Bài kiểm tra
109 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học - Phần Kinh tế chính trị
1/109
90 : 00
Câu 1: Kinh tế chính trị nghiên cứu quan hệ sản xuất trong sự tác động qua lại với:
Câu 2: Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế là:
Câu 3: Quy luật kinh tế là quy luật:
- A. Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
- B. Phản ánh những mối liên hệ nhân quả, bản chất, tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
- C. Phản ánh những mối liên hệ tất yếu, thường xuyên lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
- D. Cả a và c.
Câu 4: Chức năng của Kinh tế chính trị bao gồm:
Câu 5: Phân loại tái sản xuất theo quy mô bao gồm:
Câu 6: Tái sản xuất mở rộng bao gồm hai hình thức là:
- A. Tái sản xuất mở rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
- B. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều ngang.
- C. Tái sản xuất mở rộng theo quy mô và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
- D. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu.
Câu 7: Các khâu của quá trình tái sản xuất bao gồm:
Câu 8: Nội dung cơ bản của tái sản xuất xã hội bao gồm:
- A. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
- B. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động và tái sản xuất môi trường.
- C. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra lực lượng sản xuất và tái sản xuất môi trường.
- D. Tái sản xuất của cải vật chất; tái sản xuất sức lao động; tái sản xuất ra quan hệ sản xuất và tái sản xuất môi trường.
Câu 9: Tái sản xuất của cải vật chất được xem xét trên cả hai mặt:
Câu 10: Tái sản xuất sức lao động bao gồm hai mặt:
Câu 11: Tăng trưởng kinh tế là:
Câu 12: Các nhân tố thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế bao gồm:
Câu 13: Tăng trưởng kinh tế và phát triển kinh tế là:
Câu 14: Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế:
Câu 15: Chỉ số phát triển con người ( HDI) bao gồm các tiêu chí:
Câu 16: Tiến bộ xã hội được thể hiện ở các mặt cơ bản:
Câu 17: Tiến bộ xã hội xét về thực chất là:
Câu 18: Sản xuất hàng hóa là:
- A. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để tiêu dùng.
- B. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để giao nộp.
- C. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để đáp ứng nhu cầu của nhà sản xuất.
- D. Kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản phẩm được sản xuất ra để trao đổi, để bán.
Câu 19: Sản xuất hàng hóa và sản xuất tự cấp, tự túc là:
Câu 20: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa:
- A. Phân công lao động xã hội; phân công lao động quốc tế.
- B. Phân công lao động xã hội; sự phụ thuộc về kinh tế giữa những người sản xuất.
- C. Phân công lao động quốc tế; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
- D. Phân công lao động xã hội; sự tách biệt tương đối về kinh tế giữa những người sản xuất.
Câu 21: Phân công lao động xã hội là:
- A. Sự phân chia xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
- B. Sự phân chia lao động xã hội thành các vùng khác nhau của nền sản xuất xã hội.
- C. Sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
- D. Sự phân chia lao động quốc gia thành các ngành nghề khác nhau của nền sản xuất xã hội.
Câu 22: Hai thuộc tính cơ bản của hàng hóa là:
Câu 23: Giá trị sử dụng của hàng hóa là:
- A. Giá trị của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
- B. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của sản xuất.
- C. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số giá trị của con người.
- D. Công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn một hoặc một số nhu cầu của con người.
Câu 24: Giá trị hàng hóa là:
- A. Hao phí lao động xã hội của người tiêu dùng hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
- B. Hao phí xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
- C. Hao phí lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
- D. Hao phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa.
Câu 25: Giá trị trao đổi là:
Câu 26: Mục đích của nhà sản xuất là:
Câu 27: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là:
Câu 28: Lao động cụ thể và lao động trừu tượng là:
Câu 29: Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa phản ánh:
Câu 30: Lượng giá trị của hàng hóa được đo lường bằng:
Câu 31: Thời gian lao động xã hội cần thiết là:
- A. Thời gian lao động cao nhất của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
- B. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất các loại hàng hóa trên thị trường.
- C. Thời gian lao động giản đơn của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
- D. Thời gian lao động trung bình của các nhà sản xuất cùng một loại hàng hóa trên thị trường.
Câu 32: Thời gian lao động xã hội cần thiết có thể do thời gian lao động cá biệt của nhà sản xuất:
Câu 33: Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng giá trị hàng hóa:
Câu 34: Lao động giản đơn và lao động phức tạp là:
Câu 35: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động là:
Câu 36: Tăng năng suất lao động và tăng cường độ lao động có điểm giống nhau là:
Câu 37: Tăng năng suất lao động sẽ làm cho:
Câu 38: Tăng cường độ lao động không làm thay đổi:
Câu 39: Cấu thành lượng giá trị một đơn vị hàng hóa (W).
Câu 40: Tiền tệ ra đời là do:
Câu 41: Sự phát triển của các hình thái giá trị bao gồm:
- A. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
- B. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị thu hẹp; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
- C. Hình thái giá trị giản đơn; hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
- D. Hình thái giá trị mở rộng; hình thái giá trị chung; hình thái tiền tệ.
Câu 42: Bản chất tiền tệ là:
Câu 43: Các chức năng của tiền tệ là:
- A. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện trao đổi; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
- B. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ; tiền tệ thế giới.
- C. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện mua bán; tiền tệ thế giới.
- D. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông; phương tiện thanh toán; phương tiện cất trữ.
Câu 44: Công thức của lưu thông hàng hóa khi tiền làm môi giới trong trao đổi là:
Câu 45: Quy luật giá trị đòi hỏi sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở:
Câu 46: Quy luật giá trị vận động thông qua:
Câu 47: Ngoài giá trị, giá cả thị trường còn phụ thuộc vào:
Câu 48: Tác dụng của quy luật giá trị là:
- A. Điều tiết sản xuất và giá cả hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
- B. Điều tiết sản xuất hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
- C. Điều tiết trao đổi và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
- D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa; kích thích cải tiến kỹ thuật; làm phân hóa những người sản xuất hàng hóa.
Câu 49: Cạnh tranh kinh tế là:
Câu 50: Giữa cung và cầu tồn tại mối quan hệ biện chứng, sự tác động giữa chúng hình thành nên:
Câu 51: Điều kiện để tiền biến thành tư bản là:
- A. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn.
- B. Phải tích lũy được một lượng tiền lớn; tiền phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
- C. Phải tích lũy được một lượng hàng hóa lớn; hàng hóa phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
- D. Phải tích lũy được một lượng máy móc lớn; máy móc phải được đưa vào kinh doanh tư bản với mục đích thu giá trị thặng dư.
Câu 52: Công thức chung của tư bản là:
Câu 53: Điều kiện để sức lao động biến thành hàng hóa là:
- A. Người lao động phải được mua bán; người lao động không có tư liệu sản xuất.
- B. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu sản xuất.
- C. Người lao động phải được tự do; người lao động có tư liệu sản xuất.
- D. Người lao động phải được tự do; người lao động không có tư liệu tiêu dùng.
Câu 54: Giá trị sức lao động được đo lường gián tiếp bằng:
Câu 55: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động, khi sử dụng sẽ tạo ra:
Câu 56: Giá trị thặng dư là:
- A. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sử dụng sức lao động, là lao động không công của công nhân.
- B. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị sức lao động, là lao động không công của công nhân.
- C. Phần giá trị dôi ra ngoài giá trị hàng hóa, là lao động không công của công nhân.
- D. Phần giá trị dôi ra ngoài lao động, là lao động không công của công nhân.
Câu 57: Ngày lao động của công nhân gồm những phần nào?
