40 Câu lý thuyết Chương Oxi - Lưu huỳnh Hóa học lớp 10 năm 2019 (phần 3)

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 11661

    SO2 luôn thể hiện tính khử trong các phản ứng với

    • A.H2S, O2, nước Br2
    • B.dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
    • C.O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
    • D.dung dịch KOH, CaO, nước Br2.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 11662

    Khi sục khí SO2 qua dung dịch H2S thấy

    • A.dung dịch chuyển sang màu da cam. 
    • B.dung dịch nhạt màu.
    • C.có kết tủa vàng. 
    • D.có kết tủa đen tím.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 11663

    Thuốc thử dùng để phân biệt 2 khí không màu riêng biệt: SO2 và H2S là

    • A.dung dịch H2SO4 loãng
    • B.dung dịch CuCl
    • C.dung dịch nước brom 
    • D.dung dịch NaOH
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 11664

    Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?

    • A.dung dịch BaCl2, CaO, nước brom 
    • B.dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
    • C.O2, nước brom, dung dịch KMnO4 
    • D.H2S, O2, nước brom
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 11665

    Các khí nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom ?

    • A.SO2, H2S, N
    • B.SO2, H2
    • C.SO2, CO2, H2
    • D.SO2, CO2
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 11666

    Có các phản ứng sinh ra khí SO2

    (1) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2

    (2) S + O2 → SO2

    (3) Cu + 2H2SO4 → CuSO4 + SO2 + 2H2O

    (4) Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

    Các phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong công nghiệp là

    • A.(1) và (2). 
    • B.(2) và (3). 
    • C.(2) và (4).
    • D.(1), (2) và (3).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 11667

    SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử, bởi vì

    • A.S có mức oxi hóa trung gian. 
    • B.S có mức oxi hóa cao nhất.
    • C.S có mức oxi hóa thấp nhất. 
    • D.S là phi kim trung bình.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 11668

    Cho các phản ứng sau :

    a) 2SO2 + O2 → 2SO3

    b) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

    c) SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

    d) SO2 + NaOH → NaHSO3

    Các phản ứng mà SO2 có tính khử là

    • A.a, c. 
    • B.a, d. 
    • C.a, b, d. 
    • D.a, c, d.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 11669

    Phản ứng nào dưới đây SO2 đóng vai trò là chất oxi hóa ?

    • A.SO2 + Na2O → Na2SO3 
    • B.SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
    • C.SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr 
    • D.5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 11670

    Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây

    • A.Cồn. 
    • B.Muối ăn. 
    • C.Xút. 
    • D.Giấm ăn.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 11672

    Biết X là chất rắn, xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X → SO2 → Y → H2SO4

    • A.X là S; Y là SO3
    • B.X là FeS2; Y là SO3
    • C.X là H2S; Y là SO3
    • D.A và B đều đúng.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 11674

    Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt SO2 và CO2 ?

    • A.Dung dịch brom trong nước. 
    • B.Dung dịch NaOH.
    • C.Dung dịch Ba(OH)2
    • D.Dung dịch Ca(OH)2.
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 11676

    Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là

    • A.Hg + S → HgS 
    • B.2Al + 3I2 → 2AlI3
    • C.MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
    • D.2SO2 + O2 → 2SO3
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 11678

    Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4

    • A.SO3 
    • B.SO
    • C.H2S
    • D.HCl
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 11680

    Để phân biệt 4 bình mất nhãn đựng riêng biệt các khí CO2, SO3, SO2 và N2, một học sinh đã dự định dùng thuốc thử (một cách trật tự) theo 4 cách dưới đây cách nào nhanh nhất:

    • A.dung dịch BaCl2, dung dịch brom, dung dịch Ca(OH)2
    • B.dung dịch Ca(OH)2, dung dịch BaCl2, dung dịch brom
    • C.quỳ tím ẩm, dung dịch Ca(OH)2, dung dịch brom
    • D.dung dịch brom, dung dịch BaCl2, que đóm
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 11682

    Có 3 ống nghiệm đựng các khí, SO2, O2, CO2. Dùng phương pháp thực nghiệm nào sau đây để nhiệt biết các chất trên:

    • A.cho từng khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
    • B.cho từng khí lội qua dung dịch H2S, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
    • C.cho hoa hồng vào các khí, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ
    • D.B và C đúng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 11684

    Oxit nào dưới đây không thể hiện tính khử trong tất cả các phản ứng hóa học ?

    • A.CO. 
    • B.FeO. 
    • C.SO2
    • D.SO3.
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 11686

    Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:

    • A.Cu, Zn, Na. 
    • B.K, Mg, Al, Fe, Zn. 
    • C.Ag, Ba, Fe, Sn. 
    • D.Au, Pt, Al.
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 11688

    Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

    • A.Na.
    • B.Mg. 
    • C.Al. 
    • D.Cu.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 11690

    Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

    • A.KNO3, CaCO3, Fe(OH)3
    • B.AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.
    • C.FeS, Mg, KOH. 
    • D.Mg(HCO3)2, HCOONa, PbS.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 11692

    Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

    • A.Cu, Zn, Na. 
    • B.Ag, Ba, Fe, Zn. 
    • C.K, Mg, Al, Fe, Zn. 
    • D.Au, Al, Pt
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 11694

    Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:

    • A.hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
    • B.hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
    • C.hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O
    • D.Fe2O3
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 11697

    Tìm phản ứng sai

    • A.2S + H2SO4 đ,n → H2S + SO2
    • B.2H2S + O2 → 2S + 2H2O.
    • C.H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. 
    • D.2H2S + 3O2 → 2SO2 + 2H2O.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 11699

    Tính chất nào sau đây không là tính chất của H2SO4 đặc, nguội

    • A.Tan trong nước, tỏa nhiệt. 
    • B.Làm hóa than đường, vải, giấy.
    • C.Hòa tan được kim loại Al, Fe, Cr. 
    • D.Háo nước.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 11701

    Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là:

    • A.5, 8, 3, 2, 4 
    • B.4, 8, 2, 3, 4 
    • C.2, 10, 1, 5, 5 
    • D. cả A, B, C đều sai
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 11703

    Hệ số của phản ứng: FeCO3 + H2SO4 (đặc,nóng) → Fe2(SO4)3 + SO2 + CO2 + H2O

    • A.2, 8, 1, 3, 2, 4 
    • B.4, 8, 2, 4, 4, 4 
    • C.8, 12, 4, 5, 8, 4 
    • D.kết quả khác
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 11705

    Hệ số của phản ứng: P + H2SO4 (đặc,nóng) → H3PO4 +SO2 + H2O

    • A.2, 3, 2, 1, 2 
    • B.2, 4, 2, 5, 1 
    • C.2, 5, 2, 5, 2 
    • D.kết quả khác
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 11707

    Trong phản ứng nào chất tham gia là axit sunfuric đặc?

    • A.H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2
    • B.H2SO4 + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
    • C.H2SO4 + Fe(OH)2 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2
    • D.cả A và C
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 11709

    Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là:

    • A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ 
    • B.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
    • C.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ 
    • D.Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 11711

    Axit sunfuric đặc được sử dụng làm khô các chất khí ẩm. Loại khí nào sau đây có thể được làm khô nhờ axit sunfuric đặc

    • A.khí CO2
    • B.khí O2
    • C.khí NH3
    • D.A, B đúng.
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 11714

    Câu nào sai trong số các nhận xét sau

    • A.H2SO4 loãng có tính axit mạnh. 
    • B.H2SO4 đặc rất háo nước.
    • C.H2SO4 đặc chỉ có tính oxi hóa mạnh. 
    • D.H2SO4 đặc có cả tính oxi hóa mạnh và tính axit mạnh.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 11716

    Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không xảy ra

    • A.H2SO4 đ,n + H2S. 
    • B.H2SO4 đ,n + SO2
    • C.H2SO4 đ,n + SO3
    • D.H2SO4 đ,n + S.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 11718

    Cho sơ đồ sau: X + Y → Na2SO4 + CO2 + H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu cặp X, Y thảo mãn

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 11720

    Phản ứng không đúng là

    • A.H2SO4 đặc + FeO → FeSO4 + H2O. 
    • B.H2SOđặc + 2HI → 2H2O + I2 + SO2.
    • C.2H2SO4 đặc + C → CO2 + 2SO2 + 2H2O.
    • D.6H2SO4 đặc + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 11722

    Trong các điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

    (1) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O.

    (2) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O.

    (3) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.

    (4) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.

    Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

    • A.(1)
    • B.(2)
    • C.(3)
    • D.(4)
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 11724

    Có các thí nghiệm sau:

    (1) nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng

    (2) sục khí SO2 vào nước brom

    (3) sục khí CO2 vào nước Gia – ven

    (4) nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội

    Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là:

    • A.2
    • B.1
    • C.3
    • D.4
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 11726

    Các khí sinh ra trong thí nghiệm phản ứng của saccarozơ với dung dịch H2SO4 đặc bao gồm:

    • A.H2S và CO2.
    • B.H2S và SO2
    • C.SO3 và CO2
    • D.SO2 và CO2
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 11728

    Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, dư, đun nóng, người ta thu được 1 hỗn hợp khí A. Hỗn hợp khí A gồm:

    • A.H2S và CO2 
    • B.H2S và SO2 
    • C.SO2 và CO2 
    • D.CO và CO2
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 11731

    Phát biểu nào dưới đây không đúng ?

    • A.H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh. 
    • B.Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng.
    • C.H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit.
    • D.Khi pha loãng axit sunfuric chỉ được cho từ từ nước vào axit.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 11733

    Cho FeCO3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, sản phẩm khí thu được là

    • A.SO2 và CO2.
    • B.H2S và CO2
    • C.SO2
    • D.CO2.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?