40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Các ngành Giun Sinh học 7

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 42615

    Đặc điểm về lối sống của sán lá gan: 

    • A. Sống dị dưỡng 
    • B.Sống ký sinh
    • C.Sống dị dưỡng, sống ký sin 
    • D.Sống tự dưỡng
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 42616

    Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống ký sinh: 

    • A. Mắt phát triển 
    • B.Giác bám phát triển
    • C.Lông bơi phát triển 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 42617

    Hình thức di chuyển của sán lá gan: 

    • A.Chun, dãn, phồng, dẹp cơ thể 
    • B.Roi bơi
    • C.Lông bơi  
    • D.Lộn đầu
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 42618

    Sán lá gan là cơ thể: 

    • A.Phân tính 
    • B.Vừa phân tính vừa lưỡng tính
    • C.Lưỡng tính 
    • D.Cả a, b, c đều sai
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 42619

    Vật chủ trung gian của sán lá gan là: 

    • A.Lợn 
    • B.Gà, vịt
    • C.Ốc 
    • D. Trâu, bò
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 42620

    Động vật không thuộc ngành giun dẹp : 

    • A.Sán dây
    • B.Giun đũa
    • C.Sán lá máu 
    • D.Sán bã trầu
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 42621

    Giun dẹp thường ký sinh ở bộ phận nào trong cơ thể  người và động vật : 

    • A.Máu 
    • B.Gan   
    • C.Ruột non  
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 42622

    Đặc điểm giống nhau giữa sán lá máu, sán bã trầu, sán dây là: 

    • A.Sống tự do 
    • B.Sống ký sinh
    • C.Ấu trùng phát triển ngay trên cơ thể vật chủ       
    • D.Cả a, b,c đều đúng
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 42623

    Đặc điểm của giun dẹp sống ký sinh: 

    • A.Giác bám, cơ quan sinh sản phát triển  
    • B. Ấu trùng phát triển qua các vật chủ trung gian  
    • C.Lông bơi và giác quan tiêu giảm 
    • D. Cả a, b, c, đều đúng
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 42624

    Đặc điểm không phải của ngành giun dẹp: 

    • A.Cơ thể dẹp   
    • B.Cơ thể có đối xứng toả tròn
    • C.Cơ thể có đối xứng 2 bên  
    • D.Cơ thể gồm: đầu, đuôi, lưng, bụng
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 42625

    Môi trường ký sinh của giun đũa ở người là: 

    • A.Ruột non  
    • B.Ruột già    
    • C.Gan 
    • D.Thận
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 42626

    Cơ thể giun đũa có lớp vỏ bảo vệ cấu tạo bằng chất: 

    • A.Đá vôi 
    • B.Kitin
    • C.Cuticun 
    • D.Dịch nhờn
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 42627

    Thành cơ thể của giun đũa có 2 lớp là: 

    • A. Lớp biểu bì và lớp cơ vòng
    • B.Lớp cơ dọc và lớp cơ vòng
    • C.Lớp biểu bì và lớp cơ dọc 
    • D.Lớp cơ dọc và lớp cơ chéo
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 42628

    Hệ tiêu hoá của giun đũa tiến hoá hơn giun dẹp ở chỗ: 

    • A.Cơ quan tiêu hoá hình túi
    • B.Có thêm ruột sau và hậu môn 
    • C.Ruột phân nhiều nhánh 
    • D.Có khoang cơ thể
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 42629

    Hình thức sinh sản của giun đũa là: 

    • A.Sinh sản vô tính 
    • B.Sinh sản hữu tính
    • C. Sinh sản mọc chồi 
    • D.Sinh sản phân đôi
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 42630

    Trứng giun kim có thể xâm nhập vào cơ thể người qua: 

    • A.Thức ăn
    • B.Nước uống  
    • C.Tay bẩn 
    • D.Cả a, b,c đều đúng
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 42631

    Ở người giun kim ký sinh trong: 

    • A.Ruột già
    • B.Ruột non 
    • C. Dạ dày 
    • D.Gan
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 42632

    Đặc điểm của giun tròn là: 

    • A.Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu
    • B.Phần lớn có lối sống ký sinh    
    • C.Cơ quan tiêu hoá hình ống 
    • D. Cả a, b ,c đều đúng
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 42633

    Điểm giống nhau giữa giun tròn và giun dẹp: 

    • A.Cơ thể có đối xứng 2 bên  
    • B.Không có lối sống ký sinh
    • C.Không có sinh sản hữu tính
    • D.Cả a, b, c đều sai
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 42634

