Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 26434
Hỗn số \(5\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số :
- A.\(\frac{{15}}{4}\)
- B.\(\frac{3}{{23}}\)
- C.\(\frac{{19}}{{44}}\)
- D.\(\frac{{23}}{4}\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 26436
Để nhân hai phấn số ta làm như sau:
- A.Ta nhân tử phân số này với mẫu phân số kia
- B.Ta phải quy đồng mẫu sau đó nhân tử với tử còn mẫu giữ nguyên
- C.Ta nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai
- D.Ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 26438
Kết quả của phép chia \( - 5:\frac{1}{2}\)
- A.\( - \frac{1}{{10}}\)
- B.10
- C.-10
- D.\(- \frac{5}{2}\)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 26439
Số nghịch đảo của \(\frac{1}{5}\)
- A.\(- \frac{1}{5}\)
- B.1
- C.5
- D.-5
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 26440
Tìm x biết \(\frac{4}{5}:x = \frac{1}{3}\)
- A.\(x=2\frac{2}{5}\)
- B.\(x = \frac{5}{{12}}\)
- C.\(x = \frac{4}{{12}}\)
- D.\(x = 3\frac{3}{{14}}\)
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 26441
Tìm cặp phân số không bằng nhau
- A.\(\frac{1}{{14}};\frac{1}{2}\)
- B.\( - \frac{3}{{15}};\frac{6}{{ - 30}}\)
- C.\(\frac{4}{5};\frac{{20}}{{25}}\)
- D.\(\frac{{ - 4}}{{15}};\frac{8}{{30}}\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 26442
Lớp 6A có \(\frac{4}{5}\)số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{{22}}{{25}}\) số học sinh thích cầu lông, \(\frac{7}{{10}}\) số học sinh thích đá cầu, \(\frac{3}{{4}}\)số học sinh thích bóng đá. Môn thể thao nào được nhiều bạn lớp 6A yêu thích nhất
- A.Bóng bàn
- B.Cầu lông
- C.Đá cầu
- D.Bóng đá
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 26443
Nếu \(\frac{a}{b} + \frac{3}{6} = 0\) thì
- A.\(\frac{a}{b} = - \frac{3}{6}\)
- B.\(\frac{a}{b} = \frac{{ - 3}}{6}\)
- C.\(\frac{a}{b} = - \frac{1}{2}\)
- D.Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 26444
Để cộng hai phân số với nhau ta làm như sau:
- A.Cộng tư với tử cộng mẫu với mẫu
- B.Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu
- C.Cộng tử với tử, nhân mẫu với mẫu
- D.Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 26445
Tìm đẳng thức đúng
- A.\(\frac{a}{{b + c}} = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\)
- B.\(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} + \frac{c}{b}\)
- C.\(\frac{a}{b} - \frac{c}{d} = \frac{a}{b} + \frac{c}{d}\)
- D.\(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} - \frac{c}{b}\)
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 26446
Hai nửa mặt phẳng có chung bờ là hai nửa mặt phẳng:
- A.có chug 1 cạnh
- B.đối nhau
- C.chung gốc
- D.bằng nhau
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 26447
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi:
- A.góc xOy là góc bẹt
- B.góc xOy lớn hơn góc tOy
- C.góc xOy nhỏ hơn góc tOy
- D.góc xOy bằng góc tOy
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 26448
Cho 3 điểm O, A, B không thẳng hàng. Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt:
- A.Đoạn thẳng OA
- B.Đoạn thẳng OB
- C.Đoạn thẳng AB
- D.Đường thẳng OB
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 26449
Hai góc phụ nhau là hai góc?
- A.Có tổng số đo bằng \({90^o}\)
- B.Có tổng số đo bằng \({180^o}\)
- C.Kề nhau và có tổng số đo bằng \({90^o}\)
- D.Kề nhau và có tổng số đo bằng \({180^o}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 26450
Khi Oz là tia phân giác của xOy ta có:
- A.\(\widehat {xOz} + \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
- B.\(\widehat {xOz} = \widehat {zOy}\)
- C.\(\widehat {xOz} = \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
- D.Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 26451
Hinh gồm các điểm cách O một khoảng 4m là
- A.Hình tròn tâm O bán kính 4cm
- B.Đường tròn tâm O bán kính 4cm
- C.Đường tròn tâm O đường kính 4cm
- D.Hình tròn tâm O đường kính 4cm
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 26452
Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại
- A.Tia OM
- B.Tia OA
- C.Tia OB
- D.Không có tia nào
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 26453
Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Lấy điểm M sao cho OM=2cm
- A.Điểm M nằm trên đường tròn
- B.Điểm M nằm trong đường tròn
- C.Điểm M nằm ngoài đường tròn
- D.Cả 3 câu đều sai
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 26454
Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a khi:
- A.Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng AB
- B.Hai điểm A, B ở cùng 1 nửa mặt phẳng bờ a
- C.Hai điểm A, B nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng a
- D.Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 26455
Góc nhon có số đo
- A.Nhỏ hơn \({180^o}\)
- B.Nhỏ hơn \({90^o}\)
- C.Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({90^o}\)
- D.Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({180^o}\)