40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Động vật có xương sống Sinh học 7

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 42862

    Mắt cá không có mí, màng mắt tiếp xúc với nước có tác dụng: 

    • A.Giúp màng mắt không bị khô
    • B.Dễ phát hiện kẻ thù
    • C. Dễ tìm mồi 
    • D.Giảm sức cản của nước
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 42866

    Da cá có nhiều tuyến tiết chất nhày có tác dụng: 

    • A.Bảo vệ da khỏi khô
    • B.Giảm sức cản của nước
    • C.Giảm sự ma sát giữa da cá với môi trường nước
    • D.Giúp cá hô hấp
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 42868

    Vảy cá xếp lợp mái ngói có tác dụng: 

    • A.Giảm sức cản của nước
    • B. Giữ ấm cơ thể cá
    • C.Để thân cử động dễ dàng theo chiều ngang 
    • D.Giảm sự ma sát giữa da cá và môi trường
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 42870

    Vây lưng và vây hậu môn của cá có tác dụng: 

    • A.Giúp cá di chuyển về phía trước
    • B.Giúp cá bơi hướng lên trên hoặc hướng xuống dưới
    • C.Làm tăng diện tích dọc thân cá đảm bảo thế cân bằng cho cá 
    • D.Giúp cá rẽ phải hoặc rẽ trái
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 42872

    Làm nhiệm vụ giữ thăng bằng cho cá khi bơi đứng 1 chỗ, hướng lên hoặc xuống, rẽ trái, rẽ phải, dừng lại, bơi lùi là chức năng của: 

    • A.Vây ngực và vây bụng
    • B. Vây bụng và vây đuôi
    • C. Vây ngực và vây đuôi 
    • D.Vây đuôi và vây hậu môn
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 42874

    Cá chép hô hấp bằng: 

    • A.Da
    • B.Phổi
    • C.Da và phổi 
    • D.Mang
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 42875

    Số lượng tấm mang của cá chép: 

    • A.4 tấm mang
    • B.4 đôi tấm mang
    • C.4 đôi tấm mang nằm ở mỗi bên đầu 
    • D.Cả a, b, c đều sai
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 42876

    Chức năng lọc từ máu các chất không cần thiết thải ra ngoài ở cá chép là: 

    • A.Gan
    • B.Thận
    • C.Ruột 
    • D.Tĩnh mạch
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 42877

    Ý nghĩa của cá đối với đời sống con người: 

    • A. Cung cấp thực phẩm giàu đạm, vitamin
    • B.Da dùng để đóng giày, làm cặp. Xưong và bã mắm làm phân bón và thức ăn cho gia súc
    • C.Làm thuốc trị bệnh còi xương, khô mắt, sưng khớp... 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 42878

    Mắt ếch có mí, có thể khép mở được để: 

    • A.Tăng khả năng quan sát xung quanh
    • B. Tăng khả năng quan sát và giữ cho mắt khỏi khô
    • C.Bảo vệ mắt, tránh ánh sáng gắt và giữ cho mắt khỏi khô 
    • D.Ngăn cho nước không vào mắt khi bơi
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 42880

    Những đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước: 

    • A.Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành khối thuôn nhọn về trước
    • B.Da có chất nhày, chi sau có màng bơi
    • C.Mắt, mũi ở vị trí cao nhất trên đầu 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 42882

    Những đặc điểm ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở cạn: 

    • A.Chi phát triển, gồm nhiều đoạn khớp với nhau linh hoạt
    • B.Mắt có mí, tai có màng nhĩ
    • C.Có phổi, mũi thông với khoang miệng 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 42884

    Ếch sinh sản theo lối: 

    • A.Thụ tinh ngoài
    • B.Thụ tinh trong
    • C.Thụ tinh ngoài kết hợp thụ tinh trong 
    • D.Không thụ tinh
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 42886

    Vào mùa đông ếch ẩn mình trong hang hốc ẩm. Hiện tượng đó gọi là: 

    • A. Sinh sản
    • B.Sinh trưởng
    • C.Trú đông 
    • D.Ẩn núp
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 42887

    Bộ xương ếch có vai trò: 

    • A.Tạo khoang bảo vệ não, tuỷ sống, nội quan
    • B.Nơi bám của các cơ giúp ếch di chuyển
    • C.Tạo khung nâng đỡ cơ thể 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 42888

    Hệ cơ của ếch phát triển nhất là ở: 

    • A. Cơ đầu
    • B. Cơ đùi
    • C.Cơ đùi và cơ bắp 
    • D.Cơ bắp và cơ đầu
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 42889

    Đại diện nào của lưỡng cư được xếp vào bộ lưỡng cư có đuôi? 

    • A.Ếch giun
    • B.Cá cóc Tam Đảo
    • C.Ễnh ương 
    • D.Cóc nhà
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 42890

    Thằn lằn có tập tính bắt mồi vào lúc: 

    • A.Ban ngày
    • B.Ban đêm
    • C.Buổi chiều 
    • D.Buổi chiều và đêm
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 42891

    Thằn lằn có đặc điểm nào thích nghi với sự di chuyển bò sát đất: 

    • A.Da khô có vảy sừng
    • B.Thân dài, đuôi rất dài
    • C.Bàn chân 5 ngón, có vuốt
    • D.Cả b, c đều đúng
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 42892

    Cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng khác với ếch đồng là: 

    • A.Mắt có mí cử động được
    • B.Tai có màng nhĩ
    • C. Da khô, có vảy sừng bao bọc 
    • D.4 chi đều có ngón
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 42894

    Cấu tạo tim của thằn lằn: 

    • A.1 tâm nhĩ, 1 tâm thất
    • B.2 tâm nhĩ và 1 tâm thất
    • C.2 tâm thất và 1 tâm nhĩ 
    • D.2 tâm nhĩ và 1 tâm thất có vách ngăn hụt
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 42896

    Động tác hô hấp của thằn lằn thực hiện được nhờ: 

    • A.Các cơ lưng co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
    • B.Các cơ liên sườn co, dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực
    • C. Cử động nâng lên, hạ xuống của thềm miệng 
    • D.Các cơ liên sườn co, dãn kết hợp với sự nâng, hạ của thềm miệng
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 42898

    Sự sinh sản và phát triển của thằn lằn: 

    • A.Trứng phát triển phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
    • B.Trong quá trình lớn lên phải lột xác nhiều lần
    • C. Thụ tinh trong 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 42900

    Nguyên nhân sự diệt vong của những bò sát cỡ lớn: 

    • A.Do không thích nghi với điều kiện sống lạnh đột ngột và thiếu thức ăn
    • B.Do cơ thể quá lớn không có nơi trú rét
    • C.Do sự xuất hiện của chim và thú cạnh tranh 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 42902

    Đặc điểm cấu tạo da của chim bồ câu: 

    • A. Da khô, phủ lông vũ
    • B. Da khô, có vảy sừng
    • C.Da ẩm, có tuyến nhày 
    • D.Da khô, phủ lông mao
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 42904

    Kiểu bay của chim bồ câu: 

    • A.Bay vỗ cánh
    • B.Bay lượn
    • C.Bay thấp 
    • D.Bay cao
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 42906

    Bộ xương chim bồ câu thích nghi với sự bay: 

    • A.Nhẹ, xốp, mỏng, vững chắc
    • B.Hai chi trước biến đổi thành cánh
    • C.Xương mỏ ác phát triển là chỗ bám  cho cơ ngực 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 42909

    Cấu tạo hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: 

    • A.Khí quản và 9 túi khí
    • B.Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi và hệ thống ống khí, 9 túi khí
    • C.Khí quản, 2 phế quản, 9 túi khí 
    • D.2 lá phổi và hệ thống ống khí
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 42910

    Dạ dày tuyến ở chim có tác dụng : 

    • A.Chứa thức ăn
    • B.Tiết chất nhờn
    • C.Tiết ra dịch vị 
    • D.Làm mềm thức ăn
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 42911

    Tim của chim bồ câu được phân thành: 

    • A.4 ngăn
    • B. 2 ngăn
    • C.3 ngăn 
    • D.1 ngăn
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 42912

    Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì: 

    • A.Sự trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ
    • B.Nhiệt độ cơ thể cao, ổn định
    • C.Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 42913

    Vai trò của lớp chim trong tự nhiên là: 

    • A.Cung cấp thực phẩm
    • B. Làm cảnh
    • C.Làm đồ trang trí 
    • D.Giúp thụ phấn cho cây, phát tán quả và hạt 
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 42914

    Thỏ là động  vật có xương sống thuộc lớp: 

    • A.Lưỡng cư
    • B.Bò sát
    • C.Chim 
    • D. Thú
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 42916

    Vai trò của bộ lông thỏ:  

    • A.Bảo vệ cơ thể
    • B.Giúp Thỏ chống lạnh
    • C.Tạo hình dáng đẹp cho Thỏ 
    • D.Cả a, b đều đúng
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 42918

    Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ: 

    • A.Não bộ và các dây thần kinh
    • B.Tuỷ sống và các dây thần kinh
    • C.Não bộ, tuỷ sống, các dây thần kinh 
    • D.Não bộ và tuỷ sống
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 42920

    Chức năng lọc các chất từ máu để tạo thành nước tiểu ở thỏ là của: 

    • A.Tĩnh mạch thận
    • B.2 quả thận
    • C.Bóng đái 
    • D.Động mạch thận
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 42922

    Loài thú được xếp vào bộ thú huyệt là: 

    • A.Kanguru
    • B.Thú mỏ vịt
    • C.Dơi 
    • D.Chuột chù
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 42924

    Loài thú được xếp vào bộ thú túi là: 

    • A.Kanguru
    • B. Thú mỏ vịt
    • C.Sóc 
    • D.Chuột đồng
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 42927

    Đặc điểm cấu tạo chi của Kanguru: 

    • A.Chi có màng bơi
    • B.Chi sau lớn, khoẻ, chi trước biến thành cánh
    • C.Chi sau lớn, khoẻ, chi trước ngắn, nhỏ 
    • D.Chi trước to khoẻ, chi sau có màng bơi
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 42929

    Môi trường sống của bộ cá voi là: 

    • A.Trên cạn
    • B.Dưới nước
    • C.Trên cạn và dưới nước 
    • D.Trên không

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?