20 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Căn bậc hai - căn bậc 3 Đại số 9

Câu hỏi Trắc nghiệm (20 câu):

  • Câu 1:

    Mã câu hỏi: 66096

    Căn bậc hai số học của 9 là

    • A.-3
    • B.3
    • C.81
    • D.-81
  • Câu 2:

    Mã câu hỏi: 66097

    Biểu thức 16  bằng

    • A.±4
    • B.-4
    • C.4
    • D.8
  • Câu 3:

    Mã câu hỏi: 66098

    So sánh 9 và 79, ta có kết luận sau:

    • A.\(9 < \sqrt {79} \)
    • B.\(9= \sqrt {79} \)
    • C.\(9 > \sqrt {79} \)
    • D.Không so sánh được.
  • Câu 4:

    Mã câu hỏi: 66099

    Biểu thức 12x xác định khi:

    • A.x>12
    • B.x12
    • C.x<12
    • D.x12
  • Câu 5:

    Mã câu hỏi: 66100

    Biểu thức 2x+3 xác định khi:

    • A.x32
    • B.x32
    • C.x32
    • D.x32
  • Câu 6:

    Mã câu hỏi: 66101

    Biểu thức (32x)2 bằng

    • A.3  -2x
    • B.2x - 3
    • C.|2x - 3|
    • D.3 - 2x hoặc 2x - 3
  • Câu 7:

    Mã câu hỏi: 66102

    Biểu thức (1+x2)2 bằng

    • A. 1 + x 2
    • B.–(1 + x2).
    • C.± (1 + x2).
    • D.Kết quả khác
  • Câu 8:

    Mã câu hỏi: 66103

    Biết x2=13 thì x bằng

    • A.13
    • B.169
    • C.-169
    • D.± 13
  • Câu 9:

    Mã câu hỏi: 66104

    Biểu thức 9a2b4 bằng

    • A.3ab2
    • B.- 3ab2
    • C.3|a|b2
    • D.\[3a\left| {{b^2}} \right|\(
  • Câu 10:

    Mã câu hỏi: 66105

    Biểu thức 2y2x44y2 với y < 0 được rút gọn là:

    • A.–yx2.
    • B.x2y2|y|
    • C.yx2.
    • D.y2x4
  • Câu 11:

    Mã câu hỏi: 66106

    Giá trị của biểu thức 12+3+123 bằng

    • A.12
    • B.1
    • C.-4
    • D.4
  • Câu 12:

    Mã câu hỏi: 66107

    Giá trị của biểu thức 12+3123 bằng

    • A.4
    • B.23
    • C.0
    • D.235
  • Câu 13:

    Mã câu hỏi: 66108

    Phương trình x=a vô nghiệm với

    • A.a = 0
    • B.a > 0
    • C.a < 0
    • D.a0
  • Câu 14:

    Mã câu hỏi: 66109

    Với giá trị nào của a thì biểu thức a9 không xác định ?

    • A.a > 0
    • B.a = 0
    • C.a < 0
    • D.mọi a
  • Câu 15:

    Mã câu hỏi: 66110

    Biểu thức 1a có nghĩa khi nào?

    • A.a0
    • B.a < 0
    • C.a > 0
    • D.a0
  • Câu 16:

    Mã câu hỏi: 66111

    Biểu thức (12)2 có giá trị là

    • A.1
    • B.12
    • C.21
    • D.1+2
  • Câu 17:

    Mã câu hỏi: 66112

    Biểu thức 12xx2 xác định khi

    • A.x12
    • B.x12 và x0
    • C.x12 
    • D.x12 và x0
  • Câu 18:

    Mã câu hỏi: 66113

    Biểu thức 12+x12x bằng

    • A.2x4x
    • B.2x4x2
    • C.2x2x
    • D.2x4+x
  • Câu 19:

    Mã câu hỏi: 66114

    Biểu thức 63 bằng

    • A.23
    • B.63
    • C.-2
    • D.83
  • Câu 20:

    Mã câu hỏi: 66115

    Giá trị của biểu thức5515 là

    • A.5
    • B.5
    • C.5
    • D.45

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?