20 câu trắc nghiệm ôn tập học kì 2 Toán 9

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66045

    Chi hàm số \(y = {x^2}\). Phát biểu nào sau đây là đúng?

     

    • A.Hàm số xác định với mọi số thực x, có hệ số a = 0
    • B.Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
    • C.\(f\left( 0 \right) = 0;f\left( 5 \right) = 5;f\left( { - 5} \right) = 5;f\left( { - a} \right) = f\left( a \right)\)
    • D.Nếu f(x) = 0 thì x =0, nếu f(x) = 1 thì \(x = \pm 1\)
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66047

    Giá trị của m để phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m + 1 = 0\) có hai nghiệm là:

     

    • A.\(m < \frac{1}{3}\)
    • B.\(m \le \frac{1}{3}\)
    • C.\(m \ge \frac{1}{3}\)
    • D.\(m < \frac{1}{3};m \ne 0\)
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66049

    Phương trình 2x - 3y = 5 nhận cặp số nào sau đây làm một nghiệm

    • A.(-1;1)
    • B.(-1;1)
    • C.(1;1)
    • D.(1;-1)
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66052

    Điểm M(-1; -2) thuộc đồ thị hàm số \(y = a{x^2}\) khi a bằng:

     

    • A.2
    • B.-2
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66054

    Gọi S và P là tổng và tích hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 5{\rm{x + 6 = 0}}\). Khi đó S + P bằng 

    • A.5
    • B.7
    • C.9
    • D.11
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66056

    Phương trình \(4{{\rm{x}}^2} + 4\left( {m - 1} \right)x + {m^2} + 1 = 0\) có nghiệm khi và chỉ khi:

     

    • A.m>0
    • B.m<0 
    • C.\(m \ge 0\)
    • D.\(m \le 0\)
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66058

    Nếu điểm P(1; -2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:

     

    • A.-1
    • B.1
    • C.3
    • D.-3
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66060

    Biệt thức \(\Delta '\) của phương trình \(4{{\rm{x}}^2} - 6{\rm{x}} + 1 = 0\) là:

    • A.5
    • B.-2
    • C.4
    • D.-4
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66062

    Tổng hai nghiệm của phương trình  \(2{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} - 3 = 0\) là: 

    • A.5/2
    • B.-5/2
    • C.-3/2
    • D.3/2
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66064

    Hình nào sau đây khong nội tiếp đường tròn

    • A.Hình vuông
    • B.Hình thoi
    • C.Hình chữ nhật
    • D.Hình thang cân
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66066

    Cho đường tròn tâm O bán kính R có góc ở tâm MON bằng \({60^o}\). Khi đó độ dài cung nhỏ MN bằng:

     

    • A.\(\frac{{\pi R}}{3}\)
    • B.\(\frac{{2\pi R}}{3}\)
    • C.\(\frac{{\pi R}}{6}\)
    • D.\(\frac{{\pi R}}{4}\)
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66067

    Diện tích hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là \({36^o}\) gần bằng

    • A.13 \(c{m^2}\)
    • B.11,3 \(c{m^2}\)
    • C.8,4 \(c{m^2}\)
    • D.20,3 \(c{m^2}\)
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 66068

    Một hình nón có bán kính đáy là 5cm, chiều cao bằng 12cm. Khi đó diện tích xung quanh bằng:

     

    • A.\(60\pi \,\,c{m^2}\)
    • B.\(300\pi \,\,c{m^2}\)
    • C.\(17\pi \,\,c{m^2}\)
    • D.\(65\pi \,\,c{m^2}\)
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 66069

    Giá trị của m để phương trình \({x^2} - 4m{\rm{x}} + 11 = 0\) có nghiệm kép là:

     

    • A.\(\sqrt {11} \)
    • B.\(\frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
    • C.\( \pm \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
    • D.\( - \frac{{\sqrt {11} }}{2}\)
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 66070

    Một hình nón có bán kính đáy bằng R, diện tích xung quanh bằng hai lần diện tích đáy của nó. Khi đó thể tích hình nón là

     

    • A.\(\sqrt 3 \pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
    • B.\(3\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
    • C.\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
    • D.\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {R^3}\,\,\left( {c{m^3}} \right)\)
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 66071

    Phương trình 4x + 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm?

     

    • A.(-1; -1)
    • B.(-1;1)
    • C.(1;-1)
    • D.(1; 1)
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 66072

    Parabol (P): \(y = a{x^2}\) qua điểm A (2; 8) khi đó hệ số a là:

     

    • A.2
    • B.1/8
    • C.1/32
    • D.4
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 66073

    Cho hàm số \(y = \frac{2}{3}{x^2}\), kết luận nào sau đây là đúng?

     

    • A.y=0 à giá trị lớn nhất của hàm số trên 
    • B.y=0 à giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 
    • C.Không xác định được giá trị lớn nhất của hàm số trên
    • D.Không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số trên
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 66074

    Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O; R) cắt nhau tạI M. Nếu \(MA = R\sqrt 3 \) thì góc ở tâm AOB bằng:

     

    • A.\({120^o}\)
    • B.\({90^o}\)
    • C.\({60^o}\)
    • D.\({45^o}\)
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 66075

    Với x > 0. Hàm số \(y = \left( {{m^2} + 3} \right){x^2}\) đồng biến khi m:

    • A.m > 0
    • B.m < 0
    • C.\(m \le 0\)
    • D.Với mọi m thuộc R

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?