40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Hợp chất của Photpho Hóa học 11

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 94459

    Tìm phương trình hóa học viết sai. 

    • A.2P + 3Ca → Ca3P2 
    • B.4P + 5O2(dư) → 2P2O5
    • C.PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl  
    • D.P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 94461

    Cho photpho tác dụng với các chất sau : Ca, O2, Cl2, KClO3, HNO3 và H2SO4 đặc, nóng. Photpho tác dụng được với bao nhiêu chất trong số các chất trên ? 

    • A.6
    • B.5
    • C.4
    • D.3
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 94463

    Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ? 

    • A.quặng photphorit, đá xà vân và than cốc
    • B.quặng photphorit, cát và than cốc
    • C.diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh 
    • D.cát trắng, đá vôi và sođa
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 94465

    Thành phần chính của quặng apatit là 

    • A.CaP2O7  
    • B.Ca(PO3)2
    • C.3Ca(PO4)2.CaFe2     
    • D.Ca3(PO4)2
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 94467

    Phát biểu nào sau đây là sai ? 

    • A.cấu hình electron nguyên tử của photpho là 1s22s22p63s23p6.
    • B.Photpho chỉ tồn tại ở 2 dạng thù hình photpho đỏ và photpho trắng.
    • C.Photpho trắng hoạt động mạnh hơn photpho đỏ 
    • D.Ở nhiệt độ thường photpho hoạt động mạnh hơn nitơ.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 94469

    Trong bình kín chứa 2,24 lít khí Cl2 (đktc). Cho a gam P vào bình rồi nung nóng thu được 2 muối PCl3 và PCl5 có tỉ lệ mol 1 : 2 hạ nhiệt độ trong bình về 0oC, áp suất khí trong bình giảm còn 0,35 atm. Giá trị của a là 

    • A.1,55.  
    • B.1,86.   
    • C.0,93.    
    • D.1,24.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 94471

    Nung 1000 gam loại quặng photphorit chứa Ca3(PO4)2 hàm lượng 77,5% với C và SiO2 đều lấy dư ở 1000oC. Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng P thu được là 

    • A.310 gam.
    • B.148 gam
    • C.155 gam.   
    • D.124 gam.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 94473

    Đốt cháy một lượng photpho (có khối lượng lớn hơn 2,48 gam) bằng oxi dư, lấy sản phẩm cho vào 75 gam dung dịch NaOH 8% rồi làm khô thu được m gam cặn khan X, trong đó có 7,1 gam Na2HPO4. Giá trị của m là 

    • A.13,1. 
    • B.12,6.
    • C.14,2.   
    • D.15,6.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 94475

    Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm ? 

    • A.P + HNO3 đặc, nóng  
    • B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
    • C.P2O5 + H2O    
    • D. HPO3 + H2O
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 94477

    Khi đun nóng từ từ H3PO4 bị mất nước theo sơ đồ :

    H3PO4 → X → Y → Z.

    Các chất X, Y, Z lần lượt là 

    • A.H2PO4, HPO3, H4P2O7  
    • B. HPO3, H4P2O7, P2O5
    • C.H4P2O7, P2O5, HPO3    
    • D.H4P2O7,HPO3, P2O5.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 94479

    Thành phần chính của quặng photphorit là 

    • A.CaPHO4 
    • B.NH4H2PO4.
    • C. Ca(H2PO4)2.    
    • D.Ca3(PO4)2.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 94481

    Cho 4 dung dịch sau : Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần ph ? 

    • A.pH1 < pH2 < pH3 < pH4
    • B.pH4 < pH3 < pH2 < pH1
    • C.pH3 < pH4 < pH1 < pH2    
    • D.pH2 < pH1 < pH4 < pH3
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 94483

    Nhận xét nào sau đây đúng ? 

