Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 trường THCS Anh Hùng Núp

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

CHƯƠNG 1 SỐ HỌC 6

 

              Cấp độ

 

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cộng

VD thấp

VD cao

1. Khái niệm về tập hợp, phần tử.

 Biết cách viết một tập hợp bằng hai cách.

 

Hiểu được cách tính đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn

 

 

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm:1

 

Số câu:1

Số điểm:1

 

 

 

Số câu:2

Số điểm:2

Tỉ lệ :  20 %

2. Các tính chất phép cộng, phép nhân. Thực hiện các phép tính trong tập hợp N.

Biết thực hiện đúng thứ tự các phép tính

Biết cách tính toán hợp lí

Thực hiện đúng các phép tính về lũy thừa

 Thực hiện đúng các phép tính về lũy thừa

 

Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:1

Số điểm: 1

 

Số câu:2

Số điểm:2

 

Số câu:3

Số điểm:3

 

Số câu:2

Số điểm:2

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ :   %

Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %

Số câu:3

Số điểm: 3

Tỉ lệ:30%

Số câu:3

Số điểm: 3

Tỉ lệ:30%

Số câu:3

Số điểm: 3

Tỉ lệ:30%

Số câu:1

Số điểm: 2

Tỉ lệ:1%

Số câu:10

Điểm: 10

Tỉlệ:100%

 


Trường THCS Anh Hùng Núp

Họ tên học sinh: …………………......……….

Lớp: ……

Kiểm tra một tiết

Môn: Số học 6

Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)

 

 

ĐỀ B

ĐỀ BÀI

Câu 1: (2,0 điểm) Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn hoặc bằng 15

            a) Hãy viết tập hợp A theo hai cách;

            b) Tập hợp A có bao nhiêu phần tử.

Câu 2: (4,0 điểm) Thực hiện phép tính:

a) 34 + 121 + 66 + 379                                            b) 25.64+36.25

c) 2.52- 36:9                                                             d) 72:{50 - [30 - (6 - 2)2]}

Câu 3: (3,0 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:  

a) x + 5 = 9                                         b) (x – 1) : 3 = 22.2                 c) 4x-1 - 7 =  34:32

Câu 4: (1,0 điểm) Cho A= 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22018  và  B  =  22019 + 1. Hãy so sánh A và B

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ B:

 

Câu

Nội dung

Điểm

1

Viết tập hợp A theo hai cách.

A = {5 ;6 ;7 ;… ;15} hoặc A = {xÎN/ 4< x<=15}

1

 

Đếm đúng số phần tử của một tập hợp A

1

2

a) 34 + 121 + 66 + 379 = (34 + 66) + (121 + 379)

                                      = 100 + 400 = 500

0,5

0,5

b) 25.64+36.25 = 25.(64+36)

                         = 25.100 = 2500

0,5

0,5

c) 2.52- 36:9    = 2.25 – 4

                        = 50 - 4    = 46

0,5

0,5

d) 72:{50 - [30 - (6 - 2)2]} =  72:{50 - [30 - (4)2]}

                                           =  72:{50 - [30 - 16]}

                                           =  72:{50 - 14}

                                           =  72:36  = 2

0,25

0,25

0,25

0,25

3

a) x + 5 = 9   

   x        = 9 – 5

  Vậy x = 4

 

0,5

0,5

 b) (x – 1) : 3 = 22.2

(x – 1) : 3 = 23

(x – 1) : 3 = 8

 x – 1 = 8.3

x – 1 = 24

Vậy x = 25

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

c) 4x-1 - 7 =  34:32

    4x-1 - 7 =  32

    4x-1 - 7 =  9

    4x-1      =  9 + 7

    4x-1      =  16

    4x-1      =  42

    x – 1 = 2

    x       = 2 +1

Vậy x = 3

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

4

A = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22018 

2A = 2 (1 + 2 + 22 + 22 + ... + 22018)  = 2 + 22 + 23 + ... + 22019 

Khi đó: A = 2A - A = (2 + 22 + 23 + ... + 22019 ) – (1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22018 )

 = 22019  - 22018  + 220198  - ... + 2 – 1

 = 22019  -1

mà B  =  22019 + 1

Vậy A < B

 

0,25

0,25

 

0,25

 

0,25

 

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

 

Trên đây là trích một phần nội dung Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Số học 6 trường THCS Anh Hùng Núp. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?