ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT MÔN HÓA HỌC LỚP 10
Câu 1: Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p43s1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p53s2. D. 1s22s22p63s2.
Câu 3: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm 63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 4: Để điều chế 3,36 lít khí Cl2 (đktc) từ các chất NaCl, H2SO4, MnO2 thì cần m gam NaCl. Hiệu suất phản ứng là 100%. Giá trị của m là
A. 36,10. B. 17,55. C. 8,77. D. 37,50.
Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ, hai nhóm A liên tiếp. Số proton của nguyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
Câu 6: Hoà tan hết 2,8 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 4,48 lít khí (đktc). M là
A. Na. B. Ca. C. K. D. Li.
Câu 7: Trong số những câu sau đây, câu nào sai ?
A. Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
B. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.
C. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học có 7 chu kì, chu kì 1, 2, 3 là các chu kì nhỏ, chu kì 4, 5, 6, 7 là các chu kì lớn.
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau.
Câu 8: Trong nguyên tử X, giữa bán kính hạt nhân (r) và số khối của hạt nhân (A) có mối quan hệ như sau : r = 1,5.10-13.A1/3 cm. Tính khối lượng riêng (tấn/cm3) của hạt nhân nguyên tử X.
A. 117,5.1012. B. 117,5.106. C. 116.1012. D. 116.106.
Câu 9: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử ?
A. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. CaO + CO2 → CaCO3
D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3
Câu 10: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. H2S và Cl2. B. HI và O3. C. Cl2 và O2. D. NH3 và HCl.
Câu 11: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu được khí X. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu được khí Y. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu được khí Z. Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. H2S, Cl2, SO2. B. O2, H2S, SO2. C. H2S, O2, SO2. D. O2, SO2 , H2S.
Câu 12: Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số) :
aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là :
A. 4 : 1. B. 3 : 2. C. 2 : 1. D. 3 :1.
Câu 13: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là :
A. 17. B. 15. C. 23. D. 18.
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần hoàn bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (đktc). Hai kim loại là :
A. Be, Mg. B. Mg, Ca. C. Ca, Ba. D. Ca, Sr.
Câu 15: Hạt nhân nguyên tử R có điện tích bằng 20+. Nguyên tố R ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn ?
A. Chu kì 3, nhóm IIA. B. Chu kì 3, nhóm IIB. C. Chu kì 4, nhóm IIA. D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 16: Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hóa trị không cực là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 17: Mức độ phân cực của liên kết hoá học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là :
A. HI, HBr, HCl. B. HI, HCl, HBr. C. HBr, HI, HCl. D. HCl, HBr, HI.
Câu 18: Hai nguyên tố X và Y cùng một chu kì trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, X thuộc nhóm IIA, Y thuộc nhóm IIIA ( ). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường X không khử được .
B. Kim loại X không khử được ion trong dung dịch.
C. Hợp chất với oxi của X có dạng .
D. Trong nguyên tử nguyên tố X có 25 proton.
Câu 19: Mg có 3 đồng vị 24Mg, 25Mg và 26Mg. Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl. Có bao nhiêu loại phân tử MgCl2 khác tạo nên từ các đồng vị của 2 nguyên tố đó ?
A. 6. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 20: Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhường 12 electron. B. nhận 12 electron.
C. nhường 13 electron. D. nhận 13 electron.
Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 4,78 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl, thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch thu được đem cô cạn thu được 5,33 gam muối khan. Giá trị của V là :
A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 2,24 lít. D. 1,12 lít.
Câu 22: Cho dãy gồm các phân tử và ion : Zn, S, FeO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 23: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là :
A. Al. B. Zn. C. BaCO3. D. giấy quỳ tím.
Câu 24: Phát biểu nào dưới đây không đúng ?
A. Vỏ nguyên tử được cấu thành bởi các hạt electron.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Với mọi nguyên tử, khối lượng nguyên tử bằng số khối.
D. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
Câu 25: Cho phản ứng : FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng là :
A. 14. B. 30. C. 26. D. 12
Câu 26: Ở trạng thái cơ bản:
- Phân lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X là np2n+1.
- Tổng số electron trên các phân lớp p của nguyên tử nguyên tố Y là 7.
- Số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố Z nhiều hơn số hạt mang điện trong nguyên tử nguyên tố X là 20 hạt.
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Độ âm điện giảm dần theo thứ tự X, Y, Z. B. Số oxi hóa cao nhất của X trong hợp chất là +7.
C. Oxit và hiđroxit của Y có tính lưỡng tính. D. Nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kì kế tiếp.
Câu 27: Chất nào sau đây là hợp chất ion?
A. CO2. B. HCl. C. SO2. D. K2O.
Câu 28: X là hợp kim của kim loại kiềm M (nhóm IA) và kim loại kiềm thổ R (nhóm IIA). Lấy 28,8 gam X hòa tan hoàn toàn vào nước, thu được 6,72 lít H2 (đktc). Đem 2,8 gam Li luyện thêm vào 28,8 gam X, thu được hợp kim Y chứa 13,29% Li về khối lượng. Kim loại kiềm thổ R trong hợp kim X là :
A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg.
Câu 29: Tính chất axit của dãy các hiđroxit : H2SiO3, H2SO4, HClO4 biến đổi như thế nào ?
A. Tăng. B. Không tuân theo quy luật.
C. Giảm. D. Không thay đổi.
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ hai). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 50 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHẢO SÁT MÔN HÓA HỌC LỚP 10
1C | 2B | 3A | 4B | 5D | 6D | 7D | 8B | 9A | 10C |
11C | 12D | 13A | 14B | 15C | 16A | 17D | 18B | 19D | 20C |
21D | 22D | 23C | 24C | 25C | 26B | 27D | 28A | 29A | 30C |
31B | 32A | 33C | 34C | 35B | 36B | 37B | 38A | 39D | 40A |
41A | 42B | 43A | 44D | 45D | 46C | 47C | 48A | 49C | 50B |
...
Trên đây trích đoạn nội dung Đề thi trắc nghiệm khảo sát môn Hóa học 10 năm học 2019 - 2020 để xem đầy đủ nội dung của tài liệu quý thầy cô và các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi để tải về máy!
Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Tổng ôn kiến thức Chương 1 môn Hóa học 10 năm học 2019 - 2020
- Đề cương ôn tập Chương 3 môn Hóa 10 năm học 2018 - 2019
- 3 Dạng bài tập vận dụng giải bài toán pH - Hóa học 10
Chúc các em học tập tốt, đạt kết quả cao!