Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):
-
Câu 1:
Mã câu hỏi: 66045
Chi hàm số \(y = {x^2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?
- A.Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 0
- B.Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
- C.\(f\left( 0 \right) = 0;f\left( 5 \right) = 5;f\left( { - 5} \right) = 5;f\left( { - a} \right) = f\left( a \right)\)
- D.Nếu f(x) = 0 thì x =0, nếu f(x) = 1 thì \(x = \pm 1\)
-
Câu 2:
Mã câu hỏi: 66047
Giá trị của m để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm là:
- A.\(m < \frac{1}{3}\)
- B.\(m \le \frac{1}{3}\)
- C.\(m \ge \frac{1}{3}\)
- D.\(m < \frac{1}{3};m \ne 0\)
-
Câu 3:
Mã câu hỏi: 66049
Phương trình 2x - 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây làm một nghiệm
- A.(-1;1)
- B.(-1;1)
- C.(1;1)
- D.(1;-1)
-
Câu 4:
Mã câu hỏi: 66052
Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) khi a bằng:
- A.2
- B.-2
- C.4
- D.-4
-
Câu 5:
Mã câu hỏi: 66054
Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 5{\rm{x + 6 = 0}}\). Khi đó S + P bằng
- A.5
- B.7
- C.9
- D.11
-
Câu 6:
Mã câu hỏi: 66056
Phương trình \(4{{\rm{x}}^2} + 4\left( {m - 1} \right)x + {m^2} + 1 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi:
- A.m>0
- B.m<0
- C.\(m \ge 0\)
- D.\(m \le 0\)
-
Câu 7:
Mã câu hỏi: 66058
Nếu điểm P(1; -2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
- A.-1
- B.1
- C.3
- D.-3
-
Câu 8:
Mã câu hỏi: 66060
Biệt thức \(\Delta '\) của phương trình \(4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 1 = 0\) là:
- A.5
- B.-2
- C.4
- D.-4
-
Câu 9:
Mã câu hỏi: 66062
Tổng hai nghiệm của phương trình \(2{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3 = 0\) là:
- A.5/2
- B.-5/2
- C.-3/2
- D.3/2
-
Câu 10:
Mã câu hỏi: 66064
Hình nào sau đây khong nội tiếp đường tròn
- A.Hình vuông
- B.Hình thoi
- C.Hình chữ nhật
- D.Hình thang cân
-
Câu 11:
Mã câu hỏi: 66066
Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm MON bằng \({60^o}\). Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng:
- A.\(\frac{{\pi R}}{3}\)
- B.\(\frac{{2\pi R}}{3}\)
- C.\(\frac{{\pi R}}{6}\)
- D.\(\frac{{\pi R}}{4}\)
-
Câu 12:
Mã câu hỏi: 66067
Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \({36^o}\) gần bằng
- A.13 \(c{m^2}\)
- B.11,3 \(c{m^2}\)
- C.8,4 \(c{m^2}\)
- D.20,3 \(c{m^2}\)
-
Câu 13:
Mã câu hỏi: 66068
Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng:
- A.\(60\pi \,\,c{m^2}\)
- B.\(300\pi \,\,c{m^2}\)
- C.\(17\pi \,\,c{m^2}\)
- D.\(65\pi \,\,c{m^2}\)
-
Câu 14:
Mã câu hỏi: 66069
Giá trị của m để phương trình \({x^2} - 4m{\rm{x}} + 11 = 0\) có nghiệm kép là:
- A.\(\sqrt {11} \)
- B.\(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
- C.\( \pm \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
- D.\( - \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
-
Câu 15:
Mã câu hỏi: 66070
Một hình nón có bán kính đáy bằng R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón là
- A.\(\sqrt 3 \pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- B.\(3\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
- D.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
-
Câu 16:
Mã câu hỏi: 66071
Phương trình 4x + 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?
- A.(-1; -1)
- B.(-1;1)
- C.(1;-1)
- D.(1; 1)
-
Câu 17:
Mã câu hỏi: 66072
Parabol (P): \(y = a{x^2}\) qua điểm A (2; 8) khi đó hệ số a là:
- A.2
- B.1/8
- C.1/32
- D.4
-
Câu 18:
Mã câu hỏi: 66073
Cho hàm số \(y = \frac{2}{3}{x^2}\), kết luận nào sau đây là đúng?
- A.y=0 à giá trị lớn nhất của hàm số trên
- B.y=0 à giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
- C.Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên
- D.Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
-
Câu 19:
Mã câu hỏi: 66074
Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tạI M. Nếu \(MA = R\sqrt 3 \) thì góc ở tâm AOB bằng:
- A.\({120^o}\)
- B.\({90^o}\)
- C.\({60^o}\)
- D.\({45^o}\)
-
Câu 20:
Mã câu hỏi: 66075
Với x > 0. Hàm số \(y = \left( {{m^2} + 3} \right){x^2}\) đồng biến khi m:
- A.m > 0
- B.m < 0
- C.\(m \le 0\)
- D.Với mọi m thuộc R