Câu 58: Tư bản khả biến (v) là:
Câu 59: Tỷ suất giá trị thặng dư (m’) là:
Câu 60: Khối lượng giá trị thặng dư (M) được tính bằng công thức:
Câu 61: Giá trị thặng dư tuyệt đối là giá trị thặng dư có được do:
Câu 62: Giá trị thặng dư tương đối là giá trị thặng dư có được do:
- A. Tăng sản lượng, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
- B. Tăng cường độ lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
- C. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động cần thiết, tương ứng làm tăng thời gian lao động thặng dư.
- D. Tăng năng suất lao động, làm rút ngắn thời gian lao động thặng dư, tương ứng làm tăng thời gian lao động cần thiết.
Câu 63: Giá trị thặng dư siêu ngạch là giá trị thặng dư có được do:
Câu 64: Giá trị thặng dư siêu ngạch còn được gọi là:
Câu 65: Sản xuất giá trị thặng dư là:
Câu 66: Bản chất của tiền công trong CNTB là:
Câu 67: Hai hình thức tiền công cơ bản là:
Câu 68: Nguồn gốc chủ yếu của tích lũy tư bản là:
Câu 69: Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản là:
Câu 70: Những nhân tố ảnh hưởng đến quy mô của tích lũy tư bản là:
- A. Trình độ bóc lột sức lao động; cường độ lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
- B. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
- C. Trình độ bóc lột sức lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng; quy mô của tư bản ứng trước.
- D. Trình độ bóc lột sức lao động; trình độ năng suất lao động; sự chênh lệch ngày càng tăng giữa tư bản sử dụng và tư bản đã tiêu dùng.
Câu 71: Nguồn gốc của tích tụ tư bản là:
Câu 72: Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
Câu 73: Cấu tạo hữu cơ của tư bản là:
Câu 74: Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của những hình thái tuần hoàn nào?
Câu 75: Chu chuyển của tư bản là:
- A. Sự chu chuyển của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
- B. Sự thay đổi của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
- C. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
- D. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
Câu 76: Thời gian chu chuyển của tư bản bằng...
Câu 77: Tư bản cố định là bộ phận tư bản mà...
- A. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
- B. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu, nhà xưởng.
- C. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nguyên nhiên vật liệu.
- D. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, thiết bị, nhà xưởng.
Câu 78: Hao mòn tư bản cố định có các loại nào hình nào?
Câu 79: Tư bản lưu động là bộ phận tư bản mà...
- A. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển dần dần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
- B. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc, nguyên nhiên vật liệu.
- C. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: máy móc và tiền công lao động.
- D. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, giá trị của nó được chuyển ngay một lần vào sản phẩm mới, bao gồm: nguyên nhiên vật liệu và tiền công lao động.
Câu 80: Khi nghiên cứu tái sản xuất tư bản xã hội, K. Marx chia nền kinh tế ra làm hai khu vực là:
Câu 81: Điều kiên thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất giản đơn là:
Câu 82: Điều kiện thực hiện tổng sản phẩm xã hội trong tái sản xuất mở rộng:
Câu 83: Chu kỳ khủng hoảng kinh tế trong CNTB bao gồm:
Câu 84: Chi phí sản xuất TBCN (k) là:
Câu 85: Chi phí sản xuất TBCN:
Câu 86: Bản chất lợi nhuận và giá trị thặng dư đều là:
Câu 87: Lượng lợi nhuận có thể là:
Câu 88: Lượng tỷ suất lợi nhuận là:
Câu 89: Những nhân tố ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận bao gồm:
- A. Tỷ suất giá trị thặng dư; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
- B. Cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
- C. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm tư bản bất biến.
- D. Tỷ suất giá trị thặng dư; cấu tạo hữu cơ của tư bản; tốc độ chu chuyển của tư bản; tiết kiệm giá trị thặng dư.
Câu 90: Cạnh tranh trong nội bộ ngành sẽ:
Câu 91: Cạnh tranh giữa các ngành là:
- A. Sự cạnh tranh trong cùng ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
- B. Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư mới.
- C. Sự cạnh tranh trong các ngành sản xuất khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
- D. Sự cạnh tranh trong các ngành chế biến khác nhau, nhằm tìm ngành đầu tư có lợi hơn.
