MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III - MÔN ĐẠI SỐ 6.
Cấp độ
Chủ đề
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||
TN KQ | TL | TN KQ | TL | TL | TN KQ | TL | |||||
1. Phân số; Phân số tối giản.
| Biết so sánh phân số | Rút gon được phân số trong trường hợp đơn giản. |
|
|
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 1(5) 0,5 5 |
| 1(1) 0,5 5 |
|
|
|
| 2 1,0 10 | |||
2.Số đối; Số nghịch đảo; Hỗn số. | Biết được số đối, số nghịch đảo của một phân số. | Viết được hỗn số, số thập phân thành phân số. |
|
|
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % | 2(3,4) 1,0 10 |
| 2(2,6) 1,0 10 |
|
|
|
| 3 3,5 35 | |||
3.Các phép tính về phân số. |
|
| Làm được các phép tính với phân số trong trường hợp đơn giản. Vận dụng được các tính chất của của các phép tính về phân số để thực hiện các phép tính một cách nhanh nhất. Giải bài toán tìm x trong trường hợp đơn giản và thực tế. |
|
| ||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
|
| 6(1a,1b,1c,1d,2,3) 7,0 70 |
|
|
| |||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % | 3 1,5 15 |
| 3 1,5 15 |
| 6 7,0 70 |
| 12 10 100 | ||||
Trường THCS Nguyễn Văn Bé
Họ và tên:……………………………. ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 93
Lớp: 6…. MÔN: ĐẠI SỐ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm )
Câu 1. Kết quả rút gọn phân số \(\frac{12}{10}\) đến tối giản là:
A. \(\frac{6}{5}\) | B. \(\frac{5}{6}\) | C. \(\frac{2}{5}\) | D. \(\frac{5}{2}\) |
Câu 2. Hỗn số \(3\frac{1}{2}\) được viết dưới dạng phân số là:
A. \(\frac{5}{2}\) | B. \(\frac{2}{5}\) | C. \(\frac{7}{2}\) | D. \(\frac{2}{7}\) |
Câu 3. Số đối của phân số \(\frac{5}{7}\) là:
A. \(\frac{5}{7}\) | B. \(\frac{-5}{7}\) | C. \(\frac{7}{5}\) | D. \(\frac{-7}{5}\) |
Câu 4. Số nghịch đảo của phân số \(\frac{10}{11}\) là:
A. \(\frac{10}{11}\) | B. \(\frac{-10}{11}\) | C. \(\frac{-11}{10}\) | D. \(\frac{11}{10}\) |
Câu 5. Kết quả so sánh nào sau đây là đúng?
A. \(\frac{3}{4}>\frac{5}{4}\) | B. \(\frac{-5}{7}>0\) | C. \(\frac{2}{3}>0\) | D. \(\frac{10}{5}=1\) |
Câu 6. Kết quả khi viết số thập phân 3,12 thành phân số là:
A. \(\frac{312}{10}\) | B. \(\frac{312}{100}\) | C. \(\frac{312}{1000}\) | D. \(\frac{312}{10000}\) |
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (4,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau
\(a)\,\,\frac{5}{9}+\frac{7}{9}\) | \(b)\,\,\frac{3}{5}-\frac{1}{2}\) | \(c)\,\,\frac{10}{21}.\frac{7}{20}\) | \(d)\,\,\frac{-9}{11}.\frac{5}{12}+\frac{-9}{11}.\frac{7}{12}\) |
Câu 2. (2,0 điểm) Tìm x, biết:
a) \(x+\frac{1}{2}=\frac{-7}{2}\)
b) \(\frac{3}{2}.x-2\frac{1}{2}=0,25\)
Câu 3. (1,0 điểm) Người ta đóng 100 lít nước mắm vào loại chai \(\frac{2}{3}\) lít. Hỏi người ta đóng được tất cả bao nhiêu chai ?
---Để xem đầy đủ nội dung của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Ma trận và đề kiểm tra thử 1 tiết Chương 3 Số học 6 năm 2020 Trường THCS Nguyễn Văn Bé. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.