40 Bài tập trắc nghiệm ôn tập Sinh trưởng và phát triển ở Thực vật môn Sinh học 11 năm 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 96480

    Quá trình nào sau đây là sinh trưởng của thực vật? 

    • A.Cơ thể thực vật ra hoa.
    • B.Cơ thể thực vật tạo hạt.
    • C.Cơ thể thực vật tăng kích thước, khối lượng. 
    • D.Cơ thể thực vật rụng lá, rụng hoa.
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 96481

    Những hoocmon nào sau đây kích thích sinh trưởng của cơ thể thực vật? 

    • A.Auxin, axit abxixic, xitôkinin.   
    • B.Auxin, gibêrelin, xitôkinin.
    • C.Auxin, gibêrelin, etylen.   
    • D.Auxin, etylen, axit abxixic.
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 96482

    Loại mô phân sinh nào sau đây không có ở cây 1 lá mầm? 

    • A.Mô phân sinh bên.
    • B.Mô phân sinh đỉnh thân.
    • C.Mô phân sinh lóng. 
    • D.Mô phân sinh đỉnh rễ.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 96483

    Loại hoocmon nào sau đây thúc đẩy quá trình chín của quả? 

    • A.Axit abxixic. 
    • B.Xitôkinin.       
    • C.Etylen.   
    • D.Auxin.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 96484

    Chất nào sau đây có tác dụng kích thích quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hoá già của cây? 

    • A.Auxin. 
    • B.Xitokinin.   
    • C.Axit abxixic.   
    • D.Giberelin.
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 96485

    Sinh trưởng ở thực vật là quá trình 

    • A.tăng về chiều dài cơ thể.          
    • B.tăng về chiều ngang cơ thể.
    • C.tăng về khối lượng cơ thể.    
    • D.tăng về khối lượng và kích thước cơ thể.
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 96486

    Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 1 lá mầm? 

    • A.Mô phân sinh bên.     
    • B.Mô phân sinh đỉnh thân.
    • C.Mô phân sinh lóng.  
    • D.Mô phân sinh đỉnh rễ.
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 96487

    Loại mô phân sinh nào sau đây chỉ có ở cây 2 lá mầm? 

    • A.Mô phân sinh bên.   
    • B.Mô phân sinh đỉnh thân.
    • C.Mô phân sinh lóng.   
    • D.Mô phân sinh đỉnh rễ.
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 96488

    Auxin có tác dụng nào trong các tác dụng dưới đây? 

    • A.Kích thích phân chia tế bào.  
    • B.Kéo dài và lớn lên của tế bào.
    • C.Tác động đến sự rụng lá.   
    • D.Ngăn chặn sự hoá già của tế bào.
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 96489

    Etylen có tác dụng nào sau đây? 

    • A.Thúc đẩy quá trình chín của quả.      
    • B.Kìm hãm sự rụng lá (hoa, lá, quả).
    • C.Thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây. 
    • D.Diệt cỏ có chọn lọc.
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 96490

    Chất nào sau đây không phải là chất kích thích sinh trưởng? 

    • A.GA. 
    • B.AAB.        
    • C.AIB.     
    • D.Kmetin.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 96491

    Chất nào sau đâỵ không phải là chất ức chế sinh trưởng? 

    • A.AAB.     
    • B.Etylen  
    • C.AIA  
    • D.CCC
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 96492

    Quang chu kì là gì? 

    • A.Quang chu kì là thời gian chiếu sáng trong cả chu kỳ sống của cây.
    • B.Quang chu kì là thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối, liên quan đến sự ra hoa của cây.
    • C.Quang chu kì là thời gian chiếu sáng của môi trường vào cây trong giai đoạn sinh trưởng. 
    • D.Quang chu kì là năng lượng môi trường cung cấp cho một cơ thể thực vật trong suốt một chu kỳ sống của nó.
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 96493

    Cây trung tính có đặc điểm nào sau đây? 

    • A.Ra hoa trong điều kiện ngày dài.
    • B.Ra hoa trong điều kiện ngày ngắn.
    • C.Ra hoa trong điều kiện chiếu sáng nhiều hơn 12h/ ngày. 
    • D.Ra hoa trong cả điều kiện ngày ngắn và ngày dài.
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 96494

    Chất nào sau đây là sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kỳ của thực vật? 

    • A.Diệp lục b.   
    • B.Carôtenoit.
    • C.Phitocrom. 
    • D.Diệp lục a.
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 96495

    Xuân hoá là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây? 

    • A.Nhiệt độ thấp. 
    • B.Nhiệt độ cao.
    • C.Ánh sáng mạnh.    
    • D.Ánh sáng yếu.
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 96496

    Ở những loài có quang chu kì. Cơ quan nào sau đây đóng vai trò chính trong quang chu kỳ của thực vật? 

    • A.Chồi nách. 
    • B.Chồi bên. 
    • C.Lá. 
    • D.Thân
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 96497

    Hoocmon đóng vai trò gây đóng khí khổng là: 

    • A.Auxin. 
    • B.Gibêreỉin.
    • C.Axit abxixic. 
    • D.Etylen
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 96498

    Hoocmon kích thích ra rễ phụ ở cành chiết là 

    • A.Auxin.  
    • B.Xitôkinin.
    • C.Etylen.  
    • D.Gibêrelin
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 96499

    Nhóm thực vật nào sau đây là các cây ngày ngắn? 

    • A.Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
    • B.Cà chua, ỉạc, đậu, ngô, hướng dương
    • C.Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, hướng dương. 
    • D.Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 96500

    Người ta xác định tuổi cây cà chua theo số lá. Theo lí thuyết, khi đến lá thứ mấy thì cây sẽ bắt đầu ra hoa?  

    • A.Lá thứ 14.
    • B.Lá thứ 15. 
    • C.Lá thứ 12. 
    • D.Lá thứ 13. 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 96501

    Khi nói về sinh trưởng thứ cấp, phát biểu nào sau đây đúng?  

    • A.Sinh trưởng thứ cấp là sự gia tăng chiều dài của cơ thể thực vật.
    • B.Sinh trưởng thứ cấp do hoạt động của mô phân sinh bên.
    • C.Sinh trưởng thứ cấp có ở tất các các loài thực vật hạt kín.  
    • D.Sinh trưởng thứ cấp chỉ có ở thực vật một lá mầm.
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 96502

    Tương quan của hai loại hoocmon nào sau đây quyết định đến trạng thái ngủ nghỉ của hạt và chồi? 

    • A.auxin/xitôkinin 
    • B.AAB/GA
    • C.auxin/êtylen 
    • D.xitôkinin/AAB
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 96503

    Khi nói về hoocmon thực vật, phát biểu nào sau đây sai? 

    • A.Được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
    • B.Nồng độ thấp nhưng gây ra biến đổi lớn. 
    • C.Tính chuyên hoá rất cao. 
    • D.Không có tính đặc hiệu đối với loài thực vật.
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 96504

    Hoocmon auxin không có đặc điểm nào sau đây?  

    • A.Kích thích quá trình nguyên phân và quá trình dãn dài của tế bào. 
    • B.Kích thích sự nảy mầm của hạt, của chồi 
    • C.Kích thích quá trình ra rễ phụ.  
    • D.Thúc đẩy sự ra hoa, kết quả của cây trưởng thành.
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 96505

    Hoocmon giberelin không có đặc điểm nào sau đây?  

    • A.Kích thích tế bào sinh trưởng kéo dài.
    • B.Kích thích quá trình ra hoa của cây. 
    • C.Tham gia điều hoà quang chu kì ở thực vật. 
    • D.Ở tất cả các nồng độ khác nhau đều có tác động sinh lí như nhau.
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 96506

    Khi nói về sinh trưởng sơ cấp của thực vật, phát biểu nào sau đây sai? 

    • A.Là sự gia tăng chiều dài của cơ thể (thân, rễ). 
    • B.Do hoạt động của mô phân sinh bên.
    • C.Có ở thực vật 1 lá mầm và thực vật 2 lá mầm.
    • D.Do mô phân sinh lóng hoặc mô phân sinh đỉnh quy định. 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 96507

    Lớp tế bào ngoài cùng của thân cây gỗ được sinh ra từ loại mô phân sinh nào sau đây?  

    • A.Tầng sinh mạch.
    • B.Mô phân sinh lóng.
    • C.Tầng sinh bần. 
    • D.Mô phân sinh đỉnh.
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 96508

    Trong đời sống, việc sản xuất giá để ăn (đậu đỗ), làm mạch nha (lúa) đã ứng dụng giai đoạn nào trong chu kỳ sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. B.  C. 

    • A.Giai đoạn nảy mầm. 
    • B.Giai đoạn mọc lá, sinh trưởng mạch.
    • C.Giai đoạn ra hoa. 
    • D.Giai đoạn tạo quả, chín.
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 96509

    Trong các căn cứ sau đây, người ta có thể xác định được tuổi của cây gỗ nhiều năm dựa vào căn cứ nào? 

    • A.Vòng năm.
    • B.Tầng sinh mạch.
    • C.Tầng sinh vỏ.  
    • D.Các tia gỗ. 
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 96510

    Trong nghề trồng dứa, khi cây đã ra quả và quả đã phát triển hoàn chỉnh. Muốn quả dứa chín sớm (để cho thu hoạch sớm) thì cần bổ sung cho cây chất điều hoà sinh trưởng nào sau đây?  

    • A.Auxin.
    • B.Etylen. 
    • C.Axit abxixic.  
    • D.Giberelin.
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 96511

    Chất nào sau đây có tác dụng đến quá trình phân chia tế bào, hình thành cơ quan mới, ngăn chặn sự hoá già? 

    • A.Auxin. 
    • B.Xitokinin.
    • C.Axit abxixic. 
    • D.Giberelin.
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 96512

    Hoocmon auxin không có đặc điểm nào sau đây? 

    • A.Được vận chuyển không cần năng lượng. 
    • B.Được vận chuyển theo mạch rây. 
    • C.Chủ yếu được sinh ra ở đỉnh thân và cành. 
    • D.Có nhiều ở chồi, hạt đang nảy mầm.
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 96513

    Khi nói về tác động sinh lí của auxin đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây sai?  

    • A.Thúc đẩy sự phát triển của quả. 
    • B.Kích thích sự hình thành và kéo dài rễ. 
    • C.Kích thích hướng sáng, hưởng đất. 
    • D.Thúc đẩy sự ra hoa.
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 96514

    Khi nói về tác động sinh lí của xitokinin đối với cơ thể thực vật, phát biểu nào sau đây sai?  

    • A.Thúc đẩy sự phát triển của quả.
    • B.Kích thích sự phân chia tế bào chồi.
    • C.Thúc đẩy sự hóa già. 
    • D.Thúc đẩy sự tạo chồi bên. 
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 96515

    Khi cây đã già thì lượng chất nào sau đây sẽ tăng lên? 

    • A.AIA.
    • B.Etylen.
    • C.Cytokinin.  
    • D.GA
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 96516

    Những chất nào sau đây có tác dụng kích thích sự ra hoa của cây?

    (1) Giberilịn. (2) Xitôkinin. (3) Xitôcrôm. (4) Phitôcrôm. 

    • A.1,2,3,4. 
    • B.2,4.  
    • C.1,4. 
    • D.1,3,4.
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 96517

     Khi nói về vai trò điều tiết quá trình sinh trưởng và phát triển của hoocmon thực vật, phát biểu nào dưới đây sai? 

    • A.Sự phân hoá giới tính của hoa liên quan đến hàm lượng hoocmon trong cây. 
    • B.Ở cây non nhiều rễ phụ thì đa phần sẽ phát triển thành cây đực.
    • C.Cây có rễ và lá nhiều, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.  
    • D.Cây có rễ và lá ít, có sự cân bằng hoocmon thì tỷ lệ hoa đực hoa cái bằng nhau, giới tính đực cái cũng ở trạng thái cân bằng.
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 96518

    Thời điểm ra hoa của thực vật 1 năm có phản ứng quang chu kỳ trang tính được xác định theo bao nhiêu nhân tố sau đây?

    (1) Chiều cao của thân. (2) Đường kính gốc. (3) Theo số lượng lá trên thân. (4) Tương quan độ dài ngày đêm.  

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 96519

    Phitocrôm đỏ xa (P730) ức chế sự ra hoa của loại cây nào sau đây?  

    • A.Cây chịu hạn.
    • B.Cây ngày ngắn. 
    • C.Cây dài ngày.  . 
    • D.Cây trung tính.

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?