    Giun tròn khác giun dẹp: 

    • A.Cơ thể đa bào
    • B. Sống ký sinh                
    • C.Có hậu môn 
    • D.Ấu trùng phát triển qua nhiều vật chủ trung gian
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 42635

    Nơi sống phù hợp với giun đất là: 

    • A.Trong nước
    • B.Nơi đất khô      
    • C.Nơi đất ẩm 
    • D.Trong nước và nơi đất khô
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 42636

    Giun đất thường chui lên mặt đất lúc: 

    • A.Ban đêm 
    • B. Sau các trận mưa lớn
    • C.Lúc nắng gắt 
    • D. Câu a, b đều đúng
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 42637

    Bộ phận giúp giun đất điều chỉnh cơ thể khi di chuyển: 

    • A.Đuôi  
    • B.Thể xoang   
    • C.Thành cơ 
    • D.Lưng
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 42638

    Giun đất hô hấp bằng: 

    • A.Da
    • B.Phổi         
    • C.Ống khí 
    • D.Phổi và ống khí
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 42639

    Hệ thần kinh cuả giun đất: 

    • A.Thần kinh lưới
    • B.Thần kinh ống 
    • C.Thần kinh chuỗi hạch 
    • D. Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 42640

    Thức ăn của giun đất: 

    • A. Mùn đất 
    • B.Vụn hữu cơ  
    • C.Động vật nhỏ 
    • D.Vụn hữu cơ và mùn đất
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 42641

    So với giun dẹp và giun tròn thì giun đất có thêm hệ cơ quan: 

    • A.Hệ tiêu hoá
    • B.Hệ tuần hoàn   
    • C.Hệ hô hấp 
    • D.Hệ thần kinh
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 42642

    Bộ phận nào của giun đất có vai trò như tim là: 

    • A. Mạch vòng ở vòng hầu
    • B.Mạch lưng
    • C.Mạch bụng 
    • D.Tất cả các bộ phận trên
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 42643

    Các bộ phận hình thành nên hệ thần kinh của giun đất: 

    • A. Lưới thần kinh và dây thần kinh 
    • B.Dây thần kinh và hạch thần kinh
    • C.Tế bào thần kinh và lưới thần kinh 
    • D.Dây thần kinh và tế bào thần kinh
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 42644

    Quá trình sinh sản của giun đất: 

    • A.Hữu tính và ghép đôi      
    • B.Trứng được thụ tinh trong kén
    • C.Phát triển thành giun non trong kén 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 42645

    Động vật được xếp cùng ngành với giun đất: 

    • A.Rươi  
    • B.Giun đỏ 
    • C.Đỉa 
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 42646

    Người ta thường dùng động vật nào để nuôi cá cảnh: 

    • A.Giun đỏ 
    • B. Rươi 
    • C.Đỉa  
    • D.Cả a, b, c đều đúng
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 42647

    Động vật sống thành búi thường gặp ở cống rãnh nước là: 

    • A.Giun đất 
    • B.Đỉa        
    • C.Giun đỏ 
    • D.Rươi
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 42648

    Động vật thường bám vào người và động vật để hút máu: 

    • A.Rươi  
    • B.Đỉa 
    • C.Giun đỏ 
    • D.Giun đất
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 42649

    Động vật có chi bên phát triển: 

    • A.Đỉa
    • B.Giun đỏ
    • C.Giun kim 
    • D.Rươi
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 42650

    Con rươi sống trong môi trường: 

    • A.Nước lợ 
    • B.Nước ngọt
    • C.Ao, hồ 
    • D. Sông, suối
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 42651

    Điểm không phải của giun đốt: 

    • A.Có lối sống cố định, không di chuyển
    • B. Cơ thể phân đốt
    • C.Đối xứng hai bên 
    • D.Cơ thể có thể xoang
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 42652

    Động vật ngành giun đốt hô hấp bằng: 

    • A.Da
    • B.Mang  
    • C.Da hoặc mang 
    • D.Phổi
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 42653

    Hình thức di chuyển của giun đốt nhờ: 

    • A.Chi bên 
    • B.Vành tơ
    • C.Hệ cơ của thành cơ thể 
    • D.Cả a,b, c đều đúng
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 42654

    Đặc điểm chung của ngành giun đốt: 

    • A.Cơ thể phân đốt, có thể xoang
    • B.Có đầy đủ các hệ cơ quan trong cơ thể
    • C.Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ 
    • D.Cả a, b, c đều đúng

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?