40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Tiêu hóa Sinh học 8

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 55610

    Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? 

    • A.Ruột thừa
    • B.Ruột già
    • C.Ruột non  
    • D.Dạ dày
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 55611

    Quá trình biến đổi lí học và hoá học của thức ăn diễn ra đồng thời ở bộ phận nào dưới đây?  

    • A.Khoang miệng
    • B.Dạ dày
    • C.Ruột non 
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 55612

    Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành 

    • A.glixêrol và vitamin
    • B.glixêrol và axit amin
    • C.nuclêôtit và axit amin 
    • D.glixêrol và axit béo
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 55613

    Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá?  

    • A.Vitamin  
    • B.Ion khoáng
    • C.Gluxit    
    • D.Nước
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 55614

    Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá? 

    • A.Tuyến tuỵ
    • B. Tuyến vị
    • C.Tuyến ruột 
    • D.Tuyến nước bọt
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 55615

    Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt? 

    • A.1000 – 1500 ml
    • B. 800 – 1200 ml
    • C.400 – 600 ml 
    • D.500 – 800 ml
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 55616

    Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt? 

    • A.Họng 
    • B.Thực quản
    • C.Lưỡi      
    • D.Khí quản
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 55617

    Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? 

    • A.Hai bên mang tai
    • B.Dưới lưỡi
    • C.Dưới hàm 
    • D.Vòm họng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 55618

    Thành phần nào dưới đây của thức ăn hầu như không bị tiêu hoá trong khoang miệng?  

    • A.Tất cả các phương án còn lại
    • B.Lipit
    • C.Vitamin 
    • D.Nước
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 55619

    Sự kiện nào dưới đây xảy ra khi chúng ta nuốt thức ăn? 

    • A. Tất cả các phương án còn lại
    • B.Khẩu cái mềm hạ xuống
    • C.Nắp thanh quản đóng kín đường tiêu hoá 
    • D.Lưỡi nâng lên
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 55620

    Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá 

    • A.prôtêin
    • B.gluxit
    • C.lipit 
    • D.axit nuclêic
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 55621

    Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? 

    • A.Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại
    • B.Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dà
    • C.Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn 
    • D.Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 55622

    Thông thường, thức ăn được lưu giữ ở dạ dày trong bao lâu? 

    • A. 1 – 2 giờ
    • B.3 – 6 giờ
    • C. 6 – 8 giờ 
    • D.10 – 12 giờ
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 55623

    Thức ăn được đẩy từ dạ dày xuống ruột nhờ hoạt động nào sau đây?

    1. Sự co bóp của cơ vùng tâm vị

    2. Sự co bóp của cơ vòng môn vị

    3. Sự co bóp của các cơ dạ dày 

    • A.1, 2, 3
    • B.1, 3
    • C.2, 3 
    • D.1, 2
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 55624

    Với khẩu phần đầy đủ chất dinh dưỡng thì sau khi tiêu hoá ở dạ dày, thành phần nào dưới đây vẫn cần được tiêu hoá tiếp tại ruột non? 

    • A.Tất cả các phương án còn lại
    • B.Lipit
    • C.Gluxit 
    • D.Prôtêin
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 55625

    Lớp cơ của thành ruột non được cấu tạo từ mấy loại cơ?  

    • A.1 loại 
    • B.4 loại
    • C.3 loại    
    • D.2 loại
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 55626

    Dịch ruột và dịch mật đổ vào bộ phận nào của ống tiêu hoá? 

    • A. Tá tràng
    • B.Manh tràng
    • C.Hỗng tràng 
    • D.Hồi tràng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 55627

    Trong các bộ phận dưới đây, quá trình tiêu hoá thức ăn về mặt hoá học diễn ra mạnh mẽ nhất ở bộ phận nào? 

    • A.Hồi tràng
    • B.Hỗng tràng
    • C.Dạ dày 
    • D.Tá tràng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 55628

    Trong ống tiêu hoá ở người, dịch ruột được tiết ra khi nào? 

    • A.Khi thức ăn chạm lên niêm mạc dạ dày
    • B.Khi thức ăn chạm lên niêm mạc ruột
    • C.Khi thức ăn chạm vào lưỡi 
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 55629

    Độ axit cao của thức ăn khi xuống tá tràng chính là tín hiệu 

    • A.đóng tâm vị
    • B.mở môn vị
    • C.đóng môn vị 
    • D.mở tâm vị
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 55630

    Trong ống tiêu hoá của người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng thuộc về bộ phận nào? 

    • A.Dạ dày  
    • B.Ruột non
    • C.Ruột già 
    • D.Thực quản
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 55631

    Đặc điểm nào của ruột non giúp chúng tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng? 

