Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 15989
Dựa vào tỉ lệ về khối lượng trong cơ thể người, em hãy cho biết nguyên tố nào dưới đây không cùng nhóm với những nguyên tố còn lại ?
- A.Cl
- B.Zn
- C.Cu
- D.Mg
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 15991
Trong cơ thể người, nguyên tố nào chiếm tỉ lệ % về khối lượng lớn nhất ?
- A.S
- B.N
- C.C
- D.O
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 15993
Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Các nguyên tố C, H, O, N chiếm khoảng ... khối lượng cơ thể sống.
- A.98%
- B.90%
- C.96%
- D.85%
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 15995
Tính chất nào của nước là nền tảng của nhiều đặc tính hoá – lí, khiến nó trở thành nhân tố đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với sự sống ?
- A.Tính phân cực
- B.Tính bay hơi
- C.Tính dẫn nhiệt
- D.Tính dẫn điện
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 15997
Nguyên tố hoá học nào dưới đây có vai trò tạo ra “bộ khung xương” cho các đại phân tử hữu cơ ?
- A.C
- B.O
- C. N
- D.P
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 15999
Đường nho là tên gọi khác của
- A.mantôzơ.
- B.galactôzơ.
- C.glucôzơ.
- D.fructôzơ.
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 16001
Dựa vào số lượng đơn phân, em hãy cho biết loại cacbohiđrat nào dưới đây không cùng nhóm với các cacbohiđrat còn lại ?
- A.Lactôzơ
- B.Xenlulôzơ
- C.Saccarôzơ
- D.Mantôzơ
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 16003
Mỗi phân tử mỡ có cấu tạo như thế nào ?
- A.Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
- B.Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 1 axit béo.
- C.Gồm 3 phân tử glixêrol liên kết với 2 axit béo và 1 nhóm phôtphat.
- D.Gồm 1 phân tử glixêrol liên kết với 3 axit béo.
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 16006
Khi sử dụng quá nhiều đường, chúng ta có nguy cơ cao mắc phải căn bệnh nào dưới đây ?
- A.Gout
- B. Béo phì
- C.Phù chân voi
- D.Viêm não Nhật Bản
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 16009
Loại vitamin nào dưới đây không phải là một dạng lipit ?
- A. Vitamin C
- B.Vitamin A
- C. Vitamin E
- D.Vitamin D
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 16013
Trong cơ thể người, loại prôtêin nào dưới đây đóng vai trò bảo vệ ?
- A. Intefêron
- B.Hêmôglôbin
- C.Côlagen
- D.Cazêin
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 16017
Ở các loại prôtêin, dạng cấu trúc nào được tạo thành từ hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit ?
- A.Cấu trúc bậc 1
- B.Cấu trúc bậc 3
- C.Cấu trúc bậc 4
- D.Cấu trúc bậc 2
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 16021
Đâu không phải là một trong những chức năng chính của prôtêin ?
- A.Là nguồn năng lượng dự trữ chủ yếu của cơ thể
- B.Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
- C.Vận chuyển các chất
- D.Bảo vệ cơ thể
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 16025
Trong cơ thể người, hêmôglôbin có chức năng gì ?
- A.Bảo vệ cơ thể
- B. Vận chuyển khí
- C.Xúc tác cho các phản ứng hoá sinh
- D.Thu nhận thông tin
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 16029
Prôtêin là đại phân tử hữu cơ có cấu tạo đa phân, đơn phân là
- A.nuclêôtit.
- B.axit béo.
- C.glucôzơ.
- D.axit amin.
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 16033
Enzim đặc biệt mẫn cảm với nhân tố vô sinh nào dưới đây ?
- A. Tốc độ gió
- B.Nhiệt độ
- C.Ánh sáng
- D.Áp suất
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 16037
Trong số các phân tử hữu cơ cấu thành nên sự sống thì loại nào có chức năng đa dạng nhất ?
- A.Lipit
- B.Polisaccarit
- C.Prôtêin
- D.Axit nuclêic
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 16041
Trong phân tử prôtêin, giữa các đơn phân liền kề nhau luôn tồn tại loại liên kết nào dưới đây ?
- A. Liên kết đisunfua
- B.Liên kết hiđrô
- C.Liên kết peptit
- D.Liên kết glicôzit
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 16045
Dựa vào chức năng, em hãy cho biết loại prôtêin nào dưới đây không cùng nhóm với những prôtêin còn lại ?
- A.Cazêin
- B.Êlastin
- C.Kêratin
- D.Côlagen
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 16049
Trong các phân tử prôtêin, hình ảnh không gian ba chiều được thể hiện ở những bậc cấu trúc nào ?
