Bài kiểm tra
20 câu trắc nghiệm ôn tập học kì 2 Toán 9
1/20
30 : 00
Câu 1: Chi hàm số \(y = {x^2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
Câu 2: Giá trị của m để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm là:
Câu 3: Phương trình 2x - 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây làm một nghiệm
Câu 5: Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 5{\rm{x + 6 = 0}}\). Khi đó S + P bằng
Câu 6: Phương trình \(4{{\rm{x}}^2} + 4\left( {m - 1} \right)x + {m^2} + 1 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi:
Câu 8: Biệt thức \(\Delta '\) của phương trình \(4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 1 = 0\) là:
Câu 9: Tổng hai nghiệm của phương trình \(2{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3 = 0\) là:
Câu 10: Hình nào sau đây khong nội tiếp đường tròn
Câu 11: Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm MON bằng \({60^o}\). Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng:
Câu 12: Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \({36^o}\) gần bằng
Câu 13: Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng:
Câu 14: Giá trị của m để phương trình \({x^2} - 4m{\rm{x}} + 11 = 0\) có nghiệm kép là:
Câu 15: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón là
Câu 16: Phương trình 4x + 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
Câu 18: Cho hàm số \(y = \frac{2}{3}{x^2}\), kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 19: Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tạI M. Nếu \(MA = R\sqrt 3 \) thì góc ở tâm AOB bằng:
Câu 20: Với x > 0. Hàm số \(y = \left( {{m^2} + 3} \right){x^2}\) đồng biến khi m: