Câu hỏi Trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 26194
Tập hợp A = {x \( \in \) | 8 < x < 14} gồm những phần tử nào?
- A.A = {8;9;10;11;12;13}
- B.A = {8;9;10;11;12;13;14}
- C.A = {9;10;11;12;13;14}
- D.A = {9;10;11;12;13}
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 26195
Cho tập hợp \(B = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\). Liệt kê các phần tử của B ?
- A.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- B.B = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C.B = {1; 2;3; 4;5; 6; 7}
- D.B = {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 26196
Cho tập \(C = \left\{ {x \in N|21 \le x \le 23} \right\}\). Liệt kê các phần tử của C ?
- A.C = {21; 22}
- B.C = {22}
- C.C = {21; 22; 23}
- D.C = {22; 23}
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 26197
Cho tập \(D = \left\{ {x \in N*|x \le 6} \right\}\). Liệt kê các phần tử của D ?
- A.D = {1; 2;3; 4;5; 6}
- B.D = {0;1; 2;3; 4;5; 6}
- C.D = {1; 2;3; 4;5}
- D.D = {2;3; 4;5; 6}
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 26198
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|20 \le x < 40,x \vdots 3} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A.E = {21; 24; 27;30;33;36}
- B.E = {24; 27;30;33;36}
- C.E = {24; 27;30;33;36;39}
- D.E = {21; 24; 27;30;33;36;39}
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 26199
Cho tập \(E = \left\{ {x \in N|30 \le x \le 40,x \vdots 4} \right\}\). Liệt kê các phần tử của E ?
- A.E = {32;36; 40}
- B.E = {32;36}
- C.E = {30;32;36; 40}
- D.E = {32; 40}
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 26200
Cho tập E = {10; 11; 12; ...; 98; 99}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.\(E = \left\{ {x \in N|9 \le x \le 100} \right\}\)
- B.\(E = \left\{ {x \in N|9 < x \le 100} \right\}\)
- C.\(E = \left\{ {x \in N|9 \le x < 100} \right\}\)
- D.\(E = \left\{ {x \in N|9 < x < 100} \right\}\)
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 26201
Cho tập E = {4; 6; 8; 10}. Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.\(E = \left\{ {x \in N|3 < x < 11} \right\}\)
- B.\(E = \left\{ {x \in N|x < 11,x \vdots 2} \right\}\)
- C.\(E = \left\{ {x \in N|3 < x,x \vdots 2} \right\}\)
- D.\(E = \left\{ {x \in N|x \vdots 2} \right\}\)
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 26202
Cho tập E = {1; 2; 3; 4; 5; 6} . Chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc E ?
- A.\(E = \left\{ {x \in N|x < 7} \right\}\)
- B.\(E = \left\{ {x \in N*|x < 7} \right\}\)
- C.\(E = \left\{ {x \in N*|x \le 7} \right\}\)
- D.\(E = \left\{ {x \in N|x \le 7} \right\}\)
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 26203
Cho tập hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}; B = {1; 5; 7; 9}. Tập hợp E bao gồm các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B là
- A.E = {1;3;5}
- B.E = {1;5; 7}
- C.E = {1;5}
- D.E = {1; 2;5}
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 26204
Cho tập A ={0; 2; 4; 6}. Số tập con của A là ?
- A.16
- B.4
- C.8
- D.20
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 26206
Số các tập con có 2 phần của A={0; 2; 4; 6} là ?
- A.6
- B.8
- C.10
- D.12
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 26208
Số các tập con có 2 phần của A ={1; 2;3; 4;5; 6} là ?.
- A.12
- B.13
- C.15
- D.11
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 26210
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 4 phần tử là ?
- A.8
- B.12
- C.4
- D.5
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 26212
Cho tập hợp A ={a, b, c, d , e}. Số tập con của A có 3 phần tử trong đó có chứa 2 phần tử a, b là:
- A.3
- B.4
- C.6
- D.7
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 26214
Cho tập hợp A ={1; 2;3} . Cách viết nào sau đây là sai ?
- A.\(\{ 1\} \in A\)
- B.\( 1 \in A\)
- C.\(\{ 3\} \subset A\)
- D.\(\{2; 3\} \subset A\)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 26216
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con ?
- A.{1}
- B.\(\emptyset \)
- C.{b}
- D.{0}
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 26218
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con ?
- A.{a}
- B.{a; b}
- C.{0; 1}
- D.{\(\emptyset \); a}
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 26220
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5}. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn \(A \subset X \subset B\)
- A.5
- B.6
- C.7
- D.8
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 26222
Cho các tập hợp : A =\(\emptyset \) ; B = {1; 2}; C = {2, 3} ; D = {x \( \in \) N / 1 < x < 3}. Khẳng định nào sau đây là sai?
- A.\(A \subset B\)
- B.\(D \subset B\)
- C.\(C \subset A\)
- D.\(D \subset C\)
-
Câu 21:
Mã câu hỏi: 26224
Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A.\(0 \notin B\)
- B.\(B = \{ x \in N|x < 100\} \)
- C.\(B = \{ x \in N|x \le 100\} \)
- D.\(100 \in B\)
-
Câu 22:
Mã câu hỏi: 26226
Tính \(N = {5^8}:{5^2}\)
- A.52
- B.54
- C.56
- D.58
-
Câu 23:
Mã câu hỏi: 26228
Tìm số tự nhiên x biết 130 - (100 + x) = 25
- A.x = 5
- B.x = 8
- C.x = 15
- D.x = 10
-
Câu 24:
Mã câu hỏi: 26229
Cho \({\rm{A}} = 1 + 2 + {2^2} + {2^3} + ... + {2^{50}}\). Tính A
- A.\(A = {2^{52}} - 1\)
- B.\(A = {2^{50}} - 1\)
- C.\(A = {2^{51}} - 1\)
- D.\(A = {2^{51}} - 2\)
-
Câu 25:
Mã câu hỏi: 26230
Trong kho có 112 tấn hàng. Cần phải chuyển gấp một nửa số hàng đó đến nơi khác bằng loại xe có trọng tải 7 tấn. Hỏi phải điều động bao nhiêu xe nếu mỗi xe chỉ chở 1 chuyến?
- A.5 xe
- B.6 xe
- C.7 xe
- D.8 xe
-
Câu 26:
Mã câu hỏi: 26231
Cho hai tập hợp: A = {0}; B = {0; \(\emptyset \)}và chọn cách viết đúng sau đây:
\(\begin{array}{l}
\left( 1 \right)0 \in A\\
\left( 2 \right)\emptyset \in B\\
\left( 3 \right)\emptyset \notin B\\
\left( 4 \right)\emptyset \subset B
\end{array}\)- A.(1) đúng
- B.(1) và (2) đúng
- C.(1) và (3) đúng
- D.(1) và (4) đúng
-
Câu 27:
Mã câu hỏi: 26232
Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6 được viết là:
- A.{0;1; 2;1; 4;5; 6}
- B.{0;1; 2;3; 4;5}
- C.{0;1; 2;3; 4;5; 6}
- D.{1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 28:
Mã câu hỏi: 26233
Cách viết đúng trong các trường hợp sau đây là:
- A.N* = N
- B.N = N * - {0}
- C.\(N \subset N*\)
- D.\(N* \subset N\)
-
Câu 29:
Mã câu hỏi: 26234
Cho A = (1;3; a;b), B = (3;b). Chọn khẳng định đúng ?
- A.\(a \in A\)
- B.\(A \subset B\)
- C.\(a \subset A\)
- D.\(a \in B\)
-
Câu 30:
Mã câu hỏi: 26235
Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là:
- A.1 tập hợp
- B.2 tập hợp
- C.3 tập hợp
- D.4 tập hợp
-
Câu 31:
Mã câu hỏi: 26236
Cho hai tập hợp:A = {1; 2;3; 4;5; 6} và B = {1;3;5; 7;9}. Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là :
- A.{1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
- B.{1;3;5}
- C.{7;9}
- D.{2; 4; 6}
-
Câu 32:
Mã câu hỏi: 26237
Số tự nhiên liền sau của số 89 là
- A.87
- B.88
- C.90
- D.91
-
Câu 33:
Mã câu hỏi: 26238
Số tự nhiên liền trước của số 999 là
- A.1000
- B.998
- C.989
- D.1001
-
Câu 34:
Mã câu hỏi: 26239
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là
- A.m - 1
- B.m + 1
- C.m + 2
- D.m - 2
-
Câu 35:
Mã câu hỏi: 26240
Số tự nhiên liền trước của số 25 là
- A.24
- B.25
- C.26
- D.27
-
Câu 36:
Mã câu hỏi: 26241
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên a là
- A.a - 1
- B.a + 1
- C.a + 2
- D.a - 2
-
Câu 37:
Mã câu hỏi: 26242
Số phần tử của tập hợp P = {11;15;17;...;83; 85}là:
- A.74
- B.37
- C.38
- D.44
-
Câu 38:
Mã câu hỏi: 26243
Từ nào sau đây có tập hợp các chữ cái gồm 6 phần tử?
- A.“Song Hong”
- B.“Song Me Kong”
- C.“Song Sai Gon”
- D.“Song Dong Nai”
-
Câu 39:
Mã câu hỏi: 26244
Bạn Hoa đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hoa đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
- A.660
- B.670
- C.680
- D.700
-
Câu 40:
Mã câu hỏi: 26245
Từ các số 1, 2, 3 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?
- A.6
- B.18
- C.27
- D.9