ĐỀ THI HỌC KÌ 1
TIẾNG ANH 6
Language Focus: Grammar & Vocabulary
Part 1. Choose the best answer: (Em hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau đây). (2ms)
1. Mrs Lan……………..our English teacher
A. am B. are C. is
2. ..................... your book.
A. look B. see C. open
3. The children ............. volleyball in the school everyday.
A. play B. plays C. playing
4. My sister doesn’t go to school …………..Sunday
A. in B. on C. at
5. ……………do you go to school? - By bike
A. How B. Where C. Which
6. ....................... do you have Literature?
A. When B. Which C. What
7. Mr Nam is ……………..to work by bus
A. travel B. traveling C. travels
8. My brother always …………..his teeth after dinner
A. brush B. brushing C.brushes
Parts 2: Which is different ? (Em hãy tìm từ không cùng loại với các từ khác trong mỗi dòng): 1m
1. A. bike B. bus C. plane D. apartment
2. A. next to B. beautiful C. behind D. near
3. A. ride B. drive C. walk D. train
4. A. country B. where C. which D. How may
Part 3. Put the correct form of the verbs :Chia dạng đúng của động từ(2 ms )
1. We (have)…………...... English on Monday and Thursday.
2. Ba (do)………………his homework after school.
3. I (not watch)……………………..T.V in the morning.
4. Where are they going ? - They (go) ………………….to the bank .
III. Reading: Read the text and answer the questions ( 2 ms).: Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi
Nga lives in a house in the city with his father, mother and sister. There are five people in her family: Her parents, her brother , her sister and Nga. Everyday she gets up at 6.00. She has breakfast then she walks to school because her house is near her school. Today she gets up late so she is riding her bike to school.
*Questions:
1. Where does Nga live? - ……………………………………………………
2. What time does Nga have breakfast? - …………………………………………
3. How does Nga go to school everyday? -…………………………………………
4. Is she riding her bike to school today? - ………………………………………
IV/Wrtie: Use the words provided to complete the following sentences : Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh (2ms)
1. I /live / city
………………………………………
2. What / you / do / after school ?
………………………………………… .
3. How / he/ travel /work?
…………………………………………………………………
4. There / hospital / near / my house
........................................................................................
Trên đây là trích dẫn đề thi học kì 1 tiếng Anh lớp 6. Để xem đầy đủ nội dung tài liệu và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website Chúng tôi.net chọn Xem online hoặc Tải về. Chúc các em học tốt!