Câu 92: Cạnh tranh giữa các ngành:
Câu 93: Lợi nhuận bình quân là:
- A. Lợi nhuận không bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
- B. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư không bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
- C. Lợi nhuận bằng nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư bằng nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
- D. Lợi nhuận khác nhau của những lượng vốn tư bản đầu tư khác nhau khi đầu tư vào các ngành khác nhau.
Câu 94: Khi hình thành lợi nhuận bình quân sẽ dẫn đến:
Câu 95: Giá cả sản xuất bằng:
Câu 96: Tư bản thương nghiệp trong CNTB là:
- A. Một bộ phận của tư bản nông nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
- B. Một bộ phận của tư bản công nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
- C. Một bộ phận của tư bản cho vay tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
- D. Một bộ phận của tư bản thương nghiệp tách ra phục vụ quá trình lưu thông hàng hóa.
Câu 97: Thực chất lợi nhuận thương nghiệp là:
- A. Một phần lợi nhuận tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
- B. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
- C. Một phần tỷ suất giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản công nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
- D. Một phần giá trị thặng dư tạo ra trong sản xuất mà nhà tư bản nông nghiệp phải chuyển nhượng cho tư bản thương nghiệp.
Câu 98: Chi phí lưu thông gồm hai loại chính là:
Câu 99: Tư bản cho vay là:
- A. Tư bản hàng hóa mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
- B. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
- C. Tư bản tiền tệ mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi nhuận.
- D. Tư bản sản xuất mà người chủ của nó nhường cho người khác sử dụng trong một thời gian nhất định để thu lợi tức.
Câu 100: Nguồn gốc của lợi tức là:
Câu 101: Tỷ suất lợi tức là:
Câu 102: Những nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tỷ suất lợi tức là:
- A. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay.
- B. Quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
- C. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; quan hệ cung cầu về tư bản cho vay; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận của chủ doanh nghiệp.
- D. Tỷ suất lợi nhuận bình quân; tỷ lệ phân chia lợi nhuận thành lợi tức và lợi nhuận chủ chủ doanh nghiệp.
Câu 103: Công ty cổ phần là:
- A. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của một người thông qua phát hành cổ phiếu.
- B. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành cổ phiếu.
- C. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành trái phiếu.
- D. Một doanh nghiệp được hình thành do sự góp vốn của nhiều người thông qua phát hành công trái .
Câu 104: Thị trường chứng khoán là:
- A. Thị trường mua bán các loại chứng chỉ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
- B. Thị trường mua bán các loại quỹ bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, công trái…
- C. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu,công trái…
- D. Thị trường mua bán các loại chứng khoán bao gồm: trái phiếu, kỳ phiếu, công trái.
Câu 105: Địa tô tư bản là:
- A. Phần lợi nhuận ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
- B. Phần tỷ suất giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
- C. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp phải nộp cho chủ đất.
- D. Phần giá trị thặng dư ngoài lợi nhuận mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiêp phải nộp cho chủ đất.
Câu 106: Các hình thức cơ bản của địa tô tư bản chủ nghĩa là:
Câu 107: Những đặc điểm kinh tế cơ bản của CNTB độc quyền bao gồm:
- A. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
- B. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
- C. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các nước đế quốc.
- D. Tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền; tư bản tài chính; xuất khẩu tư bản; sự phân chia thị trường thế giới giữa các tổ chức độc quyền; sự phân chia thế giới về lãnh thổ giaữ các nước đế quốc.
Câu 108: Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn CNTB độc quyền là:
Câu 109: Những biểu hiện chủ yếu của CNTB độc quyền nhà nước:
- A. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước.
- B. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.
- C. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự hình thành và phát triển của sở hữu nhà nước; sự điều tiết kinh tế đối ngoại của nhà nước tư sản.
- D. Sự kết hợp về nhân sự giữa tổ chức độc quyền với nhà nước; sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản.