20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học 2016 - 2017

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 26434

    Hỗn số \(5\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số : 

     

    • A.\(\frac{{15}}{4}\)
    • B.\(\frac{3}{{23}}\)
    • C.\(\frac{{19}}{{44}}\)
    • D.\(\frac{{23}}{4}\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 26436

    Để nhân hai phấn số ta làm như sau:

    • A.Ta nhân tử phân số này với mẫu phân số kia
    • B.Ta phải quy đồng mẫu sau đó nhân tử với tử còn mẫu giữ nguyên
    • C.Ta nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai
    • D.Ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 26438

    Kết quả của phép chia \( - 5:\frac{1}{2}\)

    • A.\( - \frac{1}{{10}}\)
    • B.10
    • C.-10
    • D.\(- \frac{5}{2}\)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 26439

    Số nghịch đảo của \(\frac{1}{5}\)

    • A.\(- \frac{1}{5}\)
    • B.1
    • C.5
    • D.-5
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 26440

    Tìm x biết \(\frac{4}{5}:x = \frac{1}{3}\)

    • A.\(x=2\frac{2}{5}\)
    • B.\(x = \frac{5}{{12}}\)
    • C.\(x = \frac{4}{{12}}\)
    • D.\(x = 3\frac{3}{{14}}\)
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 26441

    Tìm cặp phân số không bằng nhau

    • A.\(\frac{1}{{14}};\frac{1}{2}\)
    • B.\( - \frac{3}{{15}};\frac{6}{{ - 30}}\)
    • C.\(\frac{4}{5};\frac{{20}}{{25}}\)
    • D.\(\frac{{ - 4}}{{15}};\frac{8}{{30}}\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 26442

    Lớp 6A có \(\frac{4}{5}\)số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{{22}}{{25}}\) số học sinh thích cầu lông, \(\frac{7}{{10}}\) số học sinh thích đá cầu, \(\frac{3}{{4}}\)số học sinh thích bóng đá. Môn thể thao nào được nhiều bạn lớp 6A yêu thích nhất

    • A.Bóng bàn
    • B.Cầu lông 
    • C.Đá cầu
    • D.Bóng đá
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 26443

    Nếu \(\frac{a}{b} + \frac{3}{6} = 0\) thì 

    • A.\(\frac{a}{b} = - \frac{3}{6}\)
    • B.\(\frac{a}{b} = \frac{{ - 3}}{6}\)
    • C.\(\frac{a}{b} = - \frac{1}{2}\)
    • D.Cả 3 đáp án đều đúng 
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 26444

    Để cộng hai phân số với nhau ta làm như sau:

     

    • A.Cộng tư với tử cộng mẫu với mẫu
    • B.Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu 
    • C.Cộng tử với tử, nhân mẫu với mẫu
    • D.Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 26445

    Tìm đẳng thức đúng

    • A.\(\frac{a}{{b + c}} = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\)
    • B.\(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} + \frac{c}{b}\)
    • C.\(\frac{a}{b} - \frac{c}{d} = \frac{a}{b} + \frac{c}{d}\)
    • D.\(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} - \frac{c}{b}\)
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 26446

    Hai nửa mặt phẳng có chung bờ là hai nửa mặt phẳng:

     

    • A.có chug 1 cạnh
    • B.đối nhau
    • C.chung gốc
    • D.bằng nhau
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 26447

    Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi:

    • A.góc xOy là góc bẹt
    • B.góc xOy lớn hơn góc tOy
    • C.góc xOy nhỏ hơn góc tOy
    • D.góc xOy bằng góc tOy
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 26448

    Cho 3 điểm O, A, B không  thẳng hàng. Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt:

    • A.Đoạn thẳng OA
    • B.Đoạn thẳng OB
    • C.Đoạn thẳng AB
    • D.Đường thẳng OB 
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 26449

    Hai góc phụ nhau là hai góc?

    • A.Có tổng số đo bằng \({90^o}\)
    • B.Có tổng số đo bằng \({180^o}\)
    • C.Kề nhau và có tổng số đo bằng \({90^o}\)
    • D.Kề nhau và có tổng số đo bằng \({180^o}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 26450

    Khi Oz là tia phân giác của xOy ta có:

    • A.\(\widehat {xOz} + \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
    • B.\(\widehat {xOz} = \widehat {zOy}\)
    • C.\(\widehat {xOz} = \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
    • D.Cả 3 ý trên đều đúng
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 26451

    Hinh gồm các điểm cách O một khoảng 4m là

    • A.Hình tròn tâm O bán kính 4cm
    • B.Đường tròn tâm O bán kính 4cm
    • C.Đường tròn tâm O đường kính 4cm
    • D.Hình tròn tâm O đường  kính 4cm
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 26452

    Điểm M nằm giữa 2 điểm A  và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại

    • A.Tia OM
    • B.Tia OA
    • C.Tia OB
    • D.Không có tia nào
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 26453

    Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Lấy điểm M sao cho OM=2cm

     

    • A.Điểm M nằm trên đường tròn
    • B.Điểm M nằm trong đường tròn
    • C.Điểm M nằm ngoài đường tròn
    • D.Cả 3 câu đều sai
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 26454

    Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a khi:

     

    • A.Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng AB
    • B.Hai điểm A, B ở cùng 1 nửa mặt phẳng bờ a
    • C.Hai điểm A, B nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng a
    • D.Cả 3 câu trên đều đúng
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 26455

    Góc nhon có số đo 

    • A.Nhỏ hơn \({180^o}\)
    • B.Nhỏ hơn \({90^o}\)
    • C.Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({90^o}\)
    • D.Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({180^o}\)

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?