30 câu trắc nghiệm về vecto chỉ phương, vecto pháp tuyến Hình học 10 năm 2020

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 1453

    Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng \(\left( d \right):\,\,ax + by + c = 0,\,\,\,\left( {{a^2} + {b^2} \ne 0} \right)\) Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d)?

    • A.\(\overrightarrow n  = \left( {a; - b} \right)\)
    • B.\(\overrightarrow n  = \left( {b; a} \right)\)
    • C.\(\overrightarrow n  = \left( {b; - a} \right)\)
    • D.\(\overrightarrow n  = \left( {a;  b} \right)\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 1454

    Cho đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(=\left( a;b \right)\), \(a,b\in \mathbb{R}\). Xét các khẳng định sau:

    1. Nếu \(b=0\) thì đường thẳng \(d\) không có hệ số góc.

    2. Nếu \(b\ne 0\) thì hệ số góc của đường thẳng \(d\) là \(\frac{a}{b}\).

    3. Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(=\left( b;-a \right)\).                      

    4. Vectơ \(k\overrightarrow{n}\), \(k\in \mathbb{R}\) là vectơ pháp tuyến của \(d\).

    Có bao nhiêu khẳng định sai?

    • A.3
    • B.2
    • C.1
    • D.4
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 1455

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d:x-2y+3=0\). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(d\) là

    • A.\(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2 \right)\)
    • B.\(\overrightarrow{n}=\left( 2;1 \right)\)
    • C.\(\overrightarrow{n}=\left( -2;3 \right)\)         
    • D.\(\overrightarrow{n}=\left( 1;3 \right)\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 1456

    Cho đường thẳng \(\left( d \right):3x+2y-10=0\). Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của \(\left( d \right)\)?

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 3\,;\,2 \right)\)
    • B.\(\overrightarrow{u}=\left( 3\,;\,-2 \right)\)
    • C.\(\overrightarrow{u}=\left( 2\,;\,-3 \right)\)
    • D.\(\overrightarrow{u}=\left( -2\,;\,-3 \right)\)
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 1457

    Cho đường thẳng \(\Delta :{\mkern 1mu} \left\{ \begin{array}{l}
    x = 5 - \frac{1}{2}t\\
    y =  - 3 + 3t
    \end{array} \right.\) một vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(\Delta \) có tọa độ

    • A.\(\left( 5;-3 \right)\).    
    • B.\(\left( 6;1 \right)\)
    • C.\(\left( \frac{1}{2};3 \right)\).                         
    • D.\(\left( -5;3 \right)\).
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 1458

    Trong hệ trục tọa độ \(Oxy\), Véctơ nào là một véctơ pháp tuyến của đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
    x =  - 2 - t\\
    y =  - 1 + 2t
    \end{array} \right.\)

    • A.\(\overrightarrow{n}\left( -2;-1 \right)\).        
    • B.\(\overrightarrow{n}\left( 2;-1 \right)\).      
    • C.\(\overrightarrow{n}\left( -1;2 \right)\).      
    • D.\(\overrightarrow{n}\left( 1;2 \right)\).
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 1459

    Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\): \(\left\{ \begin{array}{l}
    x = 1 - 4t\\
    y =  - 2 + 3t
    \end{array} \right.\) là:

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( -4;3 \right)\)         
    • B.\(\overrightarrow{u}=\left( 4;3 \right)\)    
    • C.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;4 \right)\)       
    • D. \(\overrightarrow{u}=\left( 1;-2 \right)\)
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 1460

    Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox\)

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 1;0 \right)\).         
    • B.\(\overrightarrow{u}=(1;-1)\)       
    • C.\(\overrightarrow{u}=(1;1)\)  
    • D.\(\overrightarrow{u}=(0;1)\).
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 1461

    Cho đường thẳng \(d:7x+3y-1=0\). Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của d?

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 7;3 \right)\).               
    • B.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;7 \right)\).      
    • C.\(\overrightarrow{u}=\left( -3;7 \right)\).              
    • D. \(\overrightarrow{u}=\left( 2;3 \right)\)
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 1462

    Cho đường thẳng \(d:\,\,2x+3y-4=0\). Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của đường thẳng\(d\)?