    • A.Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột
    • B.Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên
    • C.Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét) 
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 55632

    Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu? 

    • A.70% 
    • B.40% 
    • C.30%   
    • D.50%
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 55633

    Loại vitamin nào dưới đây được vận chuyển theo con đường bạch huyết về tim? 

    • A.Vitamin K
    • B.Vitamin E
    • C.Vitamin C 
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 55634

    Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? 

    • A. Hấp thụ lại nước
    • B.Tiêu hoá thức ăn
    • C.Hấp thụ chất dinh dưỡng 
    • D.Nghiền nát thức ăn
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 55635

    Vi khuẩn Helicobacter pylori – thủ phạm gây viêm loét dạ dày – kí sinh ở đâu trên thành cơ quan này? 

    • A.Lớp dưới niêm mạc
    • B.Lớp niêm mạc
    • C.Lớp cơ 
    • D. Lớp màng bọc
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 55636

    Biện pháp nào dưới đây giúp làm tăng hiệu quả tiêu hoá và hấp thụ thức ăn? 

    • A.Tạo bầu không khí thoải mái, vui vẻ khi ăn
    • B.Ăn đúng giờ, đúng bữa và hợp khẩu vị
    • C.Tất cả các phương án còn lại 
    • D. Ăn chậm, nhai kĩ
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 55637

    Loại vi khuẩn nào dưới đây kí sinh trên ống tiêu hoá của người? 

    • A.Vi khuẩn lao
    • B.Vi khuẩn thương hàn
    • C.Vi khuẩn giang mai 
    • D.Tất cả các phương án còn lại
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 55638

    Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? 

    • A.Rượu trắng
    • B.Nước lọc
    • C.Nước khoáng  
    • D.Nước ép trái cây
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 55639

    Biện pháp nào dưới đây giúp cải thiện tình trạng táo bón

    1. Ăn nhiều rau xanh

    2. Hạn chế thức ăn chứa nhiều tinh bột và prôtêin

    3. Uống nhiều nước

    4. Uống chè đặc 

    • A.2, 3
    • B.1, 3
    • C.1, 2 
    • D.1, 2, 3
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 55640

    Chất nào dưới đây hầu như không bị biến đổi trong quá trình tiêu hoá thức ăn? 

    • A.Axit nuclêic
    • B.Lipit
    • C.Vitamin 
    • D.Prôtêin
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 55641

    Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá? 

    • A.Dạ dày 
    • B.Ruột non
    • C.Ruột già      
    • D.Thực quản
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 55642

    Trong nước bọt có chứa loại enzim nào? 

    • A.Lipaza
    • B.Mantaza
    • C.Amilaza 
    • D.Prôtêaza
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 55643

    Nước bọt có pH khoảng 

    • A.6,5
    • B.8,1
    • C.7,2 
    • D. 6,8
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 55644

    Từ ngoài vào trong, các cơ của dạ dày sắp xếp theo trật tự như thế nào? 

    • A.Cơ dọc – cơ chéo – cơ vòng
    • B.Cơ chéo – cơ vòng – cơ dọc
    • C.Cơ dọc – cơ vòng – cơ chéo 
    • D.Cơ vòng – cơ dọc – cơ chéo
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 55645

    Sau khi trải qua quá trình tiêu hoá ở ruột non, prôtêin sẽ được biến đổi thành 

    • A. glucôzơ
    • B.axit béo
    • C.axit amin 
    • D.glixêrol
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 55646

    Các chất dinh dưỡng được hấp thụ qua đường máu sẽ đổ về đâu trước khi về tim? 

    • A.Tĩnh mạch chủ dưới
    • B.Tĩnh mạch cảnh trong
    • C.Tĩnh mạch chủ trên 
    • D.Tĩnh mạch cảnh ngoài
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 55647

    Vai trò chủ yếu của ruột già là gì? 

    • A.Thải phân và hấp thụ đường
    • B.Tiêu hoá thức ăn và thải phân
    • C.Hấp thụ nước và thải phân 
    • D.Tiêu hoá thức ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 55648

    Loại cơ nào dưới đây không tham gia vào quá trình thải phân khi đại tiện? 

    • A. Tất cả các phương án còn lại
    • B.Cơ chéo bụng ngoài
    • C.Cơ vòng hậu môn 
    • D.Cơ nhị đầu
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 55649

    Bệnh đau dạ dày có thể phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây? 

    • A.Tất cả các phương án còn lại
    • B. Căng thẳng thần kinh kéo dài
    • C. Ăn các loại thức ăn thô cứng hoặc quá cay nóng 
    • D.Nhiễm vi khuẩn Helicobacter pylori

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?