Bài kiểm tra
40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Dòng điện không đổi- Nguồn điện Vật lý 11
1/40
45 : 00
Câu 1: Chọn phát biểu đúng
Câu 2: Cường độ dòng điện được đo bằng
Câu 3: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là:
Câu 4: Điều kiện để có dòng điện là:
Câu 5: Ngoài đơn vị ampe (A), đơn vị cường độ dòng điện có thể là
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
Câu 7: Hai điện cực kim loại trong pin điện hoá phải
Câu 8: Hai cực của pin điện hoá được ngâm trong chất điện phân là dung dịch
Câu 9: Trong nguồn điện hoá học (pin, acquy) có sự chuyển hoá từ
Câu 10: style="text-align:justify">Công thức lực lạ làm dịch chuyển điện lượng 4C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24J. Suất điện động của nguồn là:
Câu 11: Suất điện động của một acquy là 3V. lực lạ dịch chuyển một điện lượng đã thực hiện công là 6mJ. Điện lượng dịch chuyển qua acquy đó là
Câu 12: Một điện lượng 5.10-3C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là:
Câu 13: Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn, Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫ đó trong 20s là:
Câu 14: Đặt hiệu điện thế 24 V vào hai đầu điện trở 20 Ω trong khoảng thời gian 10s . Điện lượng chuyển qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
Câu 15: Một pin Vôn-ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sản ra khi có một điện lượng 27C dịch chuyển qua pin là
Câu 16: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng diện có cường độ 3A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại, Cường dộ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng lien tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là
Câu 17: Một bộ acquy có suất điện động 12V. Khi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
- A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
- B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
- C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
- D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 19: Dòng điện là:
Câu 20: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng:
Câu 21: Điều kiện để có dòng điện là:
Câu 22: Nguồn điện tạo ra điện thế giữa hai cực bằng cách:
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về suất điện động là không đúng:
- A. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
- B. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược chiều điện trường và độ lớn của điện tích dịch chuyển.
- C. Đơn vị suất điện động là Jun.
- D. Suất điện động của nguồn điện có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện khi mạch hở.
Câu 24: Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là:
Câu 25: Dòng điện không đổi là dòng điện có
Câu 26: Điện tích của êlectron là –1,6.10-19C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
Câu 27: Điện tích của êlectron là –1,6.10-19C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
Câu 28: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
- A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
- B. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện.
- C. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện.
- D. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện.
Câu 29: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là
Câu 30: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
Câu 31: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s có một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là
Câu 32: Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là
Câu 33: Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10 C thì lực là phải sinh một công là 20 mJ. Để chuyển một điện lượng 15 C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là
Câu 34: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây?
Câu 35: Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là:
Câu 36: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là Tính điện lượng tải qua tiết diện đó trong 15 giây.
Câu 37: Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 100s là
Câu 38: Hiệu điện thế 1 V được đặt vào hai đầu điện trở 10Ω trong khoảng thời gian là 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ?
Câu 39: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
Câu 40: Hai cực của pin Vôn-ta được tích điện khác nhau là do
- A. các êlectron dịch chuyển từ cực đồng tới cực kẽm qua dung dịch điện phân.
- B. chỉ có các ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân.
- C. chỉ có các ion hiđrô trong dung dịch điện phân thu lấy êlectron của cực đồng.
- D. các ion dương kẽm đLvào dung dịch điện phân và cả các ion hiđrô trong dung dịch thu lấy êlectron của cực đồng.