Bài kiểm tra
40 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020
1/40
60 : 00
Câu 1: Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?
Câu 2: Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?
Câu 3: Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?
Câu 4: Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?
Câu 5: Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
Câu 6: Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
Câu 7: Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
Câu 8: Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
Câu 9: Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
Câu 10: style="margin-left:5.6pt;">Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là
Câu 12: style="margin-left:5.6pt;">Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?
Câu 13: style="margin-left:5.6pt;">Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.
Câu 14: style="margin-left:5.6pt;">Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
Câu 15: Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:
Câu 16: style="margin-left:5.6pt;">Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?
Câu 17: style="margin-left:5.6pt;">Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
Câu 18: style="margin-left:5.6pt;">Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
Câu 19: style="margin-left:5.6pt;">Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)
Câu 20: div>
Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 21: style="margin-left:5.6pt;">Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 24: Cho \({\rm{A}} = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{50}}\). Tính A
Câu 25: Trong kho có 112 tấn hàng. Cần phải chuyển gấp một nửa số hàng đó đến nơi khác bằng loại xe có trọng tải 7 tấn. Hỏi phải điều động bao nhiêu xe nếu mỗi xe chỉ chở 1 chuyến?
Câu 26: style="margin-left:5.6pt;">Cho hai tập hợp: A = {0}; B = {0; \(\emptyset \)}và chọn cách viết đúng sau đây:
\(\begin{array}{l}
\left( 1 \right)0 \in A\\
\left( 2 \right)\emptyset \in B\\
\left( 3 \right)\emptyset \notin B\\
\left( 4 \right)\emptyset \subset B
\end{array}\)
Câu 27: style="margin-left:5.6pt;">Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
Câu 28: style="margin-left:5.6pt;">Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
Câu 29: Cho A = (1;3; a;b), B = (3;b). Chọn khẳng định đúng ?
Câu 30: Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là:
Câu 31: Cho hai tập hợp:A = {1; 2;3; 4;5; 6} và B = {1;3;5; 7;9}. Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là :
Câu 34: style="margin-left:5.6pt;">Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
Câu 38: Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 6 phần tử?
Câu 39: Bạn Hoa đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hoa đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?