SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT BÌNH GIANG | ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 Phút (Gồm: 3 Câu tự luận) |
|
Họ tên :...................................................... Số báo danh : ............... |
Câu 1: (2 điểm)
Trình bày khái niệm về CSDL và hệ QTCSDL? Cho ví dụ minh hoạ?
Câu 2: (2 điểm)
Hãy nêu sự giống nhau và khác nhau giữa chức năng lọc của Bảng với điều kiện chọn trong mẫu hỏi?
Câu 3: (6 điểm)
Để quản lý việc mua bán của một cửa hàng bánh kẹo người ta đưa ra các thông tin cần thiết như sau:
Số Hóa Đơn, Mã Hàng Hóa, Đơn Giá, Mã Khách Hàng, Số Lượng, Tên Hàng Hóa, Số Lượng, Ngày Giao Háng, Số Điện Thoại, Địa Chỉ, Tên Khách Hàng.
a) Theo em để quản lý CSDL trên một cách tối ưu nhất CSDL trên cần phải chia thành những bảng nào? Em hãy đặt tên cho bảng và các trường của mỗi bảng cùng kiểu dữ liệu tương ứng .
b) Trình bày thao tác tạo một bảng trong các bảng trên.
c) Trình bày thao tác tạo mẫu hỏi đưa ra màn hình Tên Khách Hàng, Tên Hàng Hóa, Số Lượng, Tổng Tiền.
------HẾT------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
- (1đ): Học sinh trình bày đúng khái niệm csdl, lấy ví dụ:
- CSDL là tập hợp dữ liệu có liên quan đến nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó (một trờng học, một công ty...) đợc lu trên các thiết bị nhớ phục vụ nhu cầu khai thác thông tin của nhiều ngời với nhiều mục đích khác nhau.
- Ví dụ: CSDL chứa thông tin bán bàng trong 1 siêu thị...
- (1đ): Khái niệm HQTSCDL...
- Hệ QTCSDL là mền cung cấp môi trờng thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lu trữ và khai thác thông tin của CSDL. Ví dụ : Mrisoft Access, FoxPro...
Câu 2:
- (1đ): Giống nhau: Chọn bản ghi thoả mãn điều kiện cho trớc.
- (1đ) Khác nhau: Mẫu hỏi có thể hiện thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác, xây dựng các trờng tính toán mới.
Câu 3:
a) (2đ): Chia làm 3 bảng với cấu trúc như sau:
Bảng: KHÁCH HÀNG
Field Name | Data Type | Description |
Mã Khách Hàng | Number |
|
Tên Khách Hàng | Text |
|
Địa Chỉ | Text |
|
Số Điện Thoại | Number |
|
|
|
|
Bảng: HÀNG HÓA
Field Name | Data Type | Description |
Mã Hàng Hóa | Number |
|
Tên Hàng Hóa | Text |
|
Đơn Giá | Currency |
|
|
|
|
|
|
|
Bảng: HÓA ĐƠN
Field Name | Data Type | Description |
Số Hóa Đơn | AutoNumber |
|
Mã Hàng Hóa | Number |
|
Mã Khách Hàng | Number |
|
Số Lượng | Number |
|
Ngày Giao | Date/Time |
|
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây chỉ trích dẫn một số câu hỏi trong Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2017 của trường THPT Bình Giang. Để xem được trọn vẹn đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải đề thi về máy tham khảo nhé.
Ngoài ra, các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 12 có đáp án
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì thi sắp tới!