    • A.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 3\,;\,2 \right)\).
    • B. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( -4\,;\,-6 \right)\).            
    • C.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 2\,;\,-3 \right)\).       
    • D.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( -2\,;\,3 \right)\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 1463

    Cho đường thẳng \(d:\text{ }5x+3y-7=0.\) Vectơ nào sau đây là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng \(d?\)

    • A.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 3;5 \right)\).                                    
    • B.\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 3;-5 \right)\)                                   
    • C. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 5;3 \right)\)                            
    • D.\(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( -5;-3 \right)\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 1464

    Cho đường thẳng \(\Delta :\,x-2y+3=0\). Véc tơ nào sau đây không là véc tơ chỉ phương của \(\Delta \)?

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 4\,;\,\,-2 \right)\).        
    • B.\(\overrightarrow{v}=\left( -2\,;\,-1 \right)\).                                         
    • C.\(\overrightarrow{m}=\left( 2\,;\,1 \right)\).    
    • D.\(\overrightarrow{q}=\left( 4\,;\,2 \right)\).
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 1465

    Cho hai điểm \(A=\left( 1;2 \right)\) và \(B=\left( 5;4 \right)\). Vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(AB\) là

    • A.\(\left( -1;-2 \right)\).      
    • B.\(\left( 1;2 \right)\)  
    • C. \(\left( -2;1 \right)\).   
    • D.\(\left( -1;2 \right)\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 1466

    Cho đường thẳng \(d:7x+3y-1=0\). Vectơ nào sau đây là Vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 7;3 \right)\).      
    • B.\(\overrightarrow{u}=\left( 3;7 \right)\).    
    • C.\(\overrightarrow{u}=\left( -3;7 \right)\).        
    • D.\(\overrightarrow{u}=\left( 2;3 \right)\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 1467

    Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(d:x-2y+2018=0\)?

    • A.\({{\vec{n}}_{1}}\left( 0;-2 \right)\).                 
    • B.\({{\vec{n}}_{3}}\left( -2;0 \right)\).         
    • C.\({{\vec{n}}_{4}}\left( 2;1 \right)\).                    
    • D. \({{\vec{n}}_{2}}\left( 1;-2 \right)\).
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 1468

    Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng \(y+2x-1=0\)?

    • A.\(\left( 2;-1 \right)\).          
    • B.\(\left( 1;2 \right)\).    
    • C.\(\left( -2;1 \right)\).   
    • D.\(\left( -2;-1 \right)\).
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 1469

    Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:2x-y+1=0\), một véctơ pháp tuyến của d là

    • A.\(\left( -2;-1 \right)\)     
    • B.\(\left( 2;-1 \right)\).             
    • C.\(\left( -1;-2 \right)\).           
    • D.\(\left( 1;-2 \right)\)
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 1470

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\) cho đường thẳng \(d:2x-3y+4=0\). Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d.

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 3;-2 \right)\).                                    
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( 2;3 \right)\)
    • C.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-3 \right)\).                           
    • D.  \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 3;2 \right)\)
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 1471

    Vectơ nào sau đây là một Vectơ chỉ phương của đường thẳng \(\Delta :6x-2y+3=0\)?

    • A.\(\overrightarrow{u}\left( 1;3 \right)\).                  
    • B.\(\overrightarrow{u}\left( 6;2 \right)\).         
    • C.\(\overrightarrow{u}\left( -1;3 \right)\).                
    • D.\(\overrightarrow{u}\left( 3;-1 \right)\).
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 1472

    Cho hai điểm \(M\left( 2;3 \right)\) và \(N\left( -2;5 \right)\). Đường thẳng \(MN\) có một vectơ chỉ phương là:

    • A.\(\overrightarrow{u}=\left( 4;2 \right)\).                
    • B.\(\overrightarrow{u}=\left( 4;-2 \right)\).    
    • C.\(\overrightarrow{u}=\left( -4;-2 \right)\).             
    • D.\(\overrightarrow{u}=\left( -2;4 \right)\).
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 1473

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy,\) cho đường thẳng \(d:x-2y+1=0.\) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\) là

    • A.\(\vec{u}=\left( 1;\,\,-2 \right)\).          
    • B. \(\vec{u}=\left( 2;\,\,1 \right)\).      
    • C. \(\vec{u}=\left( 2;\,\,-1 \right)\).            
    • D.\(\vec{u}=\left( 1;\,\,2 \right)\)
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 1474

    Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{u}=\left( 2;-1 \right)\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của \(d\)?

