40 Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Số học 6 năm 2019-2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 26194

    Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?

    • A.A = {8;9;10;11;12;13}
    • B.A = {8;9;10;11;12;13;14}
    • C.A = {9;10;11;12;13;14}
    • D.A = {9;10;11;12;13}
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 26195

    Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?

    • A.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
    • B.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
    • C.B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
    • D.B = {1; 2;3; 4;5; 6}
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 26196

    Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?

    • A.C = {21; 22}
    • B.C = {22}
    • C.C = {21; 22; 23}
    • D.C = {22; 23}
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 26197

    Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?

    • A.D = {1; 2;3; 4;5; 6}
    • B.D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
    • C.D = {1; 2;3; 4;5}
    • D.D = {2;3; 4;5; 6}
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 26198

    Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?

    • A.E = {21; 24; 27;30;33;36}
    • B.E = {24; 27;30;33;36}
    • C.E = {24; 27;30;33;36;39}
    • D.E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 26199

    Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?

    • A.E = {32;36; 40}
    • B.E = {32;36}
    • C.E = {30;32;36; 40}
    • D.E = {32; 40}
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 26200

    Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

    • A.\(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)
    • B.\(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)
    • C.\(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)
    • D.\(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 26201

    Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

    • A.\(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)
    • B.\(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)
    • C.\(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)
    • D.\(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 26202

    Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?

    • A.\(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)
    • B.\(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)
    • C.\(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)
    • D.\(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 26203

    Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là

    • A.E = {1;3;5}
    • B.E = {1;5; 7}
    • C.E = {1;5}
    • D.E = {1; 2;5}
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 26204

    Cho tập A ={0; 2; 4; 6}. Số tập con của A là ?

    • A.16
    • B.4
    • C.8
    • D.20
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 26206

    Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?

    • A.6
    • B.8
    • C.10
    • D.12
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 26208

    Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.

    • A.12
    • B.13
    • C.15
    • D.11
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 26210

    Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?

    • A.8
    • B.12
    • C.4
    • D.5
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 26212

    Cho tập hợp A ={ab, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:

     

     

     

    • A.3
    • B.4
    • C.6
    • D.7
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 26214

    Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?

    • A.\(\{ 1\}  \in A\)
    • B.\( 1  \in A\)
    • C.\(\{ 3\}  \subset A\)
    • D.\(\{2; 3\}  \subset A\)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 26216

    Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?

    • A.{1}
    • B.\(\emptyset \)
    • C.{b}
    • D.{0}
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 26218

    Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?

    • A.{a}
    • B.{a; b}
    • C.{0; 1}
    • D.{\(\emptyset \); a}
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 26220

    Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)

    • A.5
    • B.6
    • C.7
    • D.8
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 26222

    Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?

    • A.\(A \subset B\)
    • B.\(D \subset B\)
    • C.\(C \subset A\)
    • D.\(D \subset C\)
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 26224

    Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?

    • A.\(0 \notin B\)
    • B.\(B = \{ x \in N|x < 100\} \)
    • C.\(B = \{ x \in N|x \le 100\} \)
    • D.\(100 \in B\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 26226

    Tính \(N = {5^8}:{5^2}\)

    • A.52
    • B.54
    • C.56
    • D.58
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 26228

    Tìm số tự nhiên x biết 130 - (100 + x) = 25

    • A.x = 5
    • B.x = 8
    • C.x = 15
    • D.x = 10
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 26229

    Cho \({\rm{A}} = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{50}}\). Tính A 

    • A.\(A = {2^{52}} - 1\)
    • B.\(A = {2^{50}} - 1\)
    • C.\(A = {2^{51}} - 1\)
    • D.\(A = {2^{51}} - 2\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 26230

    Trong kho có 112 tấn hàng. Cần phải chuyển gấp một nửa số hàng đó đến nơi khác bằng loại xe có trọng tải 7 tấn. Hỏi phải điều động bao nhiêu xe nếu mỗi xe chỉ chở 1 chuyến?

    • A.5 xe
    • B.6 xe
    • C.7 xe
    • D.8 xe
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 26231

    Cho hai tập hợp: A = {0}; B = {0; \(\emptyset \)}và chọn cách viết đúng sau đây:

    \(\begin{array}{l}
    \left( 1 \right)0 \in A\\
    \left( 2 \right)\emptyset  \in B\\
    \left( 3 \right)\emptyset  \notin B\\
    \left( 4 \right)\emptyset  \subset B
    \end{array}\)

    • A.(1) đúng
    • B.(1) và (2) đúng
    • C.(1) và (3) đúng
    • D.(1) và (4) đúng
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 26232

    Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:

    • A.{0;1; 2;1; 4;5; 6}
    • B.{0;1; 2;3; 4;5}
    • C.{0;1; 2;3; 4;5; 6}
    • D.{1; 2;3; 4;5; 6}
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 26233

    Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:

    • A.N* = N
    • B.N = N * - {0}
    • C.\(N \subset N*\)
    • D.\(N* \subset N\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 26234

    Cho A = (1;3; a;b), B = (3;b). Chọn khẳng định đúng ?

    • A.\(a \in A\)
    • B.\(A \subset B\)
    • C.\(a \subset A\)
    • D.\(a \in B\)
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 26235

    Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là:

    • A.1 tập hợp
    • B.2 tập hợp
    • C.3 tập hợp
    • D.4 tập hợp
  • Câu 31:

    Mã câu hỏi: 26236

    Cho hai tập hợp:A = {1; 2;3; 4;5; 6} và B = {1;3;5; 7;9}.  Tập hợp gồm các phần tử thuộc và không thuộc A là :

    • A.{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
    • B.{1;3;5}
    • C.{7;9}
    • D.{2; 4; 6}
  • Câu 32:

    Mã câu hỏi: 26237

    Số tự nhiên liền sau của số 89 là

    • A.87
    • B.88
    • C.90
    • D.91
  • Câu 33:

    Mã câu hỏi: 26238

    Số tự nhiên liền trước của số 999 là

    • A.1000
    • B.998
    • C.989
    • D.1001
  • Câu 34:

    Mã câu hỏi: 26239

    Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là

    • A.m - 1
    • B.m + 1
    • C.m + 2
    • D.m - 2 
  • Câu 35:

    Mã câu hỏi: 26240

    Số tự nhiên liền trước của số 25 là

    • A.24
    • B.25
    • C.26
    • D.27
  • Câu 36:

    Mã câu hỏi: 26241

    Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a là

    • A.a - 1
    • B.a + 1
    • C.a + 2 
    • D.a - 2
  • Câu 37:

    Mã câu hỏi: 26242

    Số phần tử của tập hợp P = {11;15;17;...;83; 85}là:

    • A.74
    • B.37
    • C.38
    • D.44
  • Câu 38:

    Mã câu hỏi: 26243

    Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 6 phần tử?

    • A.“Song Hong”
    • B.“Song Me Kong”
    • C.“Song Sai Gon”
    • D.“Song Dong Nai”
  • Câu 39:

    Mã câu hỏi: 26244

    Bạn Hoa đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hoa đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?

    • A.660
    • B.670
    • C.680
    • D.700
  • Câu 40:

    Mã câu hỏi: 26245

    Từ các số 1, 2, 3 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

    • A.
    • B.18
    • C.27
    • D.9

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?