Bài kiểm tra
40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Chuyển động tròn đều Vật lý 10
1/40
45 : 00
Câu 1: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động tròn đều?
Câu 2: Chọn phát biểu sai: Chuyển động tròn đều có
Câu 3: Số vòng quay của một chu kì gọi là tần số quay
Câu 4: Khi một vật chuyển động tròn đều thì câu nào sau đây là sai?
Câu 5: Xét một chất điểm chuyển động tròn đều. Chu kí của chất điểm thay đổi như thế nào nếu tăng tốc độ dài lên 2 lần và giảm bán kính quỹ đạo đi 2 lần?
Câu 6: Tốc độ dài của một chất điểm của một chuyển động tròn đều sẽ thay đổi như thế nào nếu đông thời tăng tần số và bán kính quỹ đạo lên 2 lần?
Câu 7: Chọn phát biểu sai :
- A. Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc trùng với bán kính quỹ đạo tại mọi điểm
- B. Trong chuyển động tròn đều phương của vecto vận tốc tức thời vuông góc với bán kính quỹ đạo tại điểm đó
- C. Vecto vận tốc tức thời của chuyển động tròn đều là vecto bằng đơn vị vì có độ lớn không đổi
- D. Gia tốc trong chuyển động tròn đều là đại lương vô hướng và có giá trị không đổi
Câu 8: Tốc độ góc của kim giây là :
Câu 9: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 15 cm với tần số không đổi 5 vòng/s. Chu kì của chất điểm là:
Câu 10: Một bánh xe đạp có đường kính là 20cm, khi chuyển động có vận tốc góc là 12,56 rad/s. Vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe là bao nhiêu?
Câu 11: Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2 m/s2 . Hỏi tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu?
Câu 12: Xe đạp của 1 vận động viên chuyển động thẳng đều với v = 36 km/h. Biết bán kính của lốp bánh xe đạp là 32,5cm. Tốc độ góc tại một điểm trên lốp bánh xe là:
Câu 13: Một chiếc xe đạp chạy với vận tốc 40 km/h trên một vòng đua có bán kính 100m. Gia tốc hướng tâm của xe là.
Câu 14: Tìm câu sai.
Trong chuyển động tròn đều thì
Câu 15: Hai vật chất A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với R1 = 4R2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật A chuyển động với tốc độ dài bằng 12 m/s, thì tốc độ dài của vật B là
Câu 16: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ dài là 5 m/s và có tốc độ góc 10 rad/s. Gia tốc hướng tâm của vật đó có độ lớn là
Câu 17: Hai vật A và B chuyển động tròn đều trên hai đường tròn tiếp xúc nhau. Chu kì của A là 4s, còn chu kì của B là 2s. Biết rằng tại thời điểm ban đầu chúng xuất phát cùng một lúc từ điểm tiếp xúc của hai đường tròn và chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất để hai vật gặp nhau là
Câu 18: Một cánh quạt có tốc độ quay 6000 vòng/phút. Chu kì của nó bằng
Câu 19: Tốc độ dài của hòn đá bằng
Câu 20: Gia tốc hướng tâm bằng
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về vectơ gia tốc của vật chuyển động tròn đều.
Câu 22: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất ở độ cao bằng bán kính R của Trái Đất. Lấy gia tốc rơi tự do tại mặt đất là g = 10 m/s2 và bán kính Trái Đất bằng R = 6400 km. Chu kì quay quanh Trái Đất của vệ tinh là
Câu 23: Chọn phát biểu đúng. Trong các chuyển động tròn đều
- A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn, thì tốc độ góc lớn hơn.
- B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn, thì có tốc độ dài lớn hơn.
- C. chuyển động nào có tần số lớn hơn, thì có chu kì quay nhỏ hơn.
- D. có cùng chu kì, thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
Câu 24: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động tròn đều?
Câu 25: Chuyển động tròn đều có
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là chính xác?
Trong chuyển động tròn đều
- A. vectơ vận tốc luôn không đổi, do đó gia tốc bằng 0.
- B. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương tốc độ dài.
- C. phương, chiều và độ lớn của vận tốc luôn thay đổi.
- D. gia tốc hướng vào tâm quỹ đạo, độ lớn tỷ lệ với bình phương tốc độ góc
Câu 27: Một vật chuyển động theo đường tròn bán kính r = 100 cm với gia tốc hướng tâm an = 4 cm/s2. Chu kì T của chuyển động vật đó là
Câu 28: Một vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh Trái Đất, mỗi vòng hết 90 phút. Vệ tinh bay ở độ cao 320 km so với mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6380 km. Vận tốc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh là:
Câu 29: Trên mặt một chiếc đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10 cm, kim phút dài 15 cm. Tốc độ góc của kim giờ và kim phút là:
Câu 30: Một hòn đá buộc vào sợi dây cso chiều dài 1 m, quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng với tốc độ 60 vòng/phút. Thời gian để hòn đá quay hết một vòng là
Câu 31: Điều nào sau đây là sai khi nói về chuyển động tròn đều ?
.
Câu 32: Chọn câu sai trong các câu sau ? Nếu vật chuyển động tròn đều thì:
Câu 33: Chu kì T của vật chuyển động đều theo vòng tròn là đại lượng
Câu 34: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về gia tốc trong chuyển động tròn đều ?
- A. Véctơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quỹ đạo.
- B. Véctơ gia tốc có độ lớn luôn không đổi, không phụ thuộc vào vị trí của vật trên quỹ đạo.
- C. Véctơ gia tốc luôn vuông góc với véctơ tốc độ tại mọi thời điểm.
- D. Véctơ gia tốc đặc trưng cho sự biến thiên của tốc độ dài
Câu 35: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chuyển động tròn đều ?
- A. Véctơ tốc độ của chất điểm có độ lớn không đổi nhưng có hướng luôn thay đổi.
- B. Tốc độ dài chuyển động tròn đều là một đại lượng biến đổi theo thời gian.
- C. Chuyển động của một chất điểm là tròn đều khi nó đi được những cung tròn có độ dài bằng nhau trong những khoảng thời gian tùy ý.
- D. Tại một điểm trên đường tròn, véctơ tốc độ có phương trùng với bán kính nối từ tâm đường tròn đến điểm ta xét
Câu 36: Trong chuyển động tròn đều, tồn tại véctơ gia tốc hướng tâm, đó là do:
Câu 37: Trong chuyển động tròn đều, véctơ gia tốc hướng tâm:
Câu 38: Gia tốc của chuyển động tròn đều
Câu 39: Chuyển động tròn đều, bán kính R có gia tốc
Câu 40: Một bánh xe có đường kính 600mm quay xung quanh trục với tần số \(5,0\left( {{s^{ - 1}}} \right)\) . Tính vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe ?