30 câu ôn tập phép chia trong phạm vi 1000 có đáp án

Câu hỏi Trắc nghiệm (30 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 23797

    Một cửa hàng có 40m vải xanh, đã bán được 1/5 số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã bán mấy mét vải xanh?

    • A.45 m 
    • B.35 m 
    • C.1 m 
    • D.8 m 
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 23798

    Cần khoanh tròn bao nhiêu quả thì bằng 1/3 số quả dâu tây có hình dưới đây

    • A.3 quả 
    • B.4 quả 
    • C.5 quả 
    • D.6 quả 
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 23799

    Kết quả của phép chia 36 : 6 là:

    • A.5
    • B.9
    • C.6
    • D.30 
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 23800

    Một hàng có 6 chú bộ đội. Hỏi có 42 chú bộ đội thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

    • A.6 hàng 
    • B.5 hàng 
    • C.7 hàng 
    • D.8 hàng 
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 23801

    Phép chia nào có thương bé nhất?

    • A.30 : 6 
    • B.12 : 6 
    • C.20 : 6 
    • D.42 : 6 
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 23802

    Biết 26 x 2 < a < 6 x 9. Hãy tính giá trị a.

    • A.53
    • B.52
    • C.54
    • D.51
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 23803

    Năm nay mẹ 36 tuổi, tuổi con bằng 1/6 tuổi mẹ. Năm nay, con có số tuổi là:

    • A.5 tuổi 
    • B.6 tuổi 
    • C.7 tuổi 
    • D.8 tuổi 
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 23804

    Cho x × 6 = 18 và y : 6 = 7. Tính giá trị x + y là bao nhiêu?

    • A.42
    • B.41
    • C.45
    • D.44
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 23805

    Kết quả của phép chia 69 : 3 là:

    • A.32 
    • B.23 
    • C.36 
    • D.26 
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 23806

    Giá trị 1/4 của 88 kg là:

    • A.22 g 
    • B.44 kg 
    • C.22 kg 
    • D.24 kg 
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 23807

    Em mua 39 cái nhãn vở và em đã dùng hết 1/3 số nhãn vở đó. Hỏi em đã dùng hết bao nhiêu cái nhãn vở?

    • A.15 nhãn vở
    • B.12 nhãn vở
    • C.14 nhãn vở
    • D.13 nhãn vở
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 23808

    Một cửa hàng có 84 thùng dầu. Sau khi bán, số thùng dầu giảm đi 2 lần so với lúc ban đầu. Cho biết cửa hàng đó đã bán được bao nhiêu thùng dầu?

    • A.45 thùng dầu
    • B.44 thùng dầu
    • C.42 thùng dầu
    • D.43 thùng dầu
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 23809

    Tìm giá trị y, biết 66 : y = 3

    • A.22
    • B.23
    • C.12
    • D.13
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 23810

    Biết: x × 2 = 54 + 10. Tìm giá trị của x.

    • A.30
    • B.32
    • C.22
    • D.28
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 23811

    Một số có ba chữ số, tích của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục bằng 54; chữ số hàng đơn vị bằng 1/2 chữ số hàng trăm. Số đó có giá trị là:

    • A.639
    • B.638
    • C.683
    • D.693
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 23812

    Số dư của phép chia 45 : 6 là

    • A.3
    • B.2
    • C.4
    • D.5
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 23813

    Trong một phép chia có dư, số chia là 6 thì số dư bé nhất có thể là:

    • A.0
    • B.1
    • C.2
    • D.3
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 23814

    Có 15 người khách muốn đi đò sang sông. Mỗi chuyến đò chở được 5 người, kể cả người lái đò. Cần ít nhất số chuyến đò để chở hết số người đó qua sông là:

    • A.3 chuyến đò 
    • B.4 chuyến đò 
    • C.5 chuyến đò 
    • D.6 chuyến đò 
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 23815

    Một phép chia có số chia là 6, thương bằng 18 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Số bị chia của phép chia đó là:

    • A.120
    • B.118
    • C.113
    • D.125
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 23816

    Cho phép chia có số chia và thương đều bằng nhau và đều là số lẻ có một chữ số, số dư của phép chia đó là 7. Số bị chia của phép chia đó là:

    • A.88
    • B.86
    • C.72
    • D.81
  • Câu 21:

    Mã câu hỏi: 23817

    Cho bài toán theo tóm tắt sau:

    3m vải : 1 bộ quần áo

    65m vải: ... bộ quần áo?

    Thừa … (m) vải ?

    Đáp án đúng của bài toán này là:

    • A.21 bộ 
    • B.22 bộ, thừa 1 m vải 
    • C.21 bộ, thừa 2 m vải 
    • D.20 bộ, thừa 5 m vải 
  • Câu 22:

    Mã câu hỏi: 23818

    Phép chia nào sau đây là phép chia có dư ?

    • A.20 : 5 
    • B.13 : 2 
    • C.30 : 3 
    • D.36 : 4 
  • Câu 23:

    Mã câu hỏi: 23819

    Biết: x : 3 = 9 (dư 2). Giá trị của x là: 

    • A.21 
    • B.33 
    • C.29 
    • D.25 
  • Câu 24:

    Mã câu hỏi: 23820

    Phép chia một số cho 7 có nghĩa là: 

    • A.Tính xem số đó bằng bao nhiêu lần 7 
    • B.Nhân số đó với 7 
    • C.Tính xem số đó gồm bao nhiêu nhóm 6 
    • D.Tính xem số đó bằng bao nhiêu nhóm 3 và nhóm 4 
  • Câu 25:

    Mã câu hỏi: 23821

    Phép chia 65:7 = ....

    • A.
    • B.10 
    • C.9 dư 1 
    • D.9 dư 2 
  • Câu 26:

    Mã câu hỏi: 23822

    Số dư của phép chia 71:7 là bao nhiêu? 

    • A.1
    • B.2
    • C.3
    • D.4
  • Câu 27:

    Mã câu hỏi: 23823

    1/7 số vịt có trong hình là bao nhiêu con?

    • A.3 con 
    • B.4 con 
    • C.5 con 
    • D.6 con 
  • Câu 28:

    Mã câu hỏi: 23824

    Giá trị của biểu thức 98 - 35:7 bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây ?

    • A.63 : 7 
    • B.5 x 9 + 45 
    • C.30 + 7 x 9 
    • D.Không có biểu thức nào 
  • Câu 29:

    Mã câu hỏi: 23825

    Giá trị của x là bao nhiêu, biết: x × 7 + 5 = 47

    • A.4
    • B.5
    • C.6
    • D.7
  • Câu 30:

    Mã câu hỏi: 23826

    Có 67 l nước được rót vào các chai 7 l. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chai để đựng hết số nước đó ?

    • A.8 chai 
    • B.9 chai 
    • C.10 chai 
    • D.11 chai 

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?