- A.Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
- B.Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
- C.Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
- D.Cấu trúc bậc 2 và bậc 4
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 16053
Nuclêôtit – đơn phân của ADN – được cấu tạo từ mấy thành phần chính ?
- A.3
- B.2
- C.1
- D.4
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 16057
Người ta gọi tên các loại đơn phân của ADN dựa vào thành phần nào ?
- A.Đường đêôxiribôzơ
- B.Đường ribôzơ
- C.Bazơ nitơ
- D.Nhóm phôtphat
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 16061
Nhóm sinh vật nào dưới đây có vật chất di truyền trong nhân ở dạng mạch vòng ?
- A.Động vật
- B.Thực vật
- C.Nấm
- D. Vi khuẩn
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 16066
Ở sinh vật nhân thực, liên kết bổ sung (A – T ; G – X) không tồn tại ở loại axit nuclêic nào dưới đây ?
- A.ADN
- B.rARN
- C. tARN
- D.mARN
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 16071
Phân tử hữu cơ nào dưới đây không được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân ?
- A.Phôtpholipit
- B. tARN
- C.Tinh bột
- D.Xenlulôzơ
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 16076
Loại bazơ nitơ nào dưới đây không có trong cấu tạo của ARN ?
- A.U
- B.A
- C.T
- D.X
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 16081
Việc giám định pháp y hay xác định các mối quan hệ huyết thống hiện nay đều chủ yếu dựa trên kết quả phân tích
- A.ADN
- B.ARN.
- C.prôtêin.
- D.hình thái bên ngoài.
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 16086
Cấu trúc của phân tử ADN mạch kép được hình thành dựa trên những nguyên tắc nào ?
- A.Nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
- B.Nguyên tắc bảo tồn và nguyên tắc đa phân
- C.Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
- D.Nguyên tắc đa phân, nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 16092
Trong cấu tạo của nuclêôtit loại T của ADN và nuclêôtit loại U của mARN có bao nhiêu thành phần giống nhau ?
- A.3
- B.2
- C.1
- D.0
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 16097
“Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin” ; “Là thành phần chủ yếu của ribôxôm” ; “Truyền đạt thông tin di truyền” lần lượt là các chức năng tương ứng của
- A.tARN ; mARN ; rARN.
- B.tARN ; rARN ; mARN.
- C.rARN ; mARN ; tARN.
- D.mARN ; tARN ; rARN.
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 16102
Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01% về khối lượng ?
- A.Mo
- B.Mg
- C.Cl
- D.P
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 16107
Trong cơ thể người, nguyên tố nào dưới đây không phải là nguyên tố đa lượng ?
- A.Na
- B.K
- C. Fe
- D.Ca
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 16113
Đường nào dưới đây là đường đơn ?
- A.Đường sữa
- B.Đường mía
- C.Đường mạch nha
- D.Đường trái cây
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 16118
Loại cacbohiđrat nào dưới đây không đảm nhiệm vai trò là nguồn dự trữ năng lượng ?
- A.Xenlulôzơ
- B.Tinh bột
- C.Glicôgen
- D.Lactôzơ
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 16123
“Kị nước” là đặc tính nổi trội nhất của nhóm chất hữu cơ nào ?
- A.Cacbohiđrat
- B. Lipit
- C.Prôtêin
- D.Axit nuclêic
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 16128
Colestêron – thành phần quan trọng cấu tạo nên màng sinh chất của tế bào người và động vật – có bản chất hoá học là
- A.mỡ.
- B.dầu.
- C.phôtpholipit.
- D.stêrôit.
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 16133
Có khoảng bao nhiêu loại axit amin tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin ?
- A.25 loại
- B. 19 loại
- C. 20 loại
- D.22 loại
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 16138
Theo mô hình cấu trúc ADN của J. Watson và F. Crick thì ở mỗi nuclêôtit, gốc đường liên kết với nhóm phôtphat của nuclêôtit liền kề ở vị trí cacbon số mấy ?
- A.Tại vị trí cacbon số 3
- B.Tại vị trí cacbon số 1
- C.Tại vị trí cacbon số 4
- D. Tại vị trí cacbon số 5
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 16143
Trong các đặc điểm dưới đây, đâu là đặc điểm chung của mọi ARN ở sinh vật nhân thực ?
- A.Có khả năng tự nhân đôi.
- B.Có cấu trúc xoắn kép cục bộ.
- C.Có cấu tạo mạch đơn.
- D.Chỉ được tổng hợp ở ngoài nhân.
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 16148
Trong mỗi phân tử đường mía có bao nhiêu nguyên tử cacbon ?
- A.5
- B.11
- C.12
- D.6