30 câu trắc nghiệm Ôn tập các phép toán số có ba chữ số có lời giải

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 23855

    Cho số 555, cách đọc nào dưới đây là đúng?

    • A.Năm trăm năm mươi lăm
    • B.Năm trăm lăm mươi lăm
    • C.Năm năm năm
    • D.Năm trăm năm lăm
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 23857

    Số 105 đọc là:

    • A.Một trăm linh năm
    • B.Một lẻ năm
    • C.Một trăm lẻ năm
    • D.Một trăm linh lăm
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 23860

    Số lớn nhất trong các số 345; 435; 543; 534; 354 là:

    • A.345
    • B.543
    • C.534
    • D.1000
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 23863

    Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 987,789,879,897,978,798.

    • A.987,978,897,879,789,798.
    • B.987,978,897,879,798,789.
    • C.798,789,879,897,978,987.
    • D.789,798,879,897,978,987.
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 23865

    Số liền sau của số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:

    • A.999
    • B.998
    • C.1000
    • D.997
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 23868

    Số liền trước của số 509 là ……..

    • A.508
    • B.507
    • C.510
    • D.509
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 23870

    Số có cách đọc là Năm trăm linh năm được viết như thế nào?

    • A.500
    • B.501
    • C.505
    • D.515
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 23875

    Khối lớp Một có 245 học sinh, khối lớp Hai có ít hơn khối lớp Một 22 học sinh. Hỏi khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

    • A.223 học sinh
    • B.267 học sinh
    • C.233 học sinh
    • D.232 học sinh
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 23881

    Tìm x, biết x + 123 = 666

    • A.789
    • B.543
    • C.798
    • D.534
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 23884

    Một cửa hàng có 325 kg gạo, buổi sáng cửa hàng nhập thêm về 214 kg gạo, buổi chiều họ xuất đi 420 kg. Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:

    • A.959 kg
    • B.119 kg
    • C.129 kg
    • D.539 kg
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23886

    Nhà bạn Hà nuôi một đàn vịt. Sau khi mẹ bạn Hà bán đi 120 con vịt thì còn lại 180 con vịt. Hỏi lúc đầu nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con vịt?

    • A.60 con vịt.
    • B.300 con vịt.
    • C.2100 con vịt.
    • D.200 con vịt.
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23890

    Biết x – 115 = 575. Giá trị của x là bao nhiêu?

    • A.460
    • B.700
    • C.680
    • D.690
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23893

    Có bốn tấm thẻ hình vuông và viết bốn chữ số (3;0;2;9 ) lên các tấm thẻ như hình bên dưới. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số lớn nhất có hai chữ số khác nhau được tạo thành từ bốn chữ số đã cho có giá trị bằng:

    • A.1025
    • B.1035
    • C.331
    • D.482
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23896

    Kết quả của phép tính 537 - 342 là:

    • A.295
    • B.185
    • C.195
    • D.285
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23899

    Một cửa hàng lương thực, buổi sáng bán được 475 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 227 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki – lô - gam gạo ?

    • A.258 kg
    • B.248 kg
    • C.358 kg
    • D.692 kg
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23901

    Phép trừ có số trừ là 325 và số bị trừ là 649 thì hiệu của phép toán này là:

    • A.Không tìm được
    • B.974
    • C.324
    • D.314
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23903

    Cho phép toán:

    Chữ số lớn nhất trong các số cần điền vào dấu * là:

    • A.9
    • B.3
    • C.4
    • D.7
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23905

    Cho tóm tắt sau:

    Có : 425 sticker

    Đã dùng: 17 sticker

    Còn lại : …. Sticker

    Số cần điền vào chỗ chấm là bao nhiêu?

    • A.408
    • B.442
    • C.418
    • D.48
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23907

    Một khu chung cư, tòa nhà 17T1 có 846 cư dân, tòa nhà 17T1 có nhiều hơn tòa nhà 17T2 là 128 cư dân. Hỏi tòa nhà 17T2 có bao nhiêu người ?

    • A.974 người
    • B.964 người
    • C.718 người
    • D.728 người
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23909

    Giá trị của biểu thức: 5 x 7 + 18 là:

    • A.35
    • B.53
    • C.43
    • D.48
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23910

    Trong một phép nhân có thừa số thứ nhất bằng tích và là số lớn nhất có ba chữ số. Vậy thừa số thứ hai của phép nhân đó là:

    • A. 999
    • B.0
    • C.1
    • D.Không tìm được
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23912

    Chu vi của hình tam giác ABC là:

    • A.100 cm
    • B.10 cm
    • C.30 cm
    • D.300 cm
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23914

    Giá trị của x trong biểu thức x ÷ 3 = 9 là:

    • A.27
    • B.24
    • C.3
    • D.9
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23916

    Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 3 x ... + 5 = 26

    • A.9
    • B.8
    • C.7
    • D.6
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23930

    Cô giáo có 30 cái kẹo, cô chia số kẹo đó cho các bạn học sinh, mỗi bạn được 3 cái. Hỏi có bao nhiêu bạn học sinh được cô giáo chia kẹo?

    • A.30 bạn
    • B.10 bạn
    • C.3 bạn
    • D.33 bạn
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23933

    Số 14 là kết quả của phép toán nào sau đây?

    • A.2 × 8 + 3
    • B.20 ÷ 4 + 5
    • C.3 + 4 × 2
    • D.20 ÷ 5 + 10
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23935

    Giá trị của x thỏa mãn 20 < 22 là:

    • A.6
    • B.7
    • C.8
    • D.9
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23939

    Năm nay em 9 tuổi, mẹ em có số tuổi nhiều hơn em là 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ em bao nhiêu tuổi ?

    • A.25 tuổi
    • B.24 tuổi
    • C.35 tuổi
    • D.34 tuổi
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23942

    Mai cao 123cm, Hoa cao 130cm. Hỏi Hoa cao hơn Mai bao nhiêu xăng-ti-mét ?

    • A.7 cm
    • B.17 cm
    • C.13 cm
    • D.3 cm
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23945

    Một siêu thị, tầng một bày bán 234 mặt hàng, tầng một bán nhiều hơn tầng hai là 26 mặt hàng. Hỏi tầng hai của siêu thị đó bán bao nhiêu mặt hàng ?

    • A. 260 mặt hàng
    • B.250 mặt hàng
    • C.218 mặt hàng
    • D.208 mặt hàng

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?