    • A.Thành phần chính của quặng apatit là 3Ca3(PO4)2, CaF2.
    • B.Trong công nghiệp photpho được điều chế từ Ca3P2, SiO2 và C.
    • C.Ở điều kiện thường photpho đỏ tác dụng với Otạo ra sản phẩm P2O5
    • D.Các muối Ca3(PO4)2 và CaHPO4 đều tan trong nước.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 94485

    Cho các chất sau : NaOH, H3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4. Trộn các chất trên với nhau theo từng đôi, số cặp xảy ra phản ứng là 

    • A.3
    • B.4
    • C.7
    • D.6
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 94486

    Cho sơ đồ sau : HCl + muối X → H3PO4 + NaCl

    Hãy cho biết có bao nhiêu muối X thỏa mãn. 

    • A.2
    • B.1
    • C.4
    • D.3
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 94488

    Cho các phản ứng sau :

    (1) Ca3(PO4)2 + C + SiO2 (lò điện); (2) NH3 + O2 (to cao)

    (3) Cu(NO3)2 (to cao)       (4) NH4Cl + NaOH.

    Trong các phản ứng trên, những phản ứng tạo ra đơn chất là. 

    • A.(1),(2),(4). 
    • B.(1),(3),(4).
    • C.(2),(3),(4).    
    • D.(1),(2),(3).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 94491

    Cho dung dịch chưa a mol H2SO4 và dung dịch chứa 2,5a mol Na3PO4 thu được dung dịch X. các chất tan có trong dung dịch X là 

    • A.Na3PO4, Na2HPO4 và Na2SO4  
    • B. H3PO4, H2SO4 và Na2SO4
    • C.Na2HPO4 , H3PO4 và Na2SO4   
    • D.Na2HPO4 ,Na2HPO4 và Na2SO4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 94493

    Cho sơ đò chuyển hóa : P2O5 → X → Y → Z.

    Các chất X, Y, Z lần lượt là 

    • A.KH2PO4, K2HPO4, K3PO4   
    • B.KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
    • C.K3PO4, KH2PO4, K2HPO4,      
    • D.K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 94495

    Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam P trong 100 gam dung dịch HNO3 63% (đặc nóng) thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí NO2 duy nhất. Giá trị của V là 

    • A. 11,2.  
    • B. 5,6
    • C.10,08.     
    • D.8,96.
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 94497

    Thủy phân hoàn toàn 5,42 gam PX3 trong nước thu được dung dịch A. Trung hòa dung dịch A cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Biết rằng H3PO3 là một axit 2 nấc. Công thức của PX3 là 

    • A.PBr3
    • B.PI3.   
    • C. PF3.    
    • D.PCl3.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 94499

    Lấy 124 gam P đem điều chế H3PO4 với hiệu suất phản ứng đạt 100%. Thể tích dung dịch H3PO4 35% (D = 1,25 gam/ml) có thể thu được là 

    • A.1220ml.  
    • B.936ml.
    • C.1000ml.    
    • D.896ml.
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 94501

    Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 

    • A.85.
    • B.75
    • C.125.  
    • D.150.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 94503

    Lấy V ml dung dịch H3PO4 1M đem trộn với 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X có chứa 14,95 gam hỗn hợp muối. Các muối trong dung dịch X là 

    • A.K2HPO4 và KH2PO4  
    • B.KH2PO4 và K3PO4
    • C.K3PO, K2HPO4 và KH2PO4    
    • D.K3PO4 và K2HPO4.
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 94505

    Khi đổ KOH đến dư vào dd H3PO4, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối 

    • A.K3PO4 và K2HPO4  
    • B. KH2PO4
    • C.K3PO4         
    • D.K3PO4 và KH2PO4
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 94507

    Khi đổ H3PO4 đến dư vào dd KOH, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được muối 

    • A.K3PO4 và K2HPO 
    • B. KH2PO4
    • C.K3PO4       
    • D.K3PO4 và K2HPO4
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 94509

    Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat 

    • A.quỳ tím   
    • B.Dung dịch NaOH
    • C.Dung dịch AgNO3        
    • D.Dung dịch NaCl
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 94511

