {x1<2x353x2x33xx+5 có tập nghiệm là một đoạn [a;b]. Hỏi a + b bằng:

    • A.112.
    • B.8
    • C.92.
    • D.4710.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 206950

    Số nghiệm nguyên của hệ bất phương trình {6x+57>4x+78x+32<2x+25 là:

    • A.Vô số 
    • B.4
    • C.8
    • D.0
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 206951

    Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình {5x2<4x+5x2<(x+2)2 bằng:

    • A.21
    • B.27
    • C.28
    • D.29

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?