Bài kiểm tra
20 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Căn bậc hai - căn bậc 3 Đại số 9
1/20
30 : 00
Câu 2: Biểu thức \(\sqrt {16} \) bằng
Câu 3: So sánh 9 và \(\sqrt {79} \), ta có kết luận sau:
Câu 4: Biểu thức \(\sqrt {1 - 2x} \) xác định khi:
Câu 5: Biểu thức \(\sqrt {2x + 3} \) xác định khi:
Câu 6: Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - 2x} \right)}^2}} \) bằng
Câu 7: Biểu thức \(\sqrt {{{(1 + {x^2})}^2}} \) bằng
Câu 9: Biểu thức \(\sqrt {9{a^2}{b^4}} \) bằng
Câu 10: Biểu thức \(2{y^2}\sqrt {\frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} \) với y < 0 được rút gọn là:
Câu 11: Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng
Câu 12: Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} - \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng
Câu 13: Phương trình \(\sqrt x = a\) vô nghiệm với
Câu 14: Với giá trị nào của a thì biểu thức \(\sqrt {\frac{a}{9}} \) không xác định ?
Câu 15: Biểu thức \(\sqrt {\frac{1}{a}} \) có nghĩa khi nào?
Câu 16: Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {1 - \sqrt 2 } \right)}^2}} \) có giá trị là
Câu 17: Biểu thức \(\sqrt {\frac{{1 - 2x}}{{{x^2}}}} \) xác định khi
Câu 18: Biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt x }} - \frac{1}{{2 - \sqrt x }}\) bằng
Câu 19: Biểu thức \(\frac{{ - 6}}{{\sqrt 3 }}\) bằng
Câu 20: Giá trị của biểu thức\(\frac{{5 - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 5 }}\) là