    Cho 2 mol KOH vào dd chứa 1,5 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối: 

    • A. KH2PO4 và K3PO4 
    • B.KH2PO4 và K2HPO4
    • C.K3PO4 và K2HPO4      
    • D.KH2PO4, K3PO4 và K2HPO4
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 94513

    Cho dd có chứa 0,25 mol KOH vào dd có chứa 0,1 mol H3PO4. Muối thu được sau phản ứng là: 

    • A.K2HPO4 và K3PO4   
    • B.K2HPOvà KH2PO4
    • C.K3POvà KH2PO4    
    • D.KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 94515

    Trộn 50 ml dd H3PO4 1M với V ml dd KOH 1M thu được một muối trung hoà. Giá trị nhỏ nhất của V là: 

    • A. 200    
    • B.170  
    • C.150      
    • D.300
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 94517

    Cho 100 ml dd NaOH 1M tác dụng với 50 ml dd H3PO4 1M, dd muối thu được có nồng độ mol: 

    • A.0,55 M 
    • B.0,33 M 
    • C.0,22 M     
    • D.0,66 M
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 94519

    Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây: 

    • A.Muối ăn     
    • B.Thạch cao 
    • C.Phèn chua         
    • D.Vôi sống
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 94521

    Phát biểu nào sau đây là đúng: 

    • A.Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
    • B.Urê có công thức là (NH2)2CO
    • C.Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)
    • D.Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 94523

    Phân lân suphephotphat kép thực sản xuất được thường chỉ chứa 40% P2O5. Hàm lượng % Ca(H2PO4)2 trong phân: 

    • A.69,0 
    • B.65,9  
    • C.71,3    
    • D.73,1
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 94525

    Phân kali KCl sản xuất được từ quặng sinvinit thường chỉ chứa 50% K2O. Hàm lượng % KCl trong phân bón đó: 

    • A.72,9   
    • B.76   
    • C.79,2       
    • D.75,5
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 94527

    Thủy phân hoàn toàn 7,506 gam halogenua của photpho (V) thu được hỗn hợp X gồm hai axit. Để trung hòa hoàn toàn hỗn hợp X cần 240 ml dung dịch NaOH 1,2M. Halogen đó là 

    • A.F.
    • B.Cl.
    • C.Br.     
    • D.I.
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 94529

    Cho a mol P2O5 vào 200 ml dung dịch NaOH 2,75M thì thu được dung dịch chứa 0,15 mol NaH2PO4. Giá trị của a và b là 

    • A. a = 0,2 và b = 0,25. 
    • B.a = 0,4 và b = 0,25.
    • C.a = 0,4 và b = 0,5.    
    • D.a = 0,2 và b = 0,5.
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 94531

    Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50 gam dung dịch NaOH 32%. Muối tạo thành trong dung dịch phản ứng là 

    • A.Na2HPO 
    • B.Na2PO4 .
    • C.NaH2PO4.    
    • D.Na2HPO4 , NaH2PO4.   
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 94533

    Cho phản ứng sau :

    KMnO4 + PH3 + H2SO→ K2SO4 + MnO2 + H3PO4 + H2O

    Sau khi cân bằng phản ứng hệ số của PH3 và H2SO4 tương ứng là a và b. Tỉ lệ a : b có giá trị là 

    • A.5 : 4. 
    • B.5 : 6
    • C.3 : 4.    
    • D.3 : 6.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 94535

    Cho a mol P2O5 vào 200ml dung dịch NaOH thì thu được dung dịch chúa 0,15 mol Na2HPO4 và 0,25 mol NaH2PO4. Giá trị của a và nồng độ mol của NaOH là 

    • A.a = 0,2 và CM = 2,75M 
    • B.a = 0,4 và CM = 2,75M.
    • C.a = 0,4 và CM = 5,5M. 
    • D.a = 0,2 và CM = 5,5M.
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 94537

    Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là 

    • A.110,2 kg
    • B.106,5 kg
    • C.74,7 kg.   
    • D.71,0 kg.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?