    • A.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( -1;2 \right).\)                                     
    • B.\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 1;-2 \right).\)                                   
    • C.  \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( -3;6 \right).\)                                   
    • D. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 3;6 \right).\)
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 1475

    Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( 4;-2 \right)\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của \(d\)?

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 2;-4 \right).\)                                  
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -2;4 \right).\)                                    
    • C. \(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 1;2 \right).\)                                      
    • D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2;1 \right).\)
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 1476

    Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\vec{u}=\left( 3;-4 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) có một vectơ pháp tuyến là:

    • A.. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 4;3 \right).\)                                   
    • B.\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( -4;-3 \right).\)                                  
    • C.\(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 3;4 \right).\)                                     
    • D.\(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 3;-4 \right).\)
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 1477

    Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( -2;-5 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) vuông góc với \(d\) có một vectơ chỉ phương là:

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 5;-2 \right).\)                                    
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -5;2 \right).\)                                     
    • C.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5 \right).\)                                      
    • D.\(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2;-5 \right).\)
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 1478

    Đường thẳng \(d\) có một vectơ chỉ phương là \(\overrightarrow{u}=\left( 3;-4 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \)song song với \(d\) có một vectơ pháp tuyến là:

     

    • A.\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 4;3 \right).\)                               
    • B. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( -4;3 \right).\)                               
    • C. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 3;4 \right).\)                                     
    • D. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 3;-4 \right).\)
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 1479

    Đường thẳng \(d\) có một vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow{n}=\left( -2;-5 \right)\). Đường thẳng \(\Delta \) song song với \(d\) có một vectơ chỉ phương là:

    • A.\(\overrightarrow{{{u}_{1}}}=\left( 5;-2 \right).\)                                     
    • B.\(\overrightarrow{{{u}_{2}}}=\left( -5;-2 \right).\)                                   
    • C.\(\overrightarrow{{{u}_{3}}}=\left( 2;5 \right).\)                                     
    • D. \(\overrightarrow{{{u}_{4}}}=\left( 2;-5 \right).\)
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 1480

    Cho đường thẳng \(d:3x+5y+2018=0.\) Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    • A.\(d\) có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 3;5 \right).\)             
    • B.\(d\) có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow{u}=\left( 5;-3 \right).\)
    • C.\(d\) có hệ số góc \(k=\frac{5}{3}.\)                 
    • D.\(d\) song song với đường thẳng \(\Delta :3x+5y=0.\)
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 1481

    Cho đường thẳng \(\left( d \right):x-7y+15=0\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

    • A.\(\left( d \right)\) có hệ số góc \(k=\frac{1}{7}\)         
    • B.\(\left( d \right)\)đi qua hai điểm \(M\left( -\frac{1}{3};2 \right)\) và \(M\left( 5;0 \right)\)
    • C.. \(\overrightarrow{u}=\left( -7;1 \right)\) là vecto chỉ phương của \(\left( d \right)\)       
    • D. \(\left( d \right)\)đi qua gốc tọa độ
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 1482

    Trên mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho hai điểm \(A\left( -2;3 \right)\) và \(B\left( 4;-1 \right)\). Phương trình nào sau đây là phương trình đường thẳng \(AB\)?

    • A.\(x+y-3=0\)                      
    • B.\(y=2x+1\).                
    • C.\(\frac{x-4}{6}=\frac{y-1}{-4}\)   
    • D.\(\left\{ \begin{array}{l}
      x = 1 + 3t\\
      y = 1 - 2t
      \end{array} \right.\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?