40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Ngành Chân khớp Sinh học 7

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 42432

    Cơ thể tôm gồm: 

    • A.2 phần : đầu và bụng
    • B.2 phần : đầu - ngực và bụng
    • C.3 phần : đầu, thân, đuôi 
    • D.4 phần : đầu, ngực, bụng, đuôi
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 42434

    Các hình thức di chuyển của tôm sông : 

    • A.Bơi 
    • B.
    • C. Nhảy giật lùi  
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 42435

    Tác dụng các đôi chân bụng của tôm: 

    • A.Bơi      
    • B.Ôm trứng     
    • C. Giữ thăng bằng   
    • D.Cả a, b, c đều đúng          
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 42437

    Cách định hướng và phát hiện mồi của tôm nhờ: 

    • A. 2 mắt kép
    • B.2 đôi râu
    • C.Các chân hàm   
    • D.Cả a, b đều đúng
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 42439

    Tôm hô hấp bằng: 

    • A.Phổi    
    • B.Mang             
    • C. Các ống khí 
    • D.Phổi và các ống khí
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 42441

    Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày: 

    • A.Chập tối
    • B.Đêm khuya về sáng      
    • C. Ban ngày  
    • D.Cả ngày lẫn đêm
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 42443

    Vỏ bọc cơ thể của tôm cấu tạo bằng chất: 

    • A.Ki tin         
    • B.Đá vôi 
    • C.Ki tin có tẩm canxi      
    • D.Cu ti cun
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 42446

    Thức ăn của tôm là: 

    • A.Động vật và thực vật thuỷ sinh nhỏ 
    • B.Xác thực vật 
    • C. Xác động vật 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 42447

    Cơ quan bài tiết của tôm nằm ở: 

    • A. Gốc râu    
    • B.Khoang miệng   
    • C.Bụng 
    • D.Đuôi
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 42448

    Hệ thần kinh của tôm gồm: 

    • A.Hạch não và vòng thần kinh hầu
    • B.Chuỗi hạch thần kinh ngực
    • C.Chuỗi hạch thần kinh bụng 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 42449

    Loài giáp xác không sống ở biển: 

    • A.Tôm càng xanh 
    • B.Cua nhện    
    • C. Tôm ở nhờ 
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 42450

    Loài rận nước sống ở: 

    • A.Trên mặt biển 
    • B.Dưới đáy biển
    • C.Trong ao, hồ  
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 42451

    Loài giáp xác có kích thước lớn: 

    • A.Cua nhện
    • B.Rận nước    
    • C.Chân kiếm sống tự do 
    • D.Chân kiếm sống ký sinh
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 42452

    Loài giáp xác nào có lợi: 

    • A.Rận nước
    • B.Sun       
    • C. Chân kiếm ký sinh 
    • D.Mọt ẩm
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 42453

    Loài giáp xác nào sống cộng sinh với hải quỳ: 

    • A.Tôm ở nhờ
    • B.Chân kiếm ký sinh
    • C.Tôm hùm 
    • D.Cua đồng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 42454

    Bộ phận làm nhiệm vụ bắt giữ mồi của nhện là: 

    • A.Đôi chân xúc giác
    • B.Đôi kìm 
    • C.Các chân bò 
    • D.Miệng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 42455

    Mặt dưới phần bụng của nhện có: 

    • A.Lỗ sinh dục
    • B.Đôi lỗ thở      
    • C.Tuyến tơ 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 42456

    Loài động vật sống ký sinh trên da người: 

    • A. Bò cạp
    • B.Cái ghẻ 
    • C.Ve bò 
    • D.Nhện
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 42457

    Nhện bắt mồi theo kiểu: 

    • A.Săn tìm
    • B.Chăng tơ
    • C.Đuổi bắt 
    • D.Tất cả đều sai
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 42458

    Vai trò của động vật hình nhện là: 

    • A.Đều gây hại cho người 
    • B.Đều có lợi cho người 
    • C. Phần lớn có lợi cho người 
    • D.Phần lớn có hại cho người
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 42459

    Châu chấu di chuyển bằng: 

    • A. Chân trước
    • B.Chân sau
    • C.Cánh       
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 42460

    Mắt của châu chấu là: 

    • A.Mắt kép
    • B.Mắt đơn    
    • C.Mắt kép và mắt đơn 
    • D. Không có mắt
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 42461

    Hô hấp của châu chấu bằng: 

    • A.Mang  
    • B. Hệ thống ống khí  
    • C.Phổi  
    • D.Phổi và hệ thống ống khí
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 42462

    Hệ tuần hoàn của châu chấu: 

    • A. Tim hình ống
    • B.Hệ mạch hở 
    • C.Tim 2 ngăn 
    • D. Cả a, b đều đúng
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 42463

    Cơ thể châu chấu chia làm: 

    • A.2 phần: Đầu, thân
    • B.3 phần: Đầu, ngực, bụng
    • C.4 phần : Đầu, ngực, bụng, đuôi 
    • D. 5 phần: Đầu, ngực, bụng, đuôi, cánh
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 42465

    Số loài sâu bọ được phát hiện: 

    • A.20000 loài   
    • B.100000 loài       
    • C.500000 loài     
    • D.Khoảng gần 1 triệu loài
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 42467

    Điều không đúng khi nói về sâu bọ: 

    • A.Chân không có khớp
    • B.Cơ thể đối xứng 2 bên 
    • C.Cơ thể gồm 3 phần : Đầu, ngực, bụng 
    • D.Đầu có 1 đôi râu
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 42469

    Được xếp vào lớp sâu bọ cùng với châu chấu là: 

    • A.Ong mật  
    • B. Ve sầu
    • C.Bọ xít     
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 42471

    Loài sâu bọ nào có vai trò giúp cho quá trình thụ phấn ở thực vật nhiều nhất: 

    • A.Ruồi 
    • B.Muỗi 
    • C.Ong       
    • D.Bọ ngựa
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 42473

    Tác hại giống nhau của ruồi và muỗi: 

    • A. Phá hại cây trồng và mùa màng
    • B. Truyền bệnh nguy hiểm cho người
    • C.Ăn các loài sâu bọ khác 
    • D.Cả a, b, c đều đúng            
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 42475

    Hai loài sâu bọ sử dụng thức ăn như nhau: 

    • A.Bọ ngựa và ong mật           
    • B.Ong mật và mối      
    • C.Mối và mọt ăn gỗ 
    • D. Ruồi và mọt ăn gỗ
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 42477

    Loài sâu bọ sống nơi thiếu ánh sáng: .

    • A.Ong mật     
    • B.Bọ ngựa     
    • C. Chuồn chuồn 
    • D.Muỗi
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 42479

    Loài sâu bọ sống làm tổ trong đất: 

    • A.Mối
    • B.Ve sầu    
    • C.Bọ ngựa 
    • D.Rầy nâu
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 42481

    Đặc điểm chung của ngành chân khớp: 

    • A.Phần phụ phân đốt
    • B.Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác
    • C.Có vỏ ki tin bao ngoài 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 42483

    Sự phát triển và tăng trưởng của chuồn chuồn qua: 

    • A.Biến thái hoàn toàn 
    • B.Biến thái không hoàn toàn  
    • C.Không qua biến thái 
    • D. Cả a, b, c đều sai
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 42486

    Điểm giống nhau giữa động vật ngành chân khớp với  động vật ngành giun đốt: 

    • A.Cơ thể phân đốt 
    • B.Không có xương sống 
    • C.Đối xứng 2 bên 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 42488

    Điều không đúng khi nói về động vật chân khớp: 

    • A.Cơ thể không có vỏ ki tin
    • B.Sống ở nhiều môi trường khác nhau
    • C.Ấu trùng phải trải qua biến thái để trưởng thành 
    • D.Có hệ thần kinh chuỗi hạch
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 42490

    Lợi ích chung của sâu bọ và nhện : 

    • A. Là nguồn thức ăn cho các động vật lớn 
    • B.Tham gia tiêu diệt các sâu bọ gây hại 
    • C.Giúp thụ phấn cho thực vật 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 42492

    Đặc điểm của tôm sông khác với nhện nhà: 

    • A.Cơ thể chia đốt
    • B.Sống ở nước    
    • C.Đối xứng 2 bên 
    • D.Cơ thể có 2 phần : Đầu - ngực và bụng
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 42494

    Đặc điểm của châu chấu khác nhện: 

    • A.Cơ thể chia 3 phần : Đầu, ngực, bụng
    • B.Cơ thể phân đốt
    • C.Phần phụ phân đốt 
    • D. Sống